Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học - Mã đề 209 - Năm học 2009-2010 - Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 21: Trong Winword để phóng lớn ký tự đầu đoạn ta thực hiện lệnh

A. Format\ Paragraph B. chọn Size chữ lớn hơn.

C. Format \ Columns D. Format \ Drop Caps

Câu 22: Trong Winword, để chèn dấu ngắt trang ta đặt con trỏ chuột vào vị trí cần ngắt. Sau đó nhấn tổ hợp phím

A. Shift + Enter. B. Alt + Enter.

C. Ctrl + Shift + Enter. D. Ctrl + Enter.

Câu 23: Trong Winword, muốn gộp ô trong bảng ta chọn tất cả các ô muốn gộp, chọn Menu Table, sau đó chọn tiếp

A. Merge Cells. B. Cell Height and Width.

C. Insert Cells. D. Split Cells.

Câu 24: Trong Winword, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện lệnh

A. Edit \ Symbol B. Insert \ TextBox

C. Format \ Symbol D. Insert \ Symbol

Câu 25: Thuật ngữ LAN (Local Area Network) dùng để chỉ

A. mạng diện rộng. B. mạng toàn cầu. C. mạng cục bộ. D. mạng toàn cục.

Câu 26: Trong Winword để chèn tiêu đề trang thực hiện lệnh

A. Edit \ Insert \ Header and Footer. B. View \ Header and Footer.

C. Edit \ Header and Footer. D. Insert \ Header and Footer

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 217 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học - Mã đề 209 - Năm học 2009-2010 - Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MÃ ĐỀ: 209
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2009 - 2010
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
LÝ THUYẾT
 Môn thi: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi có 03 trang 
Câu 1: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là
A. thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ.
B. chia sẻ tài nguyên.
C. nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng.
D. một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ.
Câu 2: Trong Winword, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện lệnh
A. Table \ Columns...	B. Insert \ Columns
C. Format \ Columns	D. View \ Columns
Câu 3: Trong Winword, để định dạng trang in, ta thực hiện lệnh
A. File \ Print.	B. File \ Page Setup
C. File \ Print Preview.	D. Format \ Page Setup
Câu 4: Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục mới, ta thực hiện lệnh
A. File \ New, sau đó chọn Folder.	B. Tool \ New, sau đó chọn Folder.
C. Edit \ New, sau đó chọn Folder.	D. View \ New, sau đó chọn Folder.
Câu 5: Trong Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện lệnh
A. File \ Bullets and Numbering...	B. Format \ Bullets and Numbering...
C. Tools \ Bullets and Numbering...	D. Edit \ Bullets and Numbering...
Câu 6: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi là
A. #NAME?	B. #VALUE!	C. #N/A!	D. #DIV/0!
Câu 7: Trong Excel, muốn sửa đổi nội dung một ô dữ liệu đã chọn, ta dùng phím
A. F3.	B. F1.	C. F2.	D. F4.
Câu 8: Trong Excel, muốn tính giá trị trung bình của vùng dữ liệu số từ ô A1 đến ô A5, ta dùng công thức
A. =AVERAGE(A1,A5).	B. =AVERAGE(A1/A5).
C. =AVERAGE(A1:A5).	D. =AVERAGE(A1;A5).
Câu 9: Trong Excel, muốn vẽ biểu đồ đường gấp khúc ta thực hiện lệnh Insert\Chart, sau đó chọn
A. Bar.	B. Line.	C. Column.	D. Pie.
Câu 10: Trong Winword, để in ngay toàn bộ văn bản ra giấy ta thực hiện lệnh
A. File \ Print.	B. File \ Print Preview.
C. nhấp chuột vào biểu tượng (Print).	D. nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
Câu 11: Trong Excel, khi nhập hàm =MIN(1,2,3-4) ta được kết quả là
A. -1.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Câu 12: Để chèn một hình ảnh vào văn bản trong Winword ta thực hiện lệnh
A. Insert \ Picture	B. Table \ Picture
C. Format \ Insert Picture...	D. Insert \ Symbol
Câu 13: Tổ hợp phím dùng để gõ chỉ số trên trong Winword là
A. Ctrl + Alt +Del.	B. Ctrl + Alt +=.	C. Ctrl + Shift + =.	D. Ctrl + =.
Câu 14: Trong Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ tuyệt đối là
A. B$1:D$10.	B. $B$1:$D10.	C. B$1:D$10$.	D. $B$1:$D$10.
Câu 15: Để định dạng một ô chứa dữ liệu số thành phần trăm (%) ta thực hiện lệnh 
Format \ Cells \ Number, rồi chọn
A. Percentage.	B. General.	C. Currency.	D. Text.
Câu 16: Trong Excel, giả sử ngày tháng hiện hành trong máy là ngày 18/12/2009 và trong ô H1 đang định dạng dd/mm/yy, khi nhập công thức vào =TODAY() vào ô H1 sẽ được kết quả là
A. 18/12/2009.	B. 12/18/09.	C. 18-12-09.	D. 18/12/09.
Câu 17: Thiết bị kết nối trong mạng cục bộ là
A. hub.	B. vỉ mạng.
C. cáp mạng.	D. cáp mạng, vỉ mạng, hub.
Câu 18: Trong Excel, muốn chèn hàng ta thực hiện lệnh
A. Table \ Insert Rows.	B. Format \ Rows.
C. Insert \ Rows.	D. View \ Insert Rows.
