Đề thi học sinh giỏi cấp Tỉnh môn Toán Lớp 9 bậc THCS (Ngày thi 17-4-2018) - Năm học 2017-2018 - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. E là điểm nằm trên cạnh BC (E

khác B và C). Đường thẳng qua B, vuông góc với đường thẳng DE tại H và cắt

đường thẳng CD tại F, Gọi K là giao điểm của AH và BD.

a) Chứng minh tứ giác KDCE nội tiếp trong đường tròn và ba điểm K, E, F

thẳng hàng

b) Khi E là trung điểm cạnh BC, tính diện tích tứ giác BKEH

pdf6 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi học sinh giỏi cấp Tỉnh môn Toán Lớp 9 bậc THCS (Ngày thi 17-4-2018) - Năm học 2017-2018 - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
QUẢNG NAM 
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH BẬC THCS 
Năm học : 2017-2018 
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN 
Thời gian: 150 phút 
Ngày thi : 17/4/2018 
Câu 1. (5,0 điểm) 
a). Cho biểu thức 
x 8 1 x 4 4 x
A
x 4x x 8 x 2 x 4
  
  
  
Rút gọn biểu thức A. Tìm các số nguyên x để A là số nguyên 
b) Cho ba số thực a, b, c sao cho 1 a 2;1 b 2 ;1 c 2      
Chứng minh 
a b c a c b
7
b c a c b a
      
Câu 2. (4,0 điểm) 
a) Cho phương trình 2x 2x 3 2m 0    . Tìm m để phương trình có hai nghiệm 
phân biệt 
1 2
x ;x trong đó có một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại 
b) Giải phương trình : 22 1 x 1 x 3 x     
Câu 3 (4,0 điểm) 
a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 1 thì    n 2 n 1 n 8   không thể 
là lập phương của một số tự nhiên 
b) Cho số nguyên tố p(p 3) và hai số nguyên dương a, b sao cho 2 2 2p a b .  
Chứng minh a chia hết cho 12 và 2(p a 1)  là số chính phương. 
Câu 4 (3,5 điểm) 
 Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. E là điểm nằm trên cạnh BC (E 
khác B và C). Đường thẳng qua B, vuông góc với đường thẳng DE tại H và cắt 
đường thẳng CD tại F, Gọi K là giao điểm của AH và BD. 
a) Chứng minh tứ giác KDCE nội tiếp trong đường tròn và ba điểm K, E, F 
thẳng hàng 
b) Khi E là trung điểm cạnh BC, tính diện tích tứ giác BKEH 
Câu 5. (3,5đ) 
 Cho hai đường tròn    1 2C , C cắt nhau tại hai điểm A, B. Tiếp tuyến tại A của 
 2C cắt  1C tại M (M khác A). Tiếp tuyến tại A của  1C cắt  2C tại điểm N (N 
khác A). Đường thẳng MB cắt  2C tại P (P khác B). Đường thẳng NB cắt  1C tại 
Q (Q khác B) 
.a) Chứng minh tam giác AMP , AQN đồng dạng 
b) Chứng minh 2 2MB.NA NB.MA 
---Hết---- 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI QUẢNG NAM NĂM 2017-2018 
Câu 1 
1a) 
      
  
x 2x 8 1
A
x 2 x 4x 2 x 2 x 4 x 2 . x 2
3 x 6 3
x 2 x 4x 2 x 2 x 4

  
     

 
   
x 2 x 4   là ước của 3; chỉ có x 2 x 4 3   có nghiệm x=1 thỏa mãn ĐK 
1b) Khử mẫu ta được 2 2 2 2 2 2a c ab bc a b ac b c 7abc      
Giả sử    2a b c b a b c 0 b ac ba bc          
2 2 2
2 2 2
b a a c abc a b
b c ac abc bc
   
 
  
2 2 2 2 2a c ab ac b c 2abc a b bc       
2 2 2 2 2 2 2 2a c ab bc a b ac b c 2abc 2a b 2bc         
Chứng minh 2 22abc 2a b 2bc 7abc   2 22a b 2bc 5abc   2 22a 2c 5ac   
(2a c)(c 2a) 0    
Câu 2 
2a) ĐK có hai nghiệm phân biệt ' 0 2m 2 0 m 1       
Khi m 1 ta có 
2
1 2
1 2
1 2
x x (1)
x x 3 2m(2)
x x 2 (3)
 

