Đề thi học sinh giỏi cấp Thành Phố môn Toán Lớp 9 - Đề 4 - Phòng GD&ĐT Hải Dương (Có đáp án)
Câu 4 : Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A vẽ hai tiếp
tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Từ B vẽ đường kính BD của (O), đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại E (khác D). Chứng minh: AE.AD = AH.AO
b) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại F. Chứng minh FD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Gọi I là trung điểm cạnh AB, qua I vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AO tại M và đường thẳng này cắt đường thẳng DF tại N. Chứng minh: ND = NA.
PHÒNG GD & ĐT TP HẢI DƯƠNG T4 ĐỀ THI HSG TOÁN CẤP THÀNH PHỐ Môn: Toán lớp 9 Thời gian làm bài 150 phút Câu 1 (2 điểm) a) Cho Tính giá trị biểu thức Q = . b) Cho 3 số a, b, c thoả mãn và . Chứng minh rằng Câu 2 (2 điểm) Gải phương trình và hệ phương trình sau: a) b) Câu 3 (2 điểm) a) Cho a, b, c là các số nguyên tố, thoả mãn . Chứng minh là hợp số. b) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: Câu 4 (3 điểm): Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. a) Từ B vẽ đường kính BD của (O), đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại E (khác D). Chứng minh: AE.AD = AH.AO b) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại F. Chứng minh FD là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Gọi I là trung điểm cạnh AB, qua I vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AO tại M và đường thẳng này cắt đường thẳng DF tại N. Chứng minh: ND = NA. (0.5đ) Câu 5 (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: với x, y, z là ba số thực dương thay đổi có tổng bằng . ----------------------------Hết---------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Ý Nội dung Điểm 1 a Ta có a + b + c vì nếu a + b + c = 0 thế vào giả thiết ta có (vô lí). Khi a + b + c ta có + a + b + c = a + b + c = 0 Q = 0. 0,25 0,25 0,25 0,25 b và (vì ) Vậy 0,25 0,25 0,25 0,25 2 a Đk: (x2 – 8x + 16) + (x + 5 - 6 + 9) = 0 ( x – 4)2 + (- 3)2 = 0 . Vậy x = 4. 0,25 0,25 0,25 0,25 b (vì ) (3) thế vào (2) Thế x1 = 1 và x2 = -3 vào (3) ta được y1 = -1 và y2 = 7 Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là (1; -1) hoặc (-3; 7) 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a Mà Do a, b, c là các số nguyên tố là hợp số. 0,25 0,25 0,25 0,25 b (x, y) (x – 1)(x + 1) - y(x – 1) – 2y2 (x – 1) + x – 1 = 1 (x-1)(x+1-y-2y2+1)=1 Vậy cặp số nguyên thỏa mãn là : (2,1) ; (0 ;1) 0,25 0,25 0,25 0,25 4 0,25 a Ta có: AB = AC ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OB = OC (= bán kính) Þ AO là đường trung trực của đoạn thẳng BC Þ OA ^ BC tại H Ta có DBED nội tiếp đường tròn (O) đường kính BD Þ DBED vuông tại E Þ BE ^ AD tại E Áp dung hệ thức lượng chứng minh AH.AO = AB2 (1) Áp dung hệ thức lượng chứng minh AE.AD = AB2 (2) Từ (1) và (2) suy ra AE.AD = AH.AO 0,25 0,25 0,25 0,25 b Áp dung hệ thức lượng chứng minh (3) Chứng minh DOHF ~ DOKA (g-g) Þ (4) Từ (3) và (4) suy ra: Mà OD = OB (bán kính) Þ Chứng minh DOKD ~ DODF (c-g-c) Từ đó suy ra Þ DF ^ OD tại D Mà D thuộc (O) Þ FD là tiếp tuyến đường tròn (O) 0,25 0,25 0,25 0,25 c Áp dụng Pitago ta có: ND2 + OD2 = NO2 (NOD vuông tại D) ND2 = NO2 – OD2 ND2 = (NM2 + OM2) – OB2 (OMN vuông tại M và OB=OD) ND2 = (NM2 + OM2) – (OI2 – IB2) (BOI vuông tại B) ND2 = (NM2 + OM2) – [(OM2 + MI2) – IA2] (IOM vuông tại M và IA = IB) ND2 = NM2 + OM2 – OM2 + (IA2 – MI2) ND2 = NM2 + AM2 (IAM vuông tại M) ND2 = NA2 (NAM vuông tại M) ND = NA 0,25 0,25 0,25 5 Mà Áp dụng BĐT Cô si cho 2 số dương y, Z ta có: Áp dụng BĐT Cô si cho 2 số dương ta có Dấu đẳng thức xảy ra khi
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_thanh_pho_mon_toan_lop_9_de_4_phong.doc