Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa (Có đáp án)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P) : y = ax2 a 0và đường
thẳng (d): y = bx + 1
1/ Tìm các giá trị của a và b để (P) và (d) cùng đi qua điểm M(1; 2)
M (P) a = 2 y = 2x2
M (d) b = 1 y = x + 1
2/ Với a, b vừa tìm được, chứng minh rằng (P) và (d) còn có một điểm chung
N khác M. Tính diện tích tam giác MON (với O là gốc toạ độ)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI THANH HOÁ NĂM HỌC 2012 - 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN (Đề gồm có 1 trang) Thời gian làm bài :150 phút Câu 1: (2.0 điểm ) Cho biểu thức : 2 3 2 : 2 5 6 2 3 1 x x x x A x x x x x 1/ Rút gọn biểu thức A. 2/ Tìm các giá trị của x để 1 5 2A Câu 2 (2,0 điểm ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P) : y = ax2 0a và đường thẳng (d): y = bx + 1 1/ Tìm các giá trị của a và b để (P) và (d) cùng đi qua điểm M(1; 2) 2/ Với a, b vừa tìm được, chứng minh rằng (P) và (d) còn có một điểm chung N khác M. Tính diện tích tam giác MON (với O là gốc toạ độ) Câu 3 (2.0 điểm) 1/ Cho phương trình: 2 2(2 1) 6 0x m x m m (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt 2/ Giải hệ phương trình: 1 1 2 1 1 1 x y x y Câu 4 (3.0 điểm) : Cho A là điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ tiếp tuyến AP và AQ tới đường tròn (P và Q là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua O và vuông góc với OP cắt đường thẳng OQ tại M. 1/ Chứng minh rằng: MO = MA 2/ Lấy điểm N trên cung lớn PQ của đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến với (O) tại N cắt các tia AP, AQ lần lượt tại B và C. Chứng minh rằng: a) AB AC BC không phụ thuộc vào vị trí của điểm N. b) Nếu tứ giác BCQP nội tiếp được trong một đường tròn thì PQ//BC Câu 5 (1.0 điểm) Cho x, y là các số thực dương thoả mãn : 1 2 2 x y . Chứng minh rằng : 2 25 4 3x y xy y ---------- Hết ---------- Họ tên thí sinh .. Số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Bài giải Câu 1: (2.0 điểm ) Cho biểu thức : 2 3 2 : 2 5 6 2 3 1 x x x x A x x x x x 1/ Rút gọn biểu thức A. 2 3 2 : 2 5 6 2 3 1 x x x x A x x x x x (ĐK: x 0, x 4, x 9 ) A = = 1 4 x x 2/ Tìm các giá trị của x để 1 5 2A 1 5 4 5 2 8 5 5 2 21 1 1 2 5 3 0 3 0 2 2 1 0 4 x x x A x x x x x x Kết hợp với ĐK 1 0 4 x Câu 2 (2,0 điểm ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P) : y = ax2 0a và đường thẳng (d): y = bx + 1 1/ Tìm các giá trị của a và b để (P) và (d) cùng đi qua điểm M(1; 2) M (P) a = 2 y = 2x2 M (d) b = 1 y = x + 1 2/ Với a, b vừa tìm được, chứng minh rằng (P) và (d) còn có một điểm chung N khác M. Tính diện tích tam giác MON (với O là gốc toạ độ) Xét pt hoành độ gđ: 2x2 = x + 1 2x2 - x - 1 = 0 1 2 1 1 1;2 ; ;1 1 2 2 2 2 x y M N x y 1 2 ... 0,75 (dvv)MON thangS S S S Câu 3 (2.0 điểm) 1/ Cho phương trình: 2 2(2 1) 6 0x m x m m (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt? phương trình có hai nghiệm dương phân biệt 2 325 00 2 . 0 6 0 2 1 2 1 0 0 2 m m a c m m m b m m a 2/ Giải hệ phương trình: 1 1 2 (1) 1 1 1 (2) x y x y (ĐK: x 1; y 1) (2) x + y = xy (3) Hai vế của (1) đều dương ta bình phương hai vế ta có: 2 2 1 1 4 2 2 1 4 x y x y x y xy x y Thay (3) vào ta có: x + y = 4 kết hợp với (3) có hệ: x+y=4 xy=4 Áp dụng hệ thức Vi Ét ta có x; y là hai nghiệm của pt: X2 - 4x + 4 = 0 x = 2; y = 2 Câu 4 (3.0 điểm) : Cho A là điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ tiếp tuyến AP và AQ tới đường tròn (P và Q là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua O và vuông góc với OP cắt đường thẳng OQ tại M. 1/ Chứng minh rằng: MO = MA A1 = O1 và A1 = A2 A2 = O1 MAO cân MO = MA 2/ Lấy điểm N trên cung lớn PQ của đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến với (O) tại N cắt các tia AP, AQ lần lượt tại B và C. Chứng minh rằng: a) AB AC BC không phụ thuộc vào vị trí của điểm N. Theo t/c hai tia tiếp tuyến ta có AB + AC - BC = = 2.AP (không đổi) b) Nếu tứ giác BCQP nội tiếp được trong một đường tròn thì PQ//BC Nếu tứ giác BCQP nội tiếp được P1 = C1 1 1 1 2 1 1 C B M P O Q A N mà P1 = Q1 C1 = Q1 PQ//BC Câu 5 (1.0 điểm) Cho x, y là các số thực dương thoả mãn : 1 2 2 x y . Chứng minh rằng : 2 25 4 3x y xy y * Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 5 4 3 4 4 3 0 2 3 0 x y xy y x xy y x y x y x y * 1 2 2 1 2 2 1 2 2 2 2 1 x x y x y y x y x x Vì : y > 0 ; x > 0 2x - 1 > 0 x > 1/2 Thay 2 2 1 x y x vào 2 3 0x y Ta có: 3 2 2 2 2 2 2 6 33 0 3 0 0 2 1 2 1 x x x x x x y x x x (1) Vì 2x - 1 > 0 (1) 3 2 3 22 2 6 3 0 2 4 3 0x x x x x x x Mà 3 22 4 3x x x 3 2 2 2 2 2 3 3 1 2 3 x x x x x x x x 2 1 2 3 0 0x x x Vậy 2 22 3 0 0; 0x y x y x y
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2012_2013_so_gia.pdf