Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 07 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 22. Phát biểu nào dưới đây là sai?

a. Thư mục có thể chứa thư mục con và các tệp tin.

b. Có thể tạo biểu tượng lối tắt cho thư mục.

c. Có thể xóa một thư mục trên đĩa CD-R bằng cách chọn thư mục và nhấn nút Delete.

d. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD bao nhiêu byte.

Câu 23. Phát biểu nào dưới đây là sai?

a. MS-Windows là phần mềm trả phí.

b. Hệ điều hành miễn phí có thể tải về máy cá nhân từ Internet.

c. Hệ điều hành có thể cài đặt sau khi cài đặt các phần mềm ứng dụng.

d. Phần mềm Calculator hỗ trợ chức năng tính toán.

Câu 24. Trong cùng một thư mục mẹ, có thư mục A và B. Khi đổi tên thư mục từ A thành B thì:

a. Máy tính ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện.

b. Máy tính tự động đặt tên mới là B0001.

c. Máy tính tự động xoá thư mục B đã có.

d. Máy tính tự động xoá thư mục A đã có.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 233 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 07 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
	SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	KỲ THI TỐT NGHIỆP NGHỀ PHỔ THÔNG
	LÂM ĐỒNG 	KHÓA NGÀY:...............
	NGHỀ: TIN HỌC VP - THPT
	ĐỀ THI LÝ THUYẾT	Thời gian làm bài: 45 phút;
	(40 câu trắc nghiệm)	
Câu 1. Nội dung chương trình nghề Tin học Văn phòng 11 gồm các phần:
a.	Mở đầu, hệ điều hành Windows.
b.	Hệ soạn thảo văn bản Word, Chương trình bảng tính Excel.
c.	Làm việc trong mạng cục bộ, Tìm hiểu nghề.
d.	Mở đầu, Windows, Word, Excel, mạng cục bộ và tìm hiểu nghề.
Câu 2. Mục tiêu kiến thức của chương trình nghề Tin học Văn phòng 11 là:
a.	Các khái niệm căn bản và các thao tác khi làm việc với Windows.
b.	Chức năng và ứng dụng của phần mềm Word, Excel.
c.	Những kiến thức cơ sở về mạng máy tính; cách tìm hiểu nghề.
d.	Các khái niệm, thao tác với Windows; chức năng và ứng dụng của Word, Excel; Mạng máy tính và tìm hiểu nghề. 
Câu 3. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
a.	Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng.
b.	Yếu tố đa nhiệm.
c.	Hiện tượng phân mảnh đĩa.
d.	Tốc độ CPU, dung lượng Ram, tốc độ HDD, yếu tố đa nhiệm và hiện tượng phân mảnh HDD.
Câu 4. Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành?
a.	Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong ổ cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy.
b.	Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy.
c.	Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy.
d.	Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy.
Câu 5. Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt virus là:
a. 	Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác.
b. 	Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ virus.
c.	Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng những tập tin dự phòng này.
d. 	Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập tin bị nghi ngờ nhiễm virus.
Câu 6. Virus máy tính là gì?
a.	Chỉ hoạt động khi phần mềm bị sao chép trái phép.	
b.	Là phần cứng chỉ phá hoại các phần khác.
c.	Là một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa.	
d.	Là một chương trình máy tính.
Câu 7. Virus máy tính có khả năng gì?	
a.	Xóa tất cả các tệp tin đã có trên đĩa CD.	b.	Lây lan qua màn hình.
c.	Tự sao chép để lây nhiễm.	d.	Xóa tất cả dữ liệu trong Rom.
Câu 8. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong?
a.	Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM.	b.	Bộ nhớ chỉ đọc ROM.
c.	Đĩa cứng Hard Disk.	d.	Bộ nhớ RAM và ROM.
Câu 9. Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất?
