Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học - Mã đề 132 - Năm học 2009-2010 - Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng (Kèm đáp án)
Câu 24: Thuật ngữ LAN (Local Area Network) dùng để chỉ
A. mạng diện rộng. B. mạng toàn cầu. C. mạng cục bộ. D. mạng toàn cục.
Câu 25: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là
A. thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ.
B. chia sẻ tài nguyên.
C. một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ.
D. nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin và dùng chung tài nguyên.
B. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin và dùng chung ổ cứng, máy in.
C. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin và dùng chung dữ liệu.
D. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin và dùng chung máy Fax, modem.
Câu 27: Trong Excel, giả sử ngày tháng hiện hành trong máy là ngày 18/12/2009 và trong ô H1 đang định dạng dd/mm/yy, khi nhập công thức vào =TODAY() vào ô H1 sẽ được kết quả là
A. 12/18/09. B. 18/12/2009. C. 18-12-09. D. 18/12/09.
MÃ ĐỀ: 132 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2009 - 2010 ĐỀ THI CHÍNH THỨC LÝ THUYẾT Môn thi: TIN HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi có 03 trang Câu 1: Trong Winword, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện lệnh A. Edit \ Symbol B. Insert \ TextBox C. Format \ Symbol D. Insert \ Symbol Câu 2: Trong Excel, muốn sửa đổi nội dung một ô dữ liệu đã chọn, ta dùng phím A. F1. B. F3. C. F2. D. F4. Câu 3: Trong Winword, để định dạng trang in, ta thực hiện lệnh A. File \ Print Preview. B. File \ Page Setup C. File \ Print. D. Format \ Page Setup Câu 4: Trong Excel, với công thức =MAX(20,25,A,100) cho kết quả là A. #NAME? B. 20. C. 100. D. 25. Câu 5: Trong Winword, để di chuyển con trỏ về cuối văn bản, ta dùng tổ hợp phím A. Ctrl + Home. B. Ctrl + End. C. Alt + Home. D. Shift + Home. Câu 6: Trong Excel, trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ tuyệt đối là A. B$1:D$10. B. $B$1:$D10. C. B$1:D$10$. D. $B$1:$D$10. Câu 7: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi là A. #NAME? B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0! Câu 8: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện lệnh A. File \ Search. B. Tools \ Search. C. Start \ Search. D. Windows \ Search. Câu 9: Trong Excel, muốn tính giá trị trung bình của vùng dữ liệu số từ ô A1 đến ô A5, ta dùng công thức A. =AVERAGE(A1,A5). B. =AVERAGE(A1/A5). C. =AVERAGE(A1:A5). D. =AVERAGE(A1;A5). Câu 10: Trong Winword, muốn gộp ô trong bảng ta chọn tất cả các ô muốn gộp, chọn Menu Table, sau đó chọn tiếp A. Merge Cells. B. Split Cells. C. Cell Height and Width. D. Insert Cells. Câu 11: Trong Excel, sau khi chọn Format \ Cells \ Alignment, để cho phép văn bản tự động xuống dòng trong ô, ta đánh dấu kiểm vào ô A. Merge cell. B. Shrink to fit. C. Wrap text. D. Justify distributed. Câu 12: Trong Winword, để chèn dấu ngắt trang ta đặt con trỏ chuột vào vị trí cần ngắt. Sau đó nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + Enter. B. Ctrl + Shift + Enter. C. Shift + Enter. D. Alt + Enter. Câu 13: Để chèn một hình ảnh vào văn bản trong Winword ta thực hiện lệnh A. Insert \ Picture B. Table \ Picture C. Format \ Insert Picture... D. Insert \ Symbol Câu 14: Tổ hợp phím dùng để gõ chỉ số trên trong Winword là A. Ctrl + Alt +Del. B. Ctrl + Alt +=. C. Ctrl + Shift + =. D. Ctrl + =. Câu 15: Trong Winword, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện lệnh A. Insert \ Columns B. View \ Columns C. Table \ Columns... D. Format \ Columns Câu 16: Trong Excel, để lọc danh sách dữ liệu ta nháy chuột chọn một ô trong danh sách sau đó thực hiện lệnh A. Format\Autofilter. B. Data\Filter\Autofilter. C. Data\Autofilter. D. Format\Filter\Autofilter. Câu 17: Để định dạng một ô chứa dữ liệu số thành phần trăm (%) ta thực hiện lệnh Format \ Cells \ Number, rồi chọn A. Text. B. Currency. C. General. D. Percentage. Câu 18: Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục mới, ta thực hiện lệnh A. Tool \ New, sau đó chọn Folder. B. View \ New, sau đó chọn Folder. C. File \ New, sau đó chọn Folder. D. Edit \ New, sau đó chọn Folder. Câu 19: Trong Excel, muốn chèn hàng ta thực hiện lệnh A. Table \ Insert Rows. B. Format \ Rows. C. Insert \ Rows. D. View \ Insert Rows. Câu 20: Trong Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện lệnh A. File \ Bullets and