Câu 19: Trong Winword, để di chuyển con trỏ về cuối văn bản, ta dùng tổ hợp phím
A. Ctrl + Home.	B. Alt + Home.	C. Ctrl + End.	D. Shift + Home.
Câu 20: Trong màn hình Winword, muốn bật/tắt thanh công cụ Standard ta thực hiện lệnh
A. View \ Toolbars \ Ruler.	B. Insert \ Toolbars \Standard.
C. View \ Toolbars \ Standard.	D. View \ Standard.
Câu 21: Trong Winword để phóng lớn ký tự đầu đoạn ta thực hiện lệnh
A. Format\ Paragraph	B. chọn Size chữ lớn hơn.
C. Format \ Columns	D. Format \ Drop Caps
Câu 22: Trong Winword, để chèn dấu ngắt trang ta đặt con trỏ chuột vào vị trí cần ngắt. Sau đó nhấn tổ hợp phím
A. Shift + Enter.	B. Alt + Enter.
C. Ctrl + Shift + Enter.	D. Ctrl + Enter.
Câu 23: Trong Winword, muốn gộp ô trong bảng ta chọn tất cả các ô muốn gộp, chọn Menu Table, sau đó chọn tiếp
A. Merge Cells.	B. Cell Height and Width.
C. Insert Cells.	D. Split Cells.
Câu 24: Trong Winword, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện lệnh
A. Edit \ Symbol	B. Insert \ TextBox
C. Format \ Symbol	D. Insert \ Symbol
Câu 25: Thuật ngữ LAN (Local Area Network) dùng để chỉ
A. mạng diện rộng.	B. mạng toàn cầu.	C. mạng cục bộ.	D. mạng toàn cục.
Câu 26: Trong Winword để chèn tiêu đề trang thực hiện lệnh
A. Edit \ Insert \ Header and Footer.	B. View \ Header and Footer.
C. Edit \ Header and Footer.	D. Insert \ Header and Footer.
Câu 27: Trong Excel, với công thức =MAX(20,25,A,100) cho kết quả là
A. #NAME?	B. 20.	C. 25.	D. 100.
Câu 28: Trong Excel, hàm IF nhập đúng cú pháp là
A. =IF(C5>=D5,C5,“Sai”).	B. =IF(C5= >D5,C5,“Sai”).
C. =IF(C5>=D5,“C5”,Sai).	D. IF(C5>=D5,C5,“Sai”).
Câu 29: Trong Excel, sau khi chọn Format \ Cells \ Alignment, để cho phép văn bản tự động xuống dòng trong ô, ta đánh dấu kiểm vào ô 
A. Wrap text.	B. Justify distributed.	C. Merge cell.	D. Shrink to fit.
Câu 30: Theo em, điều kiện làm việc của nghề tin học văn phòng là
A. làm việc trong nhà, ảnh hưởng thị lực, không ảnh hưởng cột sống.
B. làm việc trong nhà, ảnh hưởng thị lực và cột sống.
C. làm việc trong nhà, không ảnh hưởng thị lực, ảnh hưởng cột sống.
D. làm việc trong nhà, ảnh hưởng thị lực, tiếp xúc với độc hại.
Câu 31: Trong Excel, giả sử vùng F1:F10 là cột Xếp loại (có các loại: Giỏi, Khá, Tb, Yếu). Vùng G1:G10 là cột Học bổng tương ứng. Muốn thống kê tổng cộng học bổng cho lọai “Giỏi” ta dùng công thức
A. =SUMIF(F1:F10,G1:G10,“Giỏi”).	B. =SUMIF(“Giỏi”,F1:F10,G1:G10).
C. =SUMIF(G1:G10,“Giỏi”,F1:F10).	D. =SUMIF(F1:F10,“Giỏi”,G1:G10).
Câu 32: Trong Windows Explorer, để di chuyển một tập tin đã chọn sang thư mục khác ta dùng các lệnh
A. Edit\Cut và Edit\Copy.	B. Edit\Cut và Edit\Paste.
C. giữ Ctrl, kéo và thả chuột.	D. Edit\Copy và Edit\Paste.
Câu 33: Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện
A. Tools \ Insert Table.	B. Insert \ Insert Table.
C. Format \ Insert Table.	D. Table \ Insert \ Table.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin và dùng chung ổ cứng, máy in.
B. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin và dùng chung máy Fax, modem.
C. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin và dùng chung tài nguyên.
D. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin và dùng chung dữ liệu.
Câu 35: Khi làm việc với Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện
A. chọn đối tượng, rồi chọn File \ Open.
B. chọn đối tượng, rồi chọn File \ Restore.
C. chọn đối tượng, rồi chọn File \ Copy.
D. chọn đối tượng, rồi chọn File \ Move To Folder.
Câu 36: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là
A. chương trình bảng tính bị lỗi.
B. cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết dữ liệu.
C. hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
D. công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
Câu 37: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện
A. Windows \ Search.	B. File \ Search.
C. Tools \ Search.	D. Start \ Search.
Câu 38: Trong Winword, để sắp xếp dữ liệu trong bảng ta thực hiện lệnh
A. Insert \ Sort...	B. Tools \ Sort...	C. Edit \ Sort...	D. Table\ Sort...
Câu 39: Trong Excel, để lọc danh sách dữ liệu ta nháy chuột chọn một ô trong danh sách sau đó thực hiện lệnh
A. Format\Autofilter.	B. Data\Filter\Autofilter.
C. Format\Filter\Autofilter.	D. Data\Autofilter.
Câu 40: Trong Windows Explorer, để đổi tên một tập tin đã chọn ta vào
A. File \ Remove.	B. Edit \ Rename.	C. Edit \ Replace.	D. File \ Rename.
---------- HẾT ĐỀ ----------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm)

File đính kèm:

  • docde_thi_ly_thuyet_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_ma_de_209_nam_ho.doc
  • docDap_an.doc
Bài giảng liên quan