Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 20- Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 11:Trong Microsoft Word, để xóa 1 dòng Table ta có thể:

A. Chọn dòng, chọn Table, Delete, Rows.

B. Chọn dòng rồi ấn phím Delete.

C. Chọn dòng, chọn Rows, chọn Delete.

D. Nhấp phải lên một ô trong dòng, chọn Delete.

Câu 12: Trong khi làm việc với Windows, nếu ta nhấn Ctrl+Esc thì :

A. Kích hoạt start Menu.

B. Thoát khỏi môi trường Windows

C. Đóng cửa sổ đang làm việc

D. Chuyển làm việc sang cửa sổ kế tiếp

Câu 13: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị nối mạng?

A. Hub

B. Switch

C. Router

D. Printer

Câu 14: Windows Explorer là trình ứng dụng dùng để:

A. Soạn thảo văn bản.

B. Quản lí thư mục, tập tin

C. Thay đổi tính năng chuột.

D. Thay đổi giao diện màn hình nền.

 

doc5 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 20- Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI NGHỀ CẤP THPT 
 LÂM ĐỒNG Môn thi : TIN HỌC
 (Đề thi lý thuyết gồm 8 trang) Thời gian: 45 phút
HỌ TÊN THÍ SINH:____________________________________
SBD:_______________ Trường:___________________________ 
Mã đề : 002
I.Phần thi trắc nghiệm (4 điểm)
 Câu 1: Để chuyển đổi qua lại giữa các trang tài liệu đang soạn thảo trong Microsoft Word.
Menu windows, Tabs List. 
Nhấn Ctrl + F6
Menu windows, Swith to.
Menu windows, List.
Câu 2: Chọn phát biểu SAI : 
 Dùng phím F2 có thể điều chỉnh dữ liệu tại ô đang chọn 
Ta chỉ nhập được hàm trực tiếp từ bàn phím vào trang tính..
Công thức của Excel thường bắt đầu bằng dấu = hoặc dấu +.
Hàm là công thức được xây dựng sẵn 
Câu 3: Trong Microsoft Word muốn tìm kiếm và thay thế ta dùng tổ hợp phím.
Ctrl + F
Ctrl + L
Ctrl + H
Ctrl + S
Câu 4: Để đặt đường dẫn hướng (hướng kẻ) đến một điểm dừng, ta sử dụng menu:
 Format, Tabs, Alighnment
 Format, Boder and Shading.
Format, Tabs, Leader
Format, Table, Gridlines
Câu 5: Ô D2 có công thức: MAX(MIN(7,9,3,1,10),15,19,0)
7
0
15
19
Câu 6: Trong Excel, ô B1chứa công thức = Round(5.7693,2) kết quả là :
 5.77 B. 5.76
C. 5.769 D. 5.7693
Câu 7: Trong Microsoft Word muốn xem lại nội dung văn bản trước khi in, ta dùng:
Ctrl + Shift + P
Menu view,page
Menu File,Print Preview
Menu View, Full Screen
Câu 8: Trong Microsoft Word muốn, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng đứng, trong hộp thoại Page Setup, ta chọn mục: 
LandScape
Portrait
Left
Right
Câu 9: Trong Excel, phím chức năng thực hiện chuyển đổi từ địa tương đối sang tuyệt đối và ngược lại:
F3
F2
F5
F4
Câu 10: Cho các từ sau: Hoàng, hoa hồng, hoa lan, hoa cúc, hoang mang. Sử dụng lệnh Edit, Find, gõ từ hoa tại mục Find What, với tùy chọn: Find whole words only. Hãy cho biết số kết quả của thao tác tìm kiếm trên:
2
4
5
D. 3
Câu 11:Trong Microsoft Word, để xóa 1 dòng Table ta có thể:
Chọn dòng, chọn Table, Delete, Rows.
Chọn dòng rồi ấn phím Delete.
Chọn dòng, chọn Rows, chọn Delete.
Nhấp phải lên một ô trong dòng, chọn Delete.
Câu 12: Trong khi làm việc với Windows, nếu ta nhấn Ctrl+Esc thì :
Kích hoạt start Menu.
Thoát khỏi môi trường Windows
Đóng cửa sổ đang làm việc
Chuyển làm việc sang cửa sổ kế tiếp
Câu 13: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị nối mạng?
Hub
Switch
Router
Printer
Câu 14: Windows Explorer là trình ứng dụng dùng để:
Soạn thảo văn bản.
Quản lí thư mục, tập tin 
Thay đổi tính năng chuột.
Thay đổi giao diện màn hình nền.
Câu 15: A1 chứa giá trị là 4, B1 chứa giá trị là 36, C1 chứa giá trị 6 . Nhập vào D1 công thức: 
= IF(AND(MOD(B1,A1)=0, MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1), IF(A1>C1,A1,C1)) Cho biết kết quả trong ô D1 :
4
9
6
0
Câu 16: Trong Microsoft Word, để đóng một File đang soạn thảo ta dùng tổ hợp phím:
Ctrl+X
Ctrl+S
Ctrl+C
Ctrl+W
Câu 17: Cho các ô A1, A2, A3,A4 lần lượt chứa các giá trị là:
 7.0; 7.5; 9.1; 6.5. Công thức = COUNTIF(A1:A4,”>= 7.0”) sẽ cho kết quả:
5
2
3
4
Câu 18: Khi sử dụng Microsoft Word để soạn thảo văn bản với Font là Times New Roman,muốn gõ tiếng Việt ta phải chọn bảng mã: 
VNI Windown.
TCVN3(ABC).
