Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 04 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)
Câu 15: Trong Winword, muốn gộp ô trong bảng, ta chọn tất cả các ô muốn gộp, chọn Menu Table, sau đó chọn tiếp:
A. Merge Cells
B. Split Cells
C. Cell Height and Width
D. Insert Cells
Câu 16: Tổ hợp phím dùng để gõ chỉ số trên trong Winword là:
A. Ctrl + Shift + =
B. Ctrl + Alt + Del
C. Ctrl + =
D. Ctrl + Alt + =
Câu 17: Trong Winword để định dạng mẫu ký tự ta thực hiện lệnh:
A. Vào Format\ Font
B. Vào Format\ Bullets and Numbering
C. Vào Format\ Paragraph
D. Vào Format\ Columns .
ĐỀ THI LÝ THUYẾT (TRẮC NGHIỆM) NGHỀ: TIN HỌC -THPT THỜI GIAN: 45 PHÚT Câu 1: Một trong những biện pháp để giữ an toàn cho mắt trong khi đang làm việc với máy tính đó là giữ khoảng cách từ mắt đến màn hình khoảng : A. 50-80cm B. 50-70cm C. 50-60cm D. 50-90cm Câu 2: Trong Windows Explorer, để tạo đường tắt tới một đối tượng, ta dùng nút phải chuột kéo ra ngoài màn hình và chọn: A. Creat Shortcuts Here B. Move Here C. Copy Here D. Send to Here Câu 3: Trong Windows, muốn khởi động nhanh một chương trình ta dùng : A. Nhấp đúp chuột vào biểu tượng của chương trình trên màn hình nền B. Start\ All Programs, chọn tên nhóm rồi chọn tên chương trình cần mở C. Nhấp đúp chuột vào biểu tượng của chương trình trong My Computer D. Start\ My Recent Documents, chọn tệp cần mở. Câu 4: Trong Windows Explorer, để tạo một thư mục mới ta vào: A. File\ New\ Folder B. File\ Create C. File\ New\File D. File\ New\ Short cut. Câu 5: Trong Windows Explorer, để di chuyển một tập tin đã chọn sang thư mục khác ta dùng các lệnh: A. Edit\ Cut và Edit\ Paste B. Edit\ Copy và Edit\ Paste C. Edit\ Paste và Edit\ Cut D. Edit\ Paste và Edit\ Copy Câu 6: Trong Windows Explorer , muốn chọn một nhóm tập tin hay Folder rời rạc, ta thực hiện: A. Giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào các đối tượng muốn chọn B. Giữ phím Shift và nhấp chuột vào các đối tượng muốn chọn C. Giữ phím Alt và nhấp chuột vào các đối tượng muốn chọn D. Giữ phím Tab và nhấp chuột vào các đối tượng muốn chọn Câu 7: Trong Winword, vào File\ Page Setup , chọn Margins là để: A. Định dạng lề trang in. B. Định dạng cỡ giấy in. C. Chọn số trang in. D. Xem trước khi in. Câu 8: Trong Winword để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản ta thực hiện lệnh: A. Vào Insert\ Symbol B. Vào Edit\ Symbol C. Vào Insert\ TextBox D. Vào Format\ Symbol Câu 9: Trong Winword muốn canh đều hai bên cho đoạn văn bản ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl + J B. Ctrl + E C. Ctrl + R D. Ctrl + L Câu 10: Trong Winword để định dạng khung và nền cho đọan văn bản ta thực hiện lệnh: A. Vào Format\ BorderS and Shading B. Vào Format\ Bullets and numbering C. Vào Format\ Paragraph D. Vào Format\ Font Câu 11: Trong Winword, để phóng lớn ký tự đầu đoạn ta thực hiện lệnh: A. Vào Format\ Drop Cap B. Vào Format\ Columns C. Vào Format\ Change Case D. Chọn Size chữ lớn hơn Câu 12: Để chèn một hình ảnh vào văn bản trong Winword ta thực hiện lệnh: A. Vào Insert\ Picture B. Vào Table\ Picture C. Vào Format\ Insert Picture ... D. Vào Insert\ Symbol Câu 13: Trong Winword, muốn đánh số thứ tự tự động ở đầu các đoạn văn bản ta thực hiện lệnh: A. Vào Format\Bullets and Numbering, chọn Numbered B. Vào Format\Bullets and Numbering, chọn Bullets C. Vào Format\Borders and Shading, chọn Borders D. Vào Format\Styles and Formating Câu 14: Mỗi khi nhấn phím Tab, khoảng dời mặc định của điểm chèn ( con trỏ ) là: A. 1.27 cm B. 1.27 inch C. 0.5 cm D. 1 inch Câu 15: Trong Winword, muốn gộp ô trong bảng, ta chọn tất cả các ô muốn gộp, chọn Menu Table, sau đó chọn tiếp: A. Merge Cells B. Split Cells C. Cell Height and Width D. Insert Cells Câu 16: Tổ hợp phím dùng để gõ chỉ số trên trong Winword là: A. Ctrl + Shift + = B. Ctrl + Alt + Del C. Ctrl + = D. Ctrl + Alt + = Câu 17: Trong Winword để định dạng mẫu ký tự ta thực hiện lệnh: A. Vào Format\ Font B. Vào Format\ Bullets and Numbering C. Vào Format\ Paragraph D. Vào Format\ Columns ... Câu 18: Trong Winword, muốn