a.	CD ROM.	b.	Đĩa mềm.
c.	Băng dự phòng.	d.	Ổ cứng.
Câu 10. Các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer?
a.	Nhóm phần mềm ứng dụng.	b.	Nhóm phần mềm CSDL.
c.	Nhóm phần mềm hệ điều hành.	d.	Nhóm phần mềm hệ thống.
Câu 11. CPU có nghĩa là gì?
a.	Mạch điện tử nhỏ bé của máy tính.
b.	Phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính.
c.	Control Processing Unit.
d.	Central Processing Unit.
Câu 12. Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính?
a.	Đĩa mềm.	b.	Màn hình tinh thể lỏng.
c.	Đĩa cứng.	d.	Hệ điều hành.
Câu 13. Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows?
a.	My Computer.	b.	My Computer, Internet Explorer, My Documents.	
c.	Internet Explorer.	d.	My Documents.
Câu 14. Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete thì: 
a.	Có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin.
b.	Có thể được hồi phục khi mở My Computer.
c.	Không thể phục hồi được nữa.
d.	Chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể phục hồi.
Câu 15. Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ hành Windows không cho phép:
a.	Trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục con.	
b	Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
c.	Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic.
d.	Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau. 
Câu 16. Có thể hồi phục (Restore) các tệp tin bị xoá sau khi nhấn phím Delete bằng cách:
a.	Mở My Documents.	b.	Mở Recycle Bin.	
c.	Mở My Computer.	d.	Mở Internet Explorer.
Câu 17. Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình
a.	Nhấn vào biểu tượng Restore Down. 
b.	Nhấn vào biểu tượng Maximize hoặc nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar).	
c.	Nhấn vào biểu tượng Maximize.
d.	Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar).
Câu 18. Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, người sử dụng:
a.	Nhắp chọn Internet Explorer.	b.	Mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search.
c.	Mở cửa sổ Files Manager. 	d.	Mở cửa sổ My Computer.
Câu 19. Hệ điều hành Windows đưa ra thông báo lỗi khi:
a.	Tên thư mục mới là tên do hệ điều hành cài sẵn (New Folder).
b.	Trên màn hình nền, tạo thư mục con mới trùng với tên của một thư mục con đã có.
c.	Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: DETHI.190130 ).
d.	Tên thư mục có khoảng trống. 
Câu 20. Người sử dụng:
a.	Không thể tạo ra thư mục mới ngay trên màn hình nền (Desktop).
b.	Không thể thay đổi ảnh nền và độ phân giải của Desktop.
c.	Có thể tạo ra các thư mục mới hoặc tệp tin mới ngay trên Desktop.
d.	Không thể tự cài đặt máy in. 
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
a.	Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tin.
b.	Tệp tin có thể chứa thư mục.
c.	Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin.
d.	Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc không quản lý các thư mục.
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây là sai?
a.	Thư mục có thể chứa thư mục con và các tệp tin.
b.	Có thể tạo biểu tượng lối tắt cho thư mục.
c.	Có thể xóa một thư mục trên đĩa CD-R bằng cách chọn thư mục và nhấn nút Delete.
d.	Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD bao nhiêu byte. 
Câu 23. Phát biểu nào dưới đây là sai?
a.	MS-Windows là phần mềm trả phí.
b.	Hệ điều hành miễn phí có thể tải về máy cá nhân từ Internet.
c.	Hệ điều hành có thể cài đặt sau khi cài đặt các phần mềm ứng dụng.
d.	Phần mềm Calculator hỗ trợ chức năng tính toán.
Câu 24. Trong cùng một thư mục mẹ, có thư mục A và B. Khi đổi tên thư mục từ A thành B thì:
a.	Máy tính ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện.