 
  
Thế (1) vào (2) : 2
2 2 2 2
x x 2 0 x 1;x 2       
2 2
)x 1 x 1 3 2m 1 m 1         (loại) 
2 1
)x 2 x 4 8 3 2m m 11/ 2          (chọn) 
2b) 22 x 1 1 x 3 x.DK : x 1      
 
 
2
2 2
2
2 2
2
2
2
2 x 1 2 x 1 x 1 0
4(x 1) (4 4x x ) 1 x 1
0
2 x 1 (2 x) 1 x 1
x x
0
2 x 1 2 x 1 x 1
1 1
x 0
2 x 1 2 x 1 x 1
       
     
  
    
 
  
    
 
    
     
Vì x 1 nên trong ngoặc dương . Do đó phương trình có nghiệm x=0 
Câu 3 
3a.    A n 1 n 2 n 8    
+) Khi n 1 A 54   không lập phương 
+) Khi n 2 A 120   không lập phương 
+)Khi n 2 . ta chứng minh A cũng không lập phương 
     
 
33 2 3 2
2 3 2 3 2 2
A n 1 n 2 n 8 n 11n 26n 16 n 12n 48n 64 n 4
A n 3 n 11n 26n 16 n 9n 27n 27 2n n 11 0
             
             
1 89
n 2,6
4

   hoặc 
1 89
n n 2,1
4

    
Suy ra khi n > 2    
3 3
n 3 A n 4    Vậy A không thể là lập phương 
3b.   2 2 2p b a b a b a     
b a  và b a là ước của 2p b a  và b a là ước của p vì p nguyên tố 
Vì b – a < b+a nên b – a =1 2 2b a p 2a 1 p      
Cộng vào hai vế cho 2p+1 ta có:    
2 2
2a 2p 2 p 1 2(a p 1) p 1         
Chứng minh a chia hết cho 12 
+) Chứng minh a chia hết cho 3 
Vì 2 22a 1 p 2a p 1     vì p nguyên tố >3 nên 2p chia 3 dư 1 2a 3 a 3  
+)Chứng minh a chia hết cho 4 
Vì 2 22a 1 p 2a p 1     vì p nguyên tố >3 nên p chia 4 dư 1 hoặc dư 3 
*) p=4k+1 22a 16k 8k 8 a 4    
*) p=4k+3 22a 16k 24k 8 8 a 4     
Do đó a chia hết cho 12 
Câu 4 
a) Chứng minh KDCE nội tiếp 
Ta có 0BHD BCD 90 BHCD   là tứ giác nội tiếp 
0CHF BDC 45   
ECFH nội tiếp 045 CHF CEF KDC KDCE     nội tiếp 
Chứng minh K, E, F thẳng hàng 
BC; DH là 2 đường cao BDF FE BD   
K
F
H
A B
D C
E
Mà KDCE nội tiếp 0EKD ECD 90 EK BD K,E,F      thẳng hàng. 
b) 
22
BKE
BKE
BCD
S BE 2 1 1
BKE BCD S .16 2
S BD 8 84 2
  
           
   
2
DCE
BHE DCE
BHE
BKEH
S DE 1 4
DCE BHE 6 S .S
S BE 5 5
4 14
S 2
5 5
 
        
 
   
Câu 5 
5a) Chứng minh tam giác AMP đồng dạng với tam giác AQN 
Ta có: AMP AQN (cùng chắn cung AB) 
APM ANQ (cùng chắn cung AB) 
Suy ra tam giác AMP đồng dạng với tam giác AQN (g-g) 
5b) AMP AQN  nên 
AB AM BM
NB NA AB
  
Q
P
N
M B
C1
C2
A
22
2 2
MB.NA AB.AM MB.NA AB.AM.NA
NB.MA AB.NA NB.MA AB.NA.MA
MB.NA NB.MA
  
  
  
 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_bac_thcs_ngay_t.pdf
Bài giảng liên quan