phục hồi lại tình trạng văn bản trước đó, thì : A. Nhấp chuột vào biểu tượng (Undo) trên thanh Standard B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S D. Thực hiện lệnh Edit \ Paste Câu 19: Trong Excel, khi nhập hàm =SQRT(-49) ta được kết quả là: A. #NUM! B. 5 C. 125 D. #NAME? Câu 20: Trong Excel, khi nhập hàm =AVERAGE(10,20,30) ta được kết quả là: A. 20 B. 10 C. 30 D. #NUM! Câu 21: Trong Excel, khi dùng AutoFilter, nếu sử dụng tùy chọn (Top 10...) khi lọc có thể; A. Có thể lọc một số tùy ý các giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất (ngầm định là 10) B. Chỉ lọc được 3 giá trị lớn nhất C. Chỉ lọc được 10 giá trị nhỏ nhất D. Chỉ lọc được 10 giá trị lớn nhất Câu 22: Trong Excel muốn tìm và thay thế ta thực hiện lệnh: A. Edit \ Replace B. File \ Replace C. Edit \ Clear D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + M. Câu 23: Trong Excel muốn định dạng dữ liệu trong một cột số với hai chữ số thập phân, ta thực hiện lệnh Format\ Cells \ Number chọn Number rồi gõ số 2 vào hộp : A. Decimal places B. Decimal symbol C. List separator D. Negative number Câu 24: Trong Excel, muốn sắp xếp dữ liệu, ta nháy vào một ô bất kì trong danh sách sau đó thực hiện lệnh: Data \ Sort Sau đó chọn tiêu đề cột cần sắp xếp trong hộp: A. Sort by B. Ascending C. Then by D. Header row. Câu 25: Trong Excel, muốn định nghĩa một thứ tự sắp xếp mới, nháy Tools \ Options\ Custom Lists, sau đó nhập thứ tự sắp xếp mới vào hộp: A. List entries B. Import C. Customs List D. Add Câu 26: Trong Excel, theo mặc định, dữ liệu dạng chuỗi được: A. Canh trái trong ô B. Canh phải trong ô C. Canh giữa trong ô D. Canh đều trong ô Câu 27: Trong Excel, muốn chèn hàng ta chọn số hàng muốn chèn, sau đó thực hiện lệnh: A. Insert \ Rows B. Table \ Insert Rows C. Format \ Rows D. Insert \ Object Câu 28: Trong Excel, với công thức =MIN(20,50,60,100) cho kết quả là: A. 20 B. 60 C. 100 D. 50 Câu 29: Trong Excel muốn đổi từ địa chỉ tương đối sang tuyệt đối, ta dùng phím: A. F4 B. F3 C. F2 D. F5 Câu 30: Trong Excel, sau khi chọn Format \ Cells \ Alignment, để cho phép văn bản tự động xuống dòng trong ô, ta đánh dấu kiểm vào ô sau: A. Wrap text B. Merge cells C. Shrink to fit D. Orientation Câu 31: Trong Excel, muốn định dạng Font VNI – TIMES là Font chữ mặc định, ta thực hiện lệnh Tools\ Options\ General, rồi gõ VNI – TIMES vào khung: A. Standard Font B. Defaut file location C. Sheets in new Workbook D. User name Câu 32: Trong Excel , giả sử ô A2, A3, A4 có giá trị lần lượt là 2, 3, 4, khi nhập hàm =IF(A2<=A3,A2,A3) ta được kết quả là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 33: Trong Excel, khi nhập hàm =MAX(1,2,LAM,4) ta được kết quả là: A. 4 B. LAM C. #NAME? D. #NUM! Câu 34: Trong Excel muốn vẽ biểu đồ hình tròn, ta thực hiện lệnh Insert\ Chart, sau đó chọn: A. Pie B. Line C. Column D. Bar Câu 35: Trong Excel muốn canh chỉnh lề theo chiều dọc cho ô tính, ta chọn Format\ Cells \ Alignment, sau đó chọn trong hộp : A. Vertical B. Orientation C. Horizontal D. Text control. Câu 36: Muốn xóa hàng hay cột sau khi đã chọn ta thực hiện lệnh: A. Edit \ Delete B. File \ Delete. C. Format \ Delete.... D. Table \ Delete.... Câu 37: Chọn phát biểu đúng: A. Các thiết bị kết nối trong mạng cục bộ: cáp mạng, vỉ mạng, hub. B. Khi các máy tính đã được nối mạng cục bộ thì có thể giao dịch bằng thư điện tử, hoạt động kinh doanh trên mạng. C. Khi các máy tính đã được nối mạng cục bộ có nghĩa là tất cả các tài nguyên trên đó trở thành dùng chung. D. Mạng Edunet của Bộ Giáo dục và Đào tạo là mạng cục bộ. Câu 38: Thuật ngữ LAN (Local Area Network) dùng để chỉ: A. Mạng cục bộ B. Mạng toàn cầu C. Mạng diện rộng D. Mạng toàn cục. Câu 39: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? A. Chia sẻ tài nguyên B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ Câu 40: Trong một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung? A. Máy in B. Micro C. Webcam D. Đĩa mềm
File đính kèm:
- de_thi_ly_thuyet_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_04.doc
- 5TrH_LT_01_TT 04_Dap an.doc