b.	Máy tính tự động đặt tên mới là B0001.
c.	Máy tính tự động xoá thư mục B đã có.
d.	Máy tính tự động xoá thư mục A đã có.
Câu 25. Sau khi cài MS-Windows, chúng ta có thể làm gì?
a.	Kết nối Internet để xem trang Web.	 
b.	Nghe nhạc qua đĩa CD.
c.	Xem các hình ảnh được chụp bằng máy ảnh số.
d.	Kết nối Internet, nghe nhạc qua đĩa CD, xem hình ảnh được chụp bằng máy ảnh số.
Câu 26. Phần mềm máy tính là gì?
a.	Chương trình chơi Games.	
b.	Tất cả các chương trình xem phim, giải trí.	
c.	Tất cả các chương trình chứa trong bộ nhớ ngoài của máy tính. 	
d.	Tất cả các chương trình thi hành được trên máy tính.
Câu 27. Tập tin soạn thảo bằng phần mềm Microsoft Word được tự động lưu với phần mở rộng là gì?
a.	EXE.	b.	XLS.	c.	DOC.	d.	COM.	
Câu 28. Mục HEADER AND FOOTER của MS-Word dùng để làm gì?
a.	Cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh.
b.	Cho phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản.
c.	Cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang].
d.	Cho phép thực hiện cả ba điều trên. 
Câu 29. Sau khi nhập nội dung vào các ô cho bảng, chúng ta có thể?
a.	Sao chép nội dung từ ô này sang ô khác.	
b.	Xóa nội dung đã nhập hoặc sao chép, cắt dán nội dung từ ô này sang ô khác.	
c.	Cắt và dán nội dung từ ô này sang ô khác.
d.	Xóa nội dung trong các ô đã nhập.
Câu 30. Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai?
a.	Bấm Ctrl-C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh lệnh Standard.
b.	Bấm Ctrl-V tương đương với nhấn nút Paste.
c.	Bấm Ctrl-X tương đương với nhấn nút Cut.
d.	Bấm Ctrl-P tương đương với nhấn nút Print trên thanh công cụ Standard. 
Câu 31. Cú pháp của hàm IF như thế nào? 	
a.	IF(Điều kiện, giá trị 1, giá trị 2).	
b.	IF(Vùng dữ liệu, tên trường, vùng điều kiện ).
c.	IF(điều kiện 1, điều kiện 2,...).	
d.	IF(Giá trị 1, điều kiện, giá trị 2).
Câu 32. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối?
a.	$A$1.	b.	$A1.	c.	A$1.	d.	A1.	
Câu 33. Câu đánh giá nào sau đây là đúng?
a.	Công thức =MAX(12,3) cho kết quả là 4.	
b.	Công thức =IF(12+2>10,“ Sai”,“Đúng”) Cho kết quả là từ Đúng
c.	Công thức =MIN(12,4) cho kết quả là 3. 
d.	Công thức =IF(12+2>10,“ Sai”,“Đúng”) Cho kết quả là từ Sai. 
Câu 34. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ hỗn hợp?
a.	A$2.	b.	$A$2. 	c.	A2.	 	d.	A1:A2.
Câu 35. Mạng máy tính là gì?
a.	Là hệ thống các máy tính được kết nối với nhau nhằm mục đích trao đổi thông tin.
b.	Là hệ thống máy tính được kết nối với đường dây điện thoại.
c.	Là mạng Internet.	
d.	Là mạng nội bộ.
Câu 36. Mạng máy tính gồm các loại:
a.	Mạng cục bộ.	b.	Mạng toàn cầu.	
c.	Mạng diện rộng.	d.	Mạng cục bộ, mạng toàn cầu và mạng diện rộng.	
Câu 37. Mạng LAN là:
a.	Mạng liên kết các máy tính trong một phạm vi địa lí có khoảng cách hạn chế.	
b.	Mạng liên kết các máy tính trong một phạm vi địa lí có khoảng cách không hạn chế.	
c.	Mạng máy tính được liên kết toàn cầu.
d.	Mạng máy tính trong phạm vi của một quốc gia.
Câu 38. Các thiết bị sau đây, thiết bị nào được dùng cho mạng cục bộ:
a.	Cable mạng, Card mạng, Hub.	b.	Modem, Hub, Card mạng.	
c.	Cable mạng, Modem, Card mạng	d.	Cable mạng, Hub, Modem
Câu 39. Cable mạng gồm những loại nào?
a.	Cable đồng trục.	b.	Cable xoắn đôi.
c.	Cable quang.	d.	Cable đồng trục, Cable xoắn đôi và Cable quang.
Câu 40. Công cụ lao động của nghề Tin học văn phòng gồm:
a.	Máy vi tính.	
b.	Các thiết bị lưu trữ dự phòng.
c.	Máy in, máy fax, máy photocopy, điện thoại.
d.	Máy vi tính, máy in, máy fax, máy photocopy, điện thoại và các thiết bị lưu trữ dự phòng.

File đính kèm:

  • docde_thi_ly_thuyet_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_07.doc
  • doc5TrH_LT_01_TT 07_Dap an.doc
Bài giảng liên quan