Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Số 4 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)
Câu 14: Lệnh Split cells trong menu Table có tác dụng gì?
A. Gộp ô B. Tách ô
C. Chèn bảng từ Excel D. Thêm bảng biểu vào tài liệu
Câu 15: Hướng giấy nào là mặc định trong Microsoft Word?
A. Dọc B. A3 C. Ngang D. A4
Câu 16: Trong màn hình Microsoft Word, muốn bật \ tắt thanh công cụ Standard, ta thực hiện lệnh:
A. View \ Toolbars \ Ruler B. View \ Toolbars \ Standard
C. Insert \ Toolbars \Standard D. View \ Standard
Câu 17: Trong Microsoft Word, để định dạng văn bản theo dạng cột báo, ta thực hiện:
A. Format \ Drop Cap B. Format \ Columns
C. Format \ Change Case D. Format \ Tabs
Câu 18: Trong Microsoft Word, để thực hiện tính năng gõ tắt (Auto Correct), ta thực hiện lệnh:
A. Tools\ AutoCorrect Options . B. Edit \ AutoCorrect Options .
C. Fomat\ AutoCorrect Options . D. Insert\ AutoCorrect Options .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM. Khóa ngày:././.. ĐỀ THI CHÍNH THỨC LÍ THUYẾT ( Đề này gồm 40 câu, 04 trang) MÔN: Tin Văn phòng - THPT Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ) MÃ ĐỀ: Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Virus máy tính A. chỉ hoạt động khi phần mềm bị sao chép trái phép B. là một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa C. là phần cứng chỉ phá hoại các phần khác D. là một chương trình máy tính Câu 2: Đĩa mềm là A. là thiết bị nhập/xuất B. là thiết bị lưu trữ ngoài C. thiết bị lưu trữ trong D. là thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính Câu 3: Đĩa cứng là A. là thiết bị lưu trữ ngoài B. là thiết bị nhập/xuất C. thiết bị lưu trữ trong D. là thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính Câu 4: Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành: A. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy B. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy C. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong ổ cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy D. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy Câu 5: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong? A. Bộ nhớ chỉ đọc ROM B. Bộ nhớ trong CPU C. Đĩa cứng Hard Disk D. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM Câu 6: Hệ điều hành máy tính cá nhân: A. Là phần mềm phải có trên mọi máy tính cá nhân B. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân C. Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn bản. D. Do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển Câu 7: Con số 80GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là A. dung lượng tối đa của đĩa mềm B. tốc độ xử lý của CPU C. máy in có tốc độ in 80GB một giây D. ổ đĩa cứng có dung lượng là 80GB Câu 8: Trong Microsoft Word, nút này có tác dụng gì? A. Gộp ô B. Tách ô C. Chèn bảng từ Excel D. Thêm bảng biểu vào tài liệu Câu 9: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V có tác dụng gì? A. Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard B. Nhân bản khối văn bản được chọn C. Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard D. Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu Câu 10: Trong Microsoft Word, mục này cho phép bạn làm gì? A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi kích thước phông chữ C. Phóng to, thu nhỏ tài liệu D. Thay đổi kích thước giấy Câu 11: Trong Microsoft Word, để chọn một dòng trong cả một bảng biểu, bạn sẽ A. nhấn đúp chuột bất kỳ nơi nào trên màn hình word B. nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó C. nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó D. nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng Câu 12: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A có tác dụng gì? A. Cắt đoạn văn bản được chọn B. Sao chép đoạn văn bản được chọn C. Chọn toàn bộ văn bản của tài liệu D. Dán đoạn văn bản được chọn Câu 13: Nhấn Ctrl+U có tác dụng gì? A. Định dạng nghiêng cho văn bản B. Định dạng chữ đậm cho văn bản C. Định dạng gạch chân cho văn bản D. Tăng kích thước văn bản Câu 14: Lệnh Split cells trong menu Table có tác dụng gì? A. Gộp ô B. Tách ô C. Chèn bảng từ Excel D. Thêm bảng biểu vào tài liệu Câu 15: