Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Số 3 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 23: Để thoát khỏi một chương trình của Windows, ta dùng tổ hợp phím:

 A. Ctrl + F4 B. Shift + F3 C. Alt + F4 D. Shift + F4

Câu 24: Trong Microsoft Excel, muốn sắp xếp dữ liệu, ta nháy vào một ô bất kì trong danh sách sau đó thực hiện lệnh: Data \ Sort Sau đó chọn tiêu đề cột cần sắp xếp trong hộp:

 A. Sort by B. Then by C. Ascending D. Header row

Câu 25: Trong Microsoft Word, để lưu tập tin trên đĩa, ta thực hiện lệnh:

 A. File \ Open B. File \ Save C. File \ Exit D. File \ New

Câu 26: Trong Microsoft Excel, muốn chèn cột ta chọn số cột muốn chèn, sau đó thực hiện lệnh:

 A. Insert \ Object B. Insert \ Columns

 C. Format \ Columns D. Table \ Insert Columns

Câu 27: Trong Microsoft Word, để định dạng trang in, ta thực hiện lệnh:

 A. File \ Page Setup B. File \ Print

 C. Format \ Paragraph D. Format \ Font

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Số 3 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 LÂM ĐỒNG 
 KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM. 
Khóa ngày:././..
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
LÍ THUYẾT 
( Đề này gồm 40 câu, 03 trang)
MÔN: Tin Văn phòng - THPT
Thời gian làm bài : 45 phút 
( Không kể thời gian phát đề )
MÃ ĐỀ: 
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong Windows Explorer, muốn xoá một tập tin, ta nhấp chuột phải vào tên tập tin, sau đó chọn:
	A. Rename	B. Delete	C. Copy	D. Cut
Câu 2: Trong Microsoft Excel, muốn định nghĩa một thứ tự sắp xếp mới, nháy Tools \ Options\ Custom Lists, sau đó nhập thứ tự sắp xếp mới vào hộp:
	A. Add	B. List entries	C. Import	D. Customs List
Câu 3: Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta dùng tổ hợp phím:
	A. Shift + Home	B. Ctrl + Home 	C. Alt + Home	D. Ctrl + End
Câu 4: Trong Windows Explorer, muốn chọn một nhóm tập tin hay Folder rời rạc, ta thực hiện:
	A. Giữ phím Shift và nhấp chuột vào các đối tượng muốn chọn
	B. Giữ phím Alt và nhấp chuột vào các đối tượng muốn chọn 
	C. Giữ phím Tab và nhấp chuột vào các đối tượng muốn chọn
	D. Giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào các đối tượng muốn chọn
Câu 5: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
	A. Alt + P	B. Crtl + P	C. Shift + P	D. Crtl + A
Câu 6: Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện lệnh:
	A. Format \ Symbol	B. Insert \ Symbol	
	C. Edit \ Symbol	D. Insert \ TextBox
Câu 7: Trong Microsoft Excel, khi nhập hàm =SQRT(16) cho kết quả là
	A. #NAME?	B. 4	C. #VALUE!	D. 32
Câu 8: Trong Microsoft Word, để thực hiện thao tác tìm kiếm và thay thế dãy ký tự ta vào:
	A. Edit \ Find	B. Format \ Find	
	C. Edit \ Replace	D. File \ Replace
Câu 9: Trong Microsoft Word, muốn kẻ đường biên và đường lưới cho bảng, ta thực hiện lệnh:
	A. File \ Borders and Shading...	B. Tools \ Borders and Shading...
	C. Format \ Borders and Shading...	D. Edit \ Borders and Shading...
Câu 10: Trong Microsoft Word, để đánh số trang, ta thực hiện lệnh:
	A. Insert \ Break	B. Insert \ Page Numbers
	C. Edit \ Page Numbers	D. Format \ Page Numbes
Câu 11: Trong Microsoft Excel, muốn tính tổng của vùng dữ liệu số từ ô A1 đến ô A5, ta dùng hàm:
	A. =MIN(A1:A5)	B. =SUM(A1:A5)	
	C. =AVERAGE(A1:A5)	D. =MAX(A1:A5)
Câu 12: Trong Microsoft Word, để chia cột cho đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện lệnh:
	A. Format \ Columns 	B. Insert \ Columns 	
	C. Format \ Drop Cap 	D. Format \ Change Case 
Câu 13: Trong Microsoft Excel, để chuyển từ địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt đối, ta dùng phím:
	A. F4	B. F2	C. F3	D. F5
Câu 14: Trong Microsoft Excel, hàm IF được nhập đúng cú pháp là
	A. IF(C4>=D4;“C4”,”Sai”)	B. IF(C4>=“D4,C4,“Sai”)
	C. IF(C4>=D4;C4;“Sai”)	D. =IF(C4>=D4,C4,“Sai”)
Câu 15: Trong Microsoft Word, để định dạng đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện lệnh:
	A. Format \ Font	B. Format \ Paragraph
	C. File \ Print	D. File \ Page Setup
Câu 16: Trong Microsoft Word, để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, ta thực hiện lệnh:
	A. Format \ Columns	B. Format \ Font
	C. Chọn Size chữ lớn hơn	D. Format \ Drop Caps
Câu 17: Trong Microsoft Word, để chia một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
