Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 02 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 24: Khi sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, bạn gặp lỗi #NUM!. Lỗi này xảy ra khi:

 A. Dữ liệu không đúng kiểu số

 B. Chia một số cho 0

 C. Không có dữ liệu để tính toán

 D. Không xác định được các ký tự trong công thức

Câu 25: Microsoft windows là gì? Là một:

 A. Chương trình đồ hoạ (Graphics Program)

 B. Hệ điều hành (Operating System)

 C. Chương trình quản lí cơ sở dữ liệu (Database)

 D. Chương trình xử lý văn bản. (word processing program)

Câu 26: Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.

 A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns

 B. Vào thực đơn Insert, chọn Object

 C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.

 D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells

 

doc5 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 02 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BỘ ĐỀ THI LÝ THUYẾT TIN HỌC
 --------------------------------------
Câu 1: Trong mạng máy tính thuật ngữ Lan có ý nghĩa gì?
	A. Mạng toàn cầu
	B. Mạng diện rộng
	C. Một ý nghĩa khác
	D. Mạng cục bộ
Câu 2: Cách nào sau đây không phải để canh lề 1 đoạn ?
	A. Chọn Format g Paragraph từ menu rồi chỉnh sửa các thông số trong mục Indentation
	B. Bấm nút Increase Indent trên thanh công cụ
	C. Kéo thả điểm canh lề trên thước ngang
	D. Đưa con trỏ tới cạnh trái hoặc phải của đoạn văn bản và dùng thao tác kéo thả để canh lề
Câu 3: Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện
	A. Memu Tools g Header and Footer
	B. Memu Insert g Header and Footer
	C. Memu Format g Header and Footer
	D. Memu View g Header and Footer
Câu 4: Ký tự nào sau đây không thuộc nhóm các ký tự kiểu số trong MS Excel
	A. o
	B. $ ( )
	C. % E 
	D. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 + -
Câu 5: Để sao chép định dạng ta có thể
	A. Không có cách nào, phải tự định dạng
	B. Sử dụng nút Format Painter trên thanh công cụ
	C. Mở hộp thoại Copy and Apply Formatting bằng cách dùng lệnh Format g 
Copy Formatting từ menu
	D. Sử dụng lệnh Edit g Copy Format và Edit g Paste Format từ Menu
Câu 6: Địa chỉ B$3 là địa chỉ
	A. Tương đối
	B. Hỗn hợp
	C. Tuyệt đối
	D. Biểu diễn sai 
Câu 7: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tệp Excel, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format – Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
	A. Alignment
	B. Pattern 
	C. Font
	D. Border
Câu 8: Kí hiệu nào dùng trước 1 số để chuyển số đó thành văn bản
	A. = (dấu bằng)
	B. “ (dấu nháy kép)
	C. ‘ (dấu nháy đơn)
	D. _ (dấu gạch dưới)
Câu 9: Để định dạng chia cột cho đoạn văn bản trong word, ta sử dụng menu
	A. Format ® Drop Cap
	B. Format ® Columns
	C. Format ® Tabs
	D. Format ® Boders and Shading
Câu 10: Khi muốn hiển thị ngày hiện tại trong hệ thống máy tính trên bảng tính Excel ta sử dụng hàm
	A. Date()
	B. Today()
	C. Totime()
	D. Time()
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng (áp dụng cho các thiết đặt mặc định của MS Excel và MS Windows)
	A. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập ngày trước.
	B. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, có thể nhập ngày trước hay tháng trước tùy theo định dạng hiển thị
của dữ liệu. 
	C. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập tháng trước.
	D. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập dữ liệu cho năm là 4 chữ số.
Câu 12: Một bảng rất dài kéo qua nhiều trang. Làm cách nào để đặt tiêu đề cột xuất hiện ở đầu mỗi trang
	A. Sử dụng chức năng Office Assistant để được hướng dẫn làm từng bước
	B. Không thực hiện được
	C. Chọn hàng chứa tiêu đề, sau đó bấm nút Table Headings trên thanh công cụ Tables and Borders.
	D. Chọn hàng chứa tiêu đề, vào menu table chọn lệnh Headings Row Repeat
Câu 13: Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây là hợp lý nhất:
	A. Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)
	B. Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie) 
	C. Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
	D. Biểu đồ cột đứng (Column)
Câu 14: Trong soạn thảo Word, muốn xóa một bảng (table) đã được chèn, ta chọn bảng và thực hiện:
	A. Nhấn phím Spaceback trên bàn phím
	B. Nhấn phím Delete trên bàn phím
	C. Nhấn phím Esc trên bàn phím
	D. Vào Menu Table g Delete g Table
Câu 15: Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ sau
	A. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"
	B. Vào menu Data, chọn Filter - Autofilter 
	C. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"
	D. Vào menu Data, chọn Validation
Câu 16: Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một dòng ngay trong cùng một ô:
	A. Alt + Enter
	B. Shift + Enter
	C. Enter
	D. Ctrl + Enter
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là sai:
	A. Có thể tạo biểu tượng lối tắt cho thư mục.
	B. có thể xóa một thư mục trên đĩa CD-R bằng cách chọn thư mục và nhấn nút Delete.
	C. Thư mục có thể chứa thư mục con và các tệp tin
