Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Đức Thọ (Có đáp án)

Câu 6. Cho MN = 6cm; NP = 3cm; MP = 9cm, ta có.

A. Ba điểm M, N, P không thẳng hàng. B. Điểm M nằm giữa hai điểm N và P.

C. Điểm N nằm giữa hai điểm M và P. D. Điểm P nằm giữa hai điểm N và M.

B. Tự luận.

Bài 1. Thực hiện phép tính .

a) (– 11) + 19 b) 61 + 3. + 79 c)

Bài 2. Tìm x N, biết:

a) x - 21 = 6 b) 53 + 5.( x – 2) = 68

Bài 3. Số học sinh của một trường là một số tự nhiên có 3 chữ số. Khi xếp hàng, mỗi hàng có 42 học sinh hay 45 học sinh thì đều vừa đủ. Tìm số học sinh của trường đó.

Bài 4. Trên tia Bx lấy hai điểm C và D sao cho BC = 9cm, BD = 5cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng CD.

b) Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính độ dài hai đoạn thẳng CM và MB.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 07/03/2024 | Lượt xem: 55 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Đức Thọ (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 PHÒNG GD&ĐT ĐỨC THỌ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút.
A. Trắc nghiệm khách quan. 
Ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau vào tờ giấy thi.
Câu 1. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 9
B. 19
C. 57
 D. 77
Câu 2. Cho . Số phần tử của tập hợp A là:
A. 5
B. 4
C. 3
 D. 2
Câu 3. ƯCLN(12, 24, 6) là: 
A. 12
B. 24
C. 3
 D. 6
Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 4x = 43. 45 là:
A. 8
B. 16
C. 4
 D. 15
Câu 5. Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là:
A. 2020 
B. 1890
C. 1125
D. 2019
Câu 6. Cho MN = 6cm; NP = 3cm; MP = 9cm, ta có.
A. Ba điểm M, N, P không thẳng hàng. B. Điểm M nằm giữa hai điểm N và P.
C. Điểm N nằm giữa hai điểm M và P. D. Điểm P nằm giữa hai điểm N và M.
B. Tự luận. 
Bài 1. Thực hiện phép tính .
a) (– 11) + 19	 b) 61 + 3. + 79	c) 
Bài 2. Tìm x N, biết:
a) x - 21 = 6	 b) 53 + 5.( x – 2) = 68	 
Bài 3. Số học sinh của một trường là một số tự nhiên có 3 chữ số. Khi xếp hàng, mỗi hàng có 42 học sinh hay 45 học sinh thì đều vừa đủ. Tìm số học sinh của trường đó.
Bài 4. Trên tia Bx lấy hai điểm C và D sao cho BC = 9cm, BD = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng CD.
b) Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính độ dài hai đoạn thẳng CM và MB.
Bài 5. Tìm x, y N, biết 2x + 624 = 5y
---Hết---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; 
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
 Họ và tên thí sinh: .......... Số báo danh:...........................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2019 – 2020
Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
A
B
C
Tự luận: ( 7 điểm)
Bài
Câu
Hướng dẫn chi tiết
Điểm
1
1,5đ
a
(– 11) + 19	
= – (19 - 11) 
= - 8

0,25
0,25
b
61 + 3. + 79
= 61 + 3.13 + 79
= (61+ 39) + 79 = 179

0,25
0,25
c

= 160 - ( 150 - 24) + 1
= 160 - 126 + 1 = 35

0,25
0,25
2
1,5đ
a
x - 21 = 6
x = 6 + 21
x = 27, vậy x = 27.

0,25
0,5
b
53 + 5.( x – 2) = 68
5.( x – 2) = 68 - 53
5.(x – 2) = 15
 x – 2 = 15 : 5
x – 2 = 3
x = 5, vậy x = 5

0,25
0,25
0,25
3
1,5đ

Gọi x là số học sinh của trường đó (x N* và x là số có 3 chữ số)
Vì khi xếp hàng, mỗi hàng có 42 học sinh hay 45 học sinh thì đều vừa đủ, nên x BC(42, 45)
Ta tìm được BCNN(42, 45)= 630
x BC(42, 45) = B(630) = 
Do x N* và x là số tự nhiên có 3 chữ số x = 630
Vậy trường đó có 630 học sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
2đ
a
1đ
 

0,25
Trên tia Bx có BD < BC (5cm < 9cm) nên điểm D nằm giữa 2 điểm B và C.
 Do đó: BD + DC = BC 
 Hay 5 + DC = 9
 DC = 9 – 5 = 4. Vậy độ dài đoạn thẳng CD = 4cm. 
0,25
0,25
0,25
b
1đ
Do M là trung điểm của CD nên có CM = DM = CD = = 2cm
Trên tia CB, vì CM < CB ( 2cm < 9cm) nên điểm M nằm giữa hai điểm C và B. 
Ta có: CM + MB = BC hay 2 + MB = 9
Suy ra MB = 9 – 2 = 7. Vậy MB = 7cm
0,25
0,25
0,25
0,25
5
0,5đ


Nếu x = 0 thì 20 + 624 = 5y 625 = 5y 54 = 5y y = 4
Nếu x 0 thì 2x là số chẵn 2x + 624 là số chẵn
Mà 5 là số lẻ 5y là số lẻ
 với mọi x,y N, x 0 thì 2x + 624 5y. 
Vậy x = 0, y = 4
 0,25
0,25

Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa của bài đó.

File đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2.doc