VNI-Times
Unicode.
Câu 19: Giả sử ngày hệ thống của máy tính 3/16/2013, khi đó tại ô A2 gõ công thức vào = Now()-2 thì nhận được kết quả:
3/14/2013
3/12/2013
0
#VALUE
Câu 20: Trong Excel giá trị của biểu thức: 7 +ABS(-11) là:
13
11
18
12
Câu 21: Cho các ô A1, A2,A3,A4 lần lượt chứa các giá trị là : 7.0; 7.5; 9.1; 6.5 công thức = RANK(A1,A1:A4,1) sẽ cho kết quả :
3
1
2
4
Câu 22: Trong Excel hàm: IF(OR(3=2,1=1),”True”,”Flase”) cho kết quả:
Báo lỗi
0
False
True
Câu 23: Trong Excel, để lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu, thực hiện: 
Data, Advance Filter
Data, Validation 
Data, Filter 
Data, AutoFilter
Câu 24: Giả sử tại ô D2 có chuỗi “ Thi nghe 2012”. 
 Hàm =LEN(D2)- 1 cho ra:
13
12
11
14
Câu 25: Các công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?
Đổi kích thước trang giấy, lề giấy 
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng, căn lề, thụt lề.
Sửa lỗi chính tả..
Thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ.
Câu 26: Hàm 
= IF(x>10,LEFT(“A0001”,2),RIGHT(“A0001”,2)) khi x=11 cho ra:
“A0”
01
“01”
A0
Câu 27: Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập 
Máy in, Đĩa.
Loa, Màn hình
Bàn phím, Máy in
D. Bàn phím, chuột
Câu 28: Theo địa lý thì mạng được phân thành các loại:
Thẳng, Vòng, Sao.
Hữu tuyến, Vô tuyến
Lan, Wan, Internet 
Ngang hàng, Client – Server
Câu 29: Trong Microsoft Word để ngắt đoạn” Thi nghề Tin học phổ thông 2012” sang một trang mới, ta thực hiện:
Đưa con trỏ trước vị trí trước từ “Tin” trong cụm từ 
“ Thi nghề Tin học phổ thông 2012”, chọn Insert, Break, chọn page break.
Vào Insert,break, chọn Page break.
Vào Format, Break, Pagebreak
Không câu nào đúng
Câu 30: Trong Microsoft Word, muốn xem lại trang văn bản trước khi in, ta dùng: 
Ctrl+Shift +P
Menu View, Full Screen
Menu File, Print Preview
Menu View, Page
Câu 31: Để định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê, chọn văn bản cần định dạng, thực hiện lệnh:
Format Boders and Shading
Format, Font
Format Bullets and numbering
Format, Paragraph
Câu 32: Tại ô C1, chứa số 123, tại ô C2 chứa 456, tại ô C3
Chứa 789. Công thức = C1&C2&C3 cho kết quả:
1368
123456789
Báo lỗi
Một kết quả khác
Câu 33: Để tìm kiếm tệp hay thư mục trong Windows, ta thực hiện lệnh nào sau đây?
Start, Run, gõ search.
Start, Control, Search
Start, Control Panel, Search
Nhấn chuột phải lên Desktop, cho Search.
Câu 34: Trong Microsoft Word, để bật tắt thanh công cụ ta thực hiện: 
File, Toolbars.
View, Toobars
Edit, Toolbars
Format, Toolbars
Câu 35: Chọn phát biểu đúng:
Bất cứ hệ điều hành nào cũng có hệ thống quản lí tập tin.
Mỗi máy tính chỉ có thể cài một hệ điều hành duy nhất.
Trong ổ đĩa không thể có nhiều tập tin giống nhau.
Một ổ đĩa cứng không nhất thiết phải có thư mục gốc.
Câu 36: Trong windows, tổ hợp phím Ctrl + D tương đương với lệnh nào?
Edit, Cut
File, Delete
Edit, Paste
File, Save
Câu 37: Để định dạng văn bản thành nhiều cột, ta chọn văn bản cần định dạng, thực hiện các thao tác:
View, Columns
Table, Insert, Columns...
Format, Columns
Insert, Columns
Câu 38: Để tạo một thư mục con mới trong WindowExplorer,
 Ta chọn lệnh : 
File, New, Shortcut
File, Create Directory
File, New, Folder
D. File, Properties, Folder
Câu 39:Trong Windows để chọn nhiều đối tượng liên tiếp, ta thực hiện:
Nháy vào đối tượng đầu tiên và nháy vào đối tượng cuối cùng.
Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ Ctrl và nháy vào đối tượng cuối cùng.
Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ Shift và nháy vào đối tượng cuối cùng.
Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ Alt và nháy vào đối tượng cuối cùng.
Câu 40: Trong Microsoft Word phím Ctrl + Shift + P dùng để :
Xem văn bản trước khi in
Dùng để in văn bản
Thay đổi nhanh phông chữ
Thay đổi nhanh cỡ chữ
---------------------------------Hết----------------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm)

File đính kèm:

  • docde_thi_ly_thuyet_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_20.doc
  • doc5TrH_LT_02_PT 20_Dap an.doc
Bài giảng liên quan