	D. có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD bao nhiêu byte. 
Câu 18: Khi sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, bạn gặp lỗi #NAME?. Lỗi này xảy ra khi:
	A. Dữ liệu không đúng kiểu số
	B. Không có dữ liệu để tính toán
	C. Không xác định được các ký tự trong công thức
	D. Chia một số cho 0
Câu 19: Kích chuột phải trong word có nghĩa là:
	A. Chọn đối tượng
	B. Xoá đối tượng
	C. Không làm gì cả
	D. Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng
Câu 20: Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
	A. Control Panel – Regional and Languages Options
	B. Control Panel – System
	C. Control Panel – Date/Time
	D. Control Panel – Display 
Câu 21: Trong Microsoft Word để có thể canh chỉnh văn bản thẳng đều cả hai biên ta chọn:
	A. Align Right (Ctrl + R)
	B. Justify (Ctrl + J)
	C. Align Left (Ctrl + L)
	D. Align Center (Ctrl + E)
Câu 22: Muốn định dạng chỉ số trên ( X2) trong Winword:
	A. Alt + [Dấu =]
	B. Ctrl + Alt + [Dấu =]
	C. Ctrl + Shift + [Dấu =]
	D. Ctrl + [Dấu =]
Câu 23: Muốn định dạng chỉ số dưới ( X2 ) trong Winword:
	A. Ctrl + [Dấu =]
	B. Alt + [Dấu =]
	C. Ctrl + Shift + [Dấu =]
	D. Ctrl + Alt + [Dấu =]
Câu 24: Khi sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, bạn gặp lỗi #NUM!. Lỗi này xảy ra khi:
	A. Dữ liệu không đúng kiểu số 
	B. Chia một số cho 0
	C. Không có dữ liệu để tính toán
	D. Không xác định được các ký tự trong công thức
Câu 25: Microsoft windows là gì? Là một:	
	A. Chương trình đồ hoạ (Graphics Program)
	B. Hệ điều hành (Operating System)
	C. Chương trình quản lí cơ sở dữ liệu (Database)
	D. Chương trình xử lý văn bản. (word processing program)
Câu 26: Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
	A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns
	B. Vào thực đơn Insert, chọn Object 
	C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
	D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
Câu 27: Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ hành Windows không cho phép:
	A. Trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục con.
	B. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
	C. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau. 
	D. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic.
Câu 28: Hệ điều hành Windows đưa ra thông báo lỗi khi:
	A. Tên thư mục có khoảng trống. 
	B. Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: DETHI.190130 ).
	C. Trên màn hình nền, tạo thư mục con mới trùng với tên của một thư mục con đã có.
	D. Tên thư mục mới là tên do hệ điều hành cài sẵn (New Folder)
Câu 29: Để thiết lập quyền chỉ đọc cho một tài khoản khi chia sẻ tài nguyên, người quản trị lựa chọn tuỳ chọn nào dưới đây:
	A. Full Control
	B. Write
	C. Read
	D. Change
Câu 30: Biểu hiện #### trong cột bảng tính thể hiện:
	A. Chiều rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu. 
	B. Dữ liệu trong cột có lỗi
	C. Kết quả tính toán có lỗi
	D. Định dạng dữ liệu của cột có lỗi
Câu 31: Trong Word để văn bản bao quanh hình theo dạng khung hình:
	A. Text Wrapping ® Square	
	B. Text Wrapping ® Thought	
	C. Text Wrapping ® Tight
	D. Text Wrapping ® Behind text
Câu 32: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng
	A. =SUM(A1-A7)
	B. =SUM(A1):SUM(A7)
	C. =SUM(A1:A7) 
	D. =SUM(A1);SUM(A7)
Câu 33: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
	A. =IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt")
	B. =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
	C. =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
	D. =IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt") 
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
	A. Tệp tin có thể chứa thư mục.
	B. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C:, D:,.. không quản lý các thư mục con của C:, D:,? 
	C. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin.
	D. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tin.
Câu 35: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
	A. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
	B. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
	C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
	D. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
Câu 36: Sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng
	A. A010 - A011 - A100
	B. A011 - A010 - A100
	C. A010 - A100 - A011
	D. A100 - A010 - A011
Câu 37: Trong hệ điều hành Windows biểu tượng không thể đổi tên được:
	A. Internet Explorer
	B. Recycle Bin
	C. My Computer	
	D. Control Pannel
Câu 38: Để thay đổi màn hình Desktop ta Click phải chuột trên màn hình ® Properties và chọn Tab:
	A. Desktop
	B. Themes
	C. Setting
	D. Screen Saver
Câu 39: Khi chèn những kí tự đặc biệt không có trên bàn phím, ta thực hiện :
	A. Insert ® Symbol
	B. Insert ® Object
	C. Insert ® File
	D. Insert ® Text Box
Câu 40: Chuỗi tìm kiếm nào sau đây sẽ trả về đúng 3 file: "sayit.txt", "day1.doc" và "pay.mon"
	A. *ay.*
	B. ?ay?.*
	C. ?ay.*
	D. ?ay*.*

File đính kèm:

  • docde_thi_ly_thuyet_mon_tin_hoc_de_2.doc
  • doc5TrH_LT_01_TT 02_Dap an.doc
Bài giảng liên quan