Numbering... B. Format \ Bullets and Numbering... C. Tools \ Bullets and Numbering... D. Edit \ Bullets and Numbering... Câu 21: Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện lệnh A. Insert \ Insert Table. B. Tools \ Insert Table. C. Format \ Insert Table. D. Table \ Insert \ Table. Câu 22: Trong Winword, để chèn tiêu đề trang thực hiện lệnh A. View \ Header and Footer. B. Edit \ Insert \ Header and Footer. C. Insert \ Header and Footer. D. Edit \ Header and Footer. Câu 23: Trong Winword, để phóng lớn ký tự đầu đoạn ta thực hiện lệnh A. Format \ Columns B. Format \ Drop Caps C. Format\ Paragraph D. chọn Size chữ lớn hơn. Câu 24: Thuật ngữ LAN (Local Area Network) dùng để chỉ A. mạng diện rộng. B. mạng toàn cầu. C. mạng cục bộ. D. mạng toàn cục. Câu 25: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là A. thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ. B. chia sẻ tài nguyên. C. một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ. D. nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin và dùng chung tài nguyên. B. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin và dùng chung ổ cứng, máy in. C. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin và dùng chung dữ liệu. D. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin và dùng chung máy Fax, modem. Câu 27: Trong Excel, giả sử ngày tháng hiện hành trong máy là ngày 18/12/2009 và trong ô H1 đang định dạng dd/mm/yy, khi nhập công thức vào =TODAY() vào ô H1 sẽ được kết quả là A. 12/18/09. B. 18/12/2009. C. 18-12-09. D. 18/12/09. Câu 28: Thiết bị kết nối trong mạng cục bộ là A. hub. B. vỉ mạng. C. cáp mạng. D. cáp mạng, vỉ mạng, hub. Câu 29: Trong Excel, hàm IF nhập đúng cú pháp là A. =IF(C5>=D5,C5,“Sai”). B. =IF(C5= >D5,C5,“Sai”). C. =IF(C5>=D5,“C5”,Sai). D. IF(C5>=D5,C5,“Sai”). Câu 30: Trong Excel, khi nhập hàm =MIN(1,2,3-4) ta được kết quả là A. -1. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 31: Theo em, điều kiện làm việc của nghề tin học văn phòng là A. làm việc trong nhà, ảnh hưởng thị lực, không ảnh hưởng cột sống. B. làm việc trong nhà, ảnh hưởng thị lực và cột sống. C. làm việc trong nhà, không ảnh hưởng thị lực, ảnh hưởng cột sống. D. làm việc trong nhà, ảnh hưởng thị lực, tiếp xúc với độc hại. Câu 32: Trong Excel, giả sử vùng F1:F10 là cột Xếp loại (có các loại: Giỏi, Khá, Tb, Yếu). Vùng G1:G10 là cột Học bổng tương ứng. Muốn thống kê tổng cộng học bổng cho lọai “Giỏi” ta dùng công thức A. =SUMIF(F1:F10,G1:G10,“Giỏi”). B. =SUMIF(F1:F10,“Giỏi”,G1:G10). C. =SUMIF(“Giỏi”,F1:F10,G1:G10). D. =SUMIF(G1:G10,“Giỏi”,F1:F10). Câu 33: Trong Windows Explorer, để di chuyển một tập tin đã chọn sang thư mục khác ta dùng các lệnh A. Edit\Cut và Edit\Copy. B. Edit\Copy và Edit\Paste. C. giữ Ctrl, kéo và thả chuột. D. Edit\Cut và Edit\Paste. Câu 34: Trong Excel, muốn vẽ biểu đồ đường gấp khúc ta thực hiện lệnh Insert\Chart, sau đó chọn A. Column. B. Bar. C. Line. D. Pie. Câu 35: Trong Winword, để in ngay toàn bộ văn bản ra giấy ta thực hiện A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + P. B. File \ Print. C. nhấp chuột vào biểu tượng (Print). D. File \ Print Preview. Câu 36: Khi làm việc với Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện A. chọn đối tượng, rồi chọn File \ Open. B. chọn đối tượng, rồi chọn File \ Restore. C. chọn đối tượng, rồi chọn File \ Copy. D. chọn đối tượng, rồi chọn File \ Move To Folder. Câu 37: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa A. chương trình bảng tính bị lỗi. B. công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi. C. hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số. D. cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết dữ liệu. Câu 38: Trong màn hình Winword, muốn bật/tắt thanh công cụ Standard ta thực hiện lệnh A. View \ Toolbars \ Ruler. B. Insert \ Toolbars \Standard. C. View \ Toolbars \ Standard. D. View \ Standard. Câu 39: Trong Windows Explorer, để đổi tên một tập tin đã chọn ta vào A. Edit \ Replace. B. File \ Remove. C. Edit \ Rename. D. File \ Rename. Câu 40: Trong Winword, để sắp xếp dữ liệu trong bảng ta thực hiện lệnh A. Insert \ Sort... B. Edit \ Sort... C. Tools \ Sort... D. Table\ Sort... ----------------------------------------------- ----------- HẾT ĐỀ---------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm)
File đính kèm:
- de_thi_ly_thuyet_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_ma_de_132_nam_ho.doc
- Dap_an.doc