Đề thi học kỳ I năm học: 2009 - 2010 môn: Toán khối 11
I. PHẦN CHUNG:(6-điểm).
Câu 1: (2đ)
Giải các phương trình lượng giác sau:
a/
b/
Câu 2(1 đ ). Tìm số hạng chứa trong khai triển .
Câu 3(2 đ).
Một hộp đựng 6 bi xanh, 10 bi vàng, 9 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên ra 6 viên bi. Tính xác suất để:
a/ Lấy được 6 bi cùng màu.
b/ Lấy được số bi vàng lớn hơn 2 và phải đủ 3 loại bi.
Câu 4:(1 đ). Xét tính tăng giảm và tính bị chặn của dãy số , biết
II. PHẦN RIÊNG(4-điểm):
Học sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần riêng dành cho chương trình đó.
A. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN:
Câu 5(1-đ). Tìm cấp số cộng (un) có 5 số hạng biết: .
Câu 6(3-đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA.
a. Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC). Chứng tỏ d song song với mặt phẳng (SCD).
b. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đó là hình gì ?
Trường THPT Chuyên Vị Thanh Tổ: TOÁN-TIN. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2009-2010 Môn: Toán khối 11. Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian phát đề). I. PHẦN CHUNG:(6-điểm). Câu 1: (2đ) Giải các phương trình lượng giác sau: a/ b/ Câu 2(1 đ ). Tìm số hạng chứa trong khai triển . Câu 3(2 đ). Một hộp đựng 6 bi xanh, 10 bi vàng, 9 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên ra 6 viên bi. Tính xác suất để: a/ Lấy được 6 bi cùng màu. b/ Lấy được số bi vàng lớn hơn 2 và phải đủ 3 loại bi. Câu 4:(1 đ). Xét tính tăng giảm và tính bị chặn của dãy số , biết II. PHẦN RIÊNG(4-điểm): Học sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần riêng dành cho chương trình đó. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN: Câu 5(1-đ). Tìm cấp số cộng (un) có 5 số hạng biết: . Câu 6(3-đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA. a. Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC). Chứng tỏ d song song với mặt phẳng (SCD). b. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đó là hình gì ? PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Câu 5(1-đ). Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương ,ta luôn có đẳng thức sau: Câu 6(3-đ). Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G trọng tâm tam giác SAB, E trung điểm SC. a/ Tìm giao tuyến của mp(SAB) và mp(SCD). b/ Tìm giao tuyến của mp(SGD) và mp(SAC). c/ Tìm giao điểm của SD và mp(ABE). d/ Xác định thiết diện của hình chóp với mp(ABE). Thiết diện là hình gì? Vì sao? ------------HẾT-------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1. MÔN TOÁN KHỐI 11- NĂM HỌC: 2009-2010 Câu 1 a/ (1-đ) (1) Nhận thấy không là nghiệm pt. Nên pt(1) ; 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 1b/ (1 -đ) b / 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 2 (1-đ) Câu 2: Tìm số hạng chứa trong khai triển . Ta có số hạng tổngquát là: +Để có số hạng chứa thì: +Vậy số hạng chứa trong khai triển trên là: 0.5 0.25 0.25 Câu 3 (2đ) Câu 3(2 đ). Một hộp đựng 6 bi xanh, 10 bi vàng, 9 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên ra 6 viên bi. Tính xác suất để: a/ Lấy được 6 bi cùng màu. b/ Lấy được số bi vàng lớn hơn 2 và phải đủ 3 loại bi. a/ Lấy được 6 bi cùng màu. +Gọi A “Biến cố lấy ra 6 bi cùng màu”, ta có xác suất của A là: b/ Lấy được số bi vàng lớn hơn 2 và phải đủ 3 loại bi. +Gọi B”Biến cố lấy ra 6 viên bi trong đó số bi vàng lớn hơn 2 và đủ 3 loại bi”. TH: Lấy ra 3 bi vàng , 2bi xanh, 1 bi đỏ: TH: Lấy ra 3 bi vàng , 1 bi xanh , 2 bi đỏ: TH: lấy ra 4 bi vàng , 1 bi xanh, 1 bi đỏ: Vậy tổng cộng có: 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4(1đ) Xét tính tăng giảm và tính bị chặn của dãy số , biết 1 +Tính tăng giảm: Ta có: Vậy dãy số là dãy tăng. + Tính bị chặn: Ta có: Và Vậy bị chặn. 025 0.25 0.25 0.25 Câu 5: Câu 6 PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN: Tìm cấp số cộng (un) có 6 số hạng biết: (*) Gọi d là công sai của CSC (un). Ta có: Vậy cấp số cộng là: 1; -2; -5; -8; -11. 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC). Chứng tỏ d // mp(SCD). 0,25 Ta có M Î mp(MBD); M Î SA Þ M Î mp(SAC) Suy ra M là một điểm chung của hai mp trên. Trong mp(ABCD), gọi O là giao điểm của AC và BD, ta có O là điểm chung thứ hai của hai mp trên Vậy giao tuyến là đường thẳng MO 0,25 0.5 Ta có d chính là đường thẳng MO, mà MO // SC nên MO // mp(SCD). 0,25 Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đó là hình gì ? 1d Ta có M là điểm chung của hai mp (MBC) và (SAD) BC Ì (MBC); AD Ì (SAD) và BC // AD nên giao tuyến của hai mp này là đường thẳng đi qua M và song song với AD cắt SD tại N. 0.25 0.25 Vì MN // BC nên thiết diện cần tìm là hình thang BCNM (hai đáy là MN và BC). 0.5 Câu 5 (1-đ) PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: . Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương ,ta luôn có đẳng thức sau: + Với n=1, ta có: VT=VP=. Suy ra đẳng thức đúng. + Giả sử đẳng thức đúng với n= k, tức là: + Cần chứng minh ĐT đúng với n=k+1: Thật vậy: Vậy đẳng thức được chứng minh. 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 6 a/ Tìm giao tuyến của mp(SAB) và mp(SCD). 1 +Ta có S là điểm chung thứ nhất. +Vì , nên 0.25 0.25 b/ Tìm giao tuyến của mp(SGD) và mp(SAC). +Gọi M là trung điểm AB , . Suy ra: 0.25 0.25 c/ Tìm giao điểm của SD và mp(ABE). +Chọn mp(SBD) chứa đt SD. -Trong mp(SAC) gọi ,( Với ) +Khi đó: +Gọi . Vậy 0.25 0.25 0.25 0.25 2 d/ Xác định thiết diện của hình chóp với mp(ABE). Thiết diện là hình gì? Vì sao? +Tìm ra được Thiết diện là tứ giác ABEF. +Chứng minh được Thiết diện là hình thang vì có AB//CD//EF. 0.5 0.5
File đính kèm:
- De_thi_dap_an_Toan_11_HKI.doc