	A. Edit \ Split Cells 	B. Insert \ Split Cells	
	C. Format \ Split Cells 	D. Table \ Split Cells 
Câu 18: Trong Microsoft Excel, muốn sửa đổi nội dung một ô dữ liệu đã chọn, ta dùng phím:
	A. F2	B. F3	C. F4	D. F5
Câu 19: Trong Microsoft Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện lệnh:
	A. Table \ Insert \ Table	B. Tools \ Insert Table
	C. Format \ Insert Table	D. View \ Insert Table
Câu 20: Để sao chép một thư mục đã chọn trong Windows, ta có thể sử dụng tổ hợp phím:
	A. Ctrl + X	B. Ctrl + V	C. Ctrl + C	D. Alt + C
Câu 21: Trong Microsoft Word, để định dạng chữ in đậm, ta dùng tổ hợp phím:
	A. Ctrl + I	B. Ctrl + P	C. Ctrl + B	D. Ctrl + U
Câu 22: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =AVERAGE(100,200,300) cho kết quả là
	A. 200	B. 100	C. 600	D. 300
Câu 23: Để thoát khỏi một chương trình của Windows, ta dùng tổ hợp phím:
	A. Ctrl + F4	B. Shift + F3	C. Alt + F4	D. Shift + F4
Câu 24: Trong Microsoft Excel, muốn sắp xếp dữ liệu, ta nháy vào một ô bất kì trong danh sách sau đó thực hiện lệnh: Data \ Sort Sau đó chọn tiêu đề cột cần sắp xếp trong hộp:
	A. Sort by	B. Then by	C. Ascending	D. Header row
Câu 25: Trong Microsoft Word, để lưu tập tin trên đĩa, ta thực hiện lệnh:
	A. File \ Open	B. File \ Save	C. File \ Exit	D. File \ New
Câu 26: Trong Microsoft Excel, muốn chèn cột ta chọn số cột muốn chèn, sau đó thực hiện lệnh:
	A. Insert \ Object	B. Insert \ Columns
	C. Format \ Columns	D. Table \ Insert Columns
Câu 27: Trong Microsoft Word, để định dạng trang in, ta thực hiện lệnh:
	A. File \ Page Setup	B. File \ Print 	
	C. Format \ Paragraph	D. Format \ Font
Câu 28: Khi đang soạn thảo văn bản, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
	A. Ctrl + V	B. Ctrl + Y	C. Ctrl + Z	D. Ctrl + X
Câu 29: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =MIN(100,400,50,500) cho kết quả là
	A. 500	B. 400	C. 50	D. 100
Câu 30: Trong Windows Explorer, muốn đổi tên một tập tin, ta nhấp chuột phải vào tên tập tin, sau đó chọn:
	A. Cut	B. Copy	C. Rename	D. Delete
Câu 31: Các thiết bị kết nối trong mạng cục bộ là
	A. cáp mạng, ổ đĩa mạng, hub	B. cáp mạng, đầu nối, hub
	C. cáp mạng, modem, hub	D. cáp mạng, vỉ mạng, hub
Câu 32: Trong Microsoft Excel, để định dạng một ô chứa dữ liệu số thành dữ liệu ngày tháng ta thực hiện lệnh Format \ Cells \ Number, rồi chọn:
	A. Date	B. Currency	C. Number	D. Percentage
Câu 33: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện lệnh: 
	A. Tools \ Header and Footer	B. Insert \ Header and Footer
	C. Format \ Header and Footer	D. View \ Header and Footer
Câu 34: Trong Microsoft Excel, giả sử ngày tháng hiện hành trong máy là ngày 21/03/2013 và trong ô B1 đang định dạng dd/mm/yyyy, khi nhập hàm =TODAY() vào ô B1 sẽ được kết quả là
	A. 03/21/2013	B. 21-03-2013	
	C. 21.03.2013	D. 21/03/2013
Câu 35: Trong Microsoft Word, để căn lề phải cho đoạn văn bản đã chọn, ta nhấn tổ hợp phím:
	A. Ctrl + R	B. Ctrl + E	C. Ctrl + J	D. Ctrl + L
Câu 36: Trong Windows Explorer, để tạo một thư mục mới, ta thực hiện lệnh:
	A. File \ New \ File	B. File\ New \ Short cut	
	C. File \ Create	D. File \ New \ Folder
Câu 37: Trong Microsoft Word, vào File\ Page Setup , chọn Paper là để:
	A. Định dạng cỡ giấy in	B. Định dạng lề trang in
	C. Xem trước khi in	D. Chọn số trang in
Câu 38: Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
	A. mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
	B. mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
	C. mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
	D. mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
Câu 39: Trong Windows, để xóa hẳn các đối tượng chứa trong thùng rác (Recycle Bin), ta thực hiện lệnh:
	A. Mở Recycle Bin và nháy lệnh Restore
	B. Mở Recycle Bin và nháy lệnh Rename
	C. Mở Recycle Bin và nháy lệnh Empty Recycle Bin
	D. Mở Recycle Bin và nháy lệnh Properties
Câu 40: Trong Microsoft Excel, muốn tạo biểu đồ, ta thực hiện lệnh:
	A. Format \ Chart... 	B. Data \ Chart...	
	C. Edit \ Chart...	D. Insert \ Chart...
-------------------HẾT--------------------

File đính kèm:

  • docde_thi_ly_thuyet_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_so_3_s.doc
  • doc5TrH - LT - 03 - TD03 - Dap an.doc
Bài giảng liên quan