Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Đề 2 - Phòng GD&ĐT Hải Dương (Có đáp án)
Câu 4:
Cho đường tròn tâm O bán kính R, A là điểm cố định trên đường tròn. Vẽ tiếp tuyến Ax, lấy điểm M bất kì trên Ax, vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với đường tròn (B là tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của MA, BI cắt đường tròn ở K, tia MK cắt đường tròn ở C. Chứng minh rằng:
a, Tam giác MIK đồng dạng với tam giác BIM.
b, BC song song với MA.
c, Khi điểm M di động trên Ax thì trực tâm H của tam giác MAB thuộc đường tròn cố định.
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG T2 ĐỀ THI HSGLỚP 9 MÔN: Toán 9 Thời gian làm bài:150 phút ( Đề này gồm 5 câu1 trang) Câu1.(2điểm): Cho A = 1- với a, Rút gọn A b, Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Câu 2.(2điểm):Giải các phương trình sau: a) b). Câu 3.(2điểm): a) Đa thức f(x) khi chia cho x+2 thì dư 5 khi chia cho thì dư x+1.Tìm dư của phép chia f(x) cho. b) Cho hai số nguyên dương a và b thoả mãn .Chứng minh rằng là hợp số. Câu 4.(3điểm): Cho đường tròn tâm O bán kính R, A là điểm cố định trên đường tròn. Vẽ tiếp tuyến Ax, lấy điểm M bất kì trên Ax, vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với đường tròn (B là tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của MA, BI cắt đường tròn ở K, tia MK cắt đường tròn ở C. Chứng minh rằng: a, Tam giác MIK đồng dạng với tam giác BIM. b, BC song song với MA. c, Khi điểm M di động trên Ax thì trực tâm H của tam giác MAB thuộc đường tròn cố định. Câu 5.(1điểm) Cho đường tròn (O, R) và dây BC < 2R. Điểm A chuyển động trên cung lớn BC, điểm D chuyển động trên cung nhỏ BC. Xác định vị trí của điểm A và D sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THCS BÌNH MINH T-01-HSG9-BM-PGDHD HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSGLỚP 9 MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 5 trang) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 (2 đ) ` a) A = 1 - A = 1 - 0,25 A = 1 - 0,25 A = 1 - A = 0,25 A = 0,25 b) Do nên 0 < hay 0 < A 0,25 Vậy A là số nguyên A = 1 0,25 1- + x = 1 (0,25®iÓm) x = 0 hoặc x = 1 0,25 Do điểu kiện x nên A = 1 khi x = 0. 0,25 Câu 2 (2 đ) a) 4x2 – 4x + 5 = (2x – 1)2 + 4 12x2 – 12x + 19 =12+ 16 ĐKXĐ: 0,25 Từ cách phân tích trên ta có: 2 (1) 4 (2) 0,25 Từ (1) và (2) => 0,25 => 2x – 1 = 0 và x = KL: Tập nghiệm của phương trình là: S = 0,25 b) (1) 0,25 NhËn thÊy = víi mäi x 0,25 Do ®ã (1) x2 = 0 x = 0. 0,25 VËy ph¬ng tr×nh (1) cã nghiÖm duy nhÊt x = 0. 0,25 Câu 3 (2 đ) Ta có: f(x)=(x2+2)(x+2).q(x) + ax2 + bx + c (1) =(x2+2)(x+2).q(x) + a(x2 + 2) + bx + c -2a =(x2+2){(x+2).q(x) + a}+ bx + c -2a f(x) chia cho (x2+2) dư bx + c-2a bx+c-2a = x+1 với mọi x L¹i cã f(x) chia cho x+2 dư 5 f(-2) = 5 (2) Tõ (1) vµ (2) 4a – 2b + c =5 Gi¶i hÖ ta có VËy d cÇn t×m lµ x2+x+3 0,25 0,25 0,25 0,25 Ta có: (1) Gọi d là ƯCLN của và và và nguyên tố cùng nhau, kết hợp với (1) suy ra và là các số chính phương 0,25 Lại có: Suy ra là số chính phương 0,25 Đặt 0,25 dễ thấy Nếu kết hợp với (vô lí) Như vậy do đó lµ hîp sè.(đpcm) 0,25 Câu 4 ( 3 đ) a) Chứng minh được IAK đồng dạng với IBA(g.g) IA2 = IK.IB , mà I là trung điểm của AM nên IM2 = IK.IB Chứng minh được MIK đồng dạng với BIM (c.g.c) 0.25 0.25 0.5 b) Từ câu a IMK = MBI , lại cóMBI = BCK IMK = BCK BC // MA 0.5 0.5 c) H là trực tâm của MAB tứ giác AOBH là hình thoi. AH = AO =R H (A;R) cố định. 0.5 0.5 Câu 5 (1 đ) Víi AD bÊt k× th× víi mçi ®iÓm D trªn cung nhá BC lu«n chän ®îc A trªn cung nhá BC sao cho ®Ó lµ nhá nhÊt. KÎ t¹i H, ®êng kÝnh t¹i K khi ®ã E, F, K cè ®Þnh. Do (cïng ch¾n cung BD) nªn 0.25 0.25 ta có Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có: Do vËy DÊu b»ng khi AD trïng EF. VËy nhá nhÊt khi AD trïng EF, 0.25 0.25
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_de_2_phong_gddt_hai_duon.doc