Hướng giấy nào là mặc định trong Microsoft Word? A. Dọc B. A3 C. Ngang D. A4 Câu 16: Trong màn hình Microsoft Word, muốn bật \ tắt thanh công cụ Standard, ta thực hiện lệnh: A. View \ Toolbars \ Ruler B. View \ Toolbars \ Standard C. Insert \ Toolbars \Standard D. View \ Standard Câu 17: Trong Microsoft Word, để định dạng văn bản theo dạng cột báo, ta thực hiện: A. Format \ Drop Cap B. Format \ Columns C. Format \ Change Case D. Format \ Tabs Câu 18: Trong Microsoft Word, để thực hiện tính năng gõ tắt (Auto Correct), ta thực hiện lệnh: A. Tools\ AutoCorrect Options. B. Edit \ AutoCorrect Options. C. Fomat\ AutoCorrect Options.. D. Insert\ AutoCorrect Options... Câu 19: Trong Microsoft Word, để tạo một bảng biểu, ta thực hiện lệnh: A. Format \ Insert\ Table B. Edit \ Insert \ Table C. Table \ Insert \ Table D. View \ Insert \ Table Câu 20: Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt ta chọn: A. Insert \ Symbol B. Table \ Symbol C. Format \ Symbol D. View \ Symbol Câu 21: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề trang và chân trang, ta thực hiện lệnh: A. View \ Full Screen B. View \ Zoom C. View \ Print Layout D. View \ Header and Footer Câu 22: Với chức năng của Microsoft Word, bạn không thể thực hiện được việc: A. Sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại B. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt C. Chèn ảnh vào trang văn bản D. Vẽ bảng biểu trong văn bản Câu 23: Trong Microsoft Word, vào File\ Page Setup , chọn Margins là để: A. Xem trước khi in B. Định dạng cỡ giấy in C. Chọn số trang in D. Định dạng lề trang in Câu 24: Trong Microsoft Word, để gõ chỉ số trên (7h) thì ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + = B. Alt + Shift + = C. Shift + = D. Ctrl + Shift + = Câu 25: Mục này cho phép bạn làm gì? A. Thay đổi kích thước phông chữ B. Thay đổi phông chữ C. Thay đổi kiểu dáng chữ (style) D. Phóng to, thu nhỏ tài liệu Câu 26: Trong Microsoft Excel, muốn tìm và thay thế ta thực hiện lệnh: A. Edit \ Replace B. File \ Replace C. Edit \ Clear D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + M Câu 27: Để thực hiện công việc lấy địa chỉ tuyệt đối của ô C2 thì ta viết như sau: A. $C2 B. C2$ C. $C$2 D. C$2 Câu 28: Để tính trung bình cộng ta dùng hàm: A. MIN B. AVERAGE C. SUM D. MAX Câu 29: Để thêm hàng cho bảng tính ta thực hiện lệnh: A. Insert \ Chat B. Insert \ Worksheet C. Insert \ Rows D. Insert \ Columns Câu 30: Khi nhập công thức vào ô dùng để tính toán, ta bắt đầu bằng kí hiệu nào dưới đây? A. Dấu $ B. Dấu - C. Dấu = D. Dấu & Câu 31: Em hãy cho biết hàm SUM trong Microsoft Excel dùng để thực hiện phép tính gì? A. Nhân B. Cộng C. Chia D. Trừ Câu 32: Để thêm cột cho bảng tính ta thực hiện lệnh: A. Insert \ Columns B. Insert \ Rows C. Insert \ Worksheet D. Insert \ Symbol Câu 33: Khi ta nhập hàm = TODAY(), thực hiện cho kết quả: A. Ngày tháng năm sau một ngày B. Ngày tháng năm hiện hành đặt trong máy tính C. Ngày tháng năm trước một ngày D. Không cho kết quả Câu 34: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4 , sau đó nhân với giá trị trong ô B2, ta dùng công thức: A. (D4+C2)*B2 B. D4+C2*B2 C. =(C2+D4)*B2 D. =(D4+C2)B2 Câu 35: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =SQRT(16) cho kết quả là A. 16 B. #VALUE! C. 2 D. 4 Câu 36: Trong Microsoft Excel, với công thức =MIN(20,50,60,100) cho kết quả là: A. 20 B. 60 C. 100 D. 50 Câu 37: Trong Microsoft Excel , giả sử ô A2, A3, A4 có giá trị lần lượt là 2, 3, 4, khi nhập hàm =IF(A2<=A3,A2,A3) ta được kết quả là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 38: Trong Microsoft Excel, muốn vẽ biểu đồ hình tròn, ta thực hiện lệnh Insert\ Chart, sau đó chọn: A. Pie B. Line C. Column D. Bar Câu 39: Mạng LAN ( Local Area Network) được gọi là mạng: A. Toàn cầu B. Diện rộng C. Đô thị D. Cục bộ Câu 40: Nói một cách chính xác, 2 thiết bị sau: Modem và Màn hình cảm ứng thuộc nhóm thiết bị gì? A. Nhóm thiết bị vào B. Nhóm thiết bị truyền thông C. Nhóm thiết bị ra D. Nhóm thiết bị vào/ra -------------------HẾT--------------------
File đính kèm:
- de_thi_ly_thuyet_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_so_4_s.doc
- 5TrH - LT - 04 - TD04 - Dap an.doc