Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Số 5 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 18: Thuật ngữ LAN (Local Area Network) dùng để chỉ

 A. mạng toàn cầu B. mạng toàn cục C. mạng diện rộng D. mạng cục bộ

Câu 19: Trong Microsoft Excel, để tính tổng của vùng dữ liệu số từ ô A1 cho tới ô A10, ta dùng hàm:

 A. Sum(A1:A10) B. Sum(A1,A10)

 C. =Sum(A1,A10) D. =Sum(A1:A10)

Câu 20: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề đầu trang và chân trang, ta thực hiện lệnh:

 A. View \ Header and Footer B. View \ Zoom

 C. View \ Print Layout D. View \ Full Screen

Câu 21: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =AVERAGE(1,2,3,6) cho kết quả là

 A. 12 B. 6 C. 1 D. 3

Câu 22: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:

 A. Ctrl + A B. Ctrl + X C. Ctrl + C D. Ctrl + V

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Số 5 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 LÂM ĐỒNG 
 KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM. 
Khóa ngày:././..
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
LÍ THUYẾT 
( Đề này gồm 40 câu, 03 trang)
MÔN: Tin Văn Phòng - THPT
Thời gian làm bài : 45 phút 
( Không kể thời gian phát đề )
MÃ ĐỀ: 
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Khi đang nhập dữ liệu trong Microsoft Excel, để xuống một dòng ngay trong cùng một ô, ta nhấn tổ hợp phím: 
	A. Shift + Enter	B. Enter	C. Alt + Enter	D. Ctrl + Enter
Câu 2: Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hoặc nhiều thư mục liên tiếp nhau ta ấn giữ phím:
	A. Shift 	B. Caps Lock	C. Ctrl	D. Alt
Câu 3: Trong Microsoft Word, muốn căn giữa cho đoạn văn bản, ta dùng tổ hợp phím:
	A. Ctrl + J 	B. Ctrl + R 	C. Ctrl + E	D. Ctrl + L 
Câu 4: Trong Microsoft Word, để in nghiêng khối văn bản đã chọn, ta nhấn tổ hợp phím:
	A. Ctrl + E	B. Ctrl + I 	C. Ctrl + B	D. Ctrl + U
Câu 5: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là
	A. một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
	B. thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
	C. nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
	D. chia sẻ tài nguyên trên mạng
Câu 6: Trong Microsoft Word, để lưu nội dung một tập tin ta nhấn tổ hợp phím:
	A. Alt + F + A	B. Alt + S	C. Ctrl + F + A	D. Ctrl + S
Câu 7: Trong Windows Explorer, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:	
	A. Control Desktop	B. Control Panel
	C. Control System	D. Control Windows
Câu 8: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =MAX(100,400,200,0) cho kết quả là
	A. 200	B. 400	C. 100	D. 0
Câu 9: Để chèn một hình ảnh vào văn bản trong Microsoft Word, ta thực hiện lệnh:
	A. Vào Format \ Insert Picture ...	B. Vào Insert \ Picture 
	C. Vào Insert \ Symbol 	D. Vào Table \ Picture 
Câu 10: Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục mới ta thực hiện lệnh:
	A. Window \ New \ Folder	B. File \ New \ Folder
	C. View \ New \ Folder	D. Edit \ New \ Folder
Câu 11: Trong Microsoft Word, để chia một ô thành nhiều ô trong bảng biểu, ta chọn:
	A. Insert \ Split Cells	B. Format \ Split Cells 
	C. Edit \ Split Cell 	D. Table \ Split Cells 
Câu 12: Trong Microsoft Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối:
	A. A2:B6	B. $D$2:$F$8	C. $A14 	D. D$12 
Câu 13: Trong Microsoft Word, để định dạng khung và nền cho đoạn văn bản, ta thực hiện lệnh:
	A. Vào Format \ Paragraph 
	B. Vào Format \ Font 
	C. Vào Format \ Borders and Shading 
	D. Vào Format \ Bullets and numbering 
Câu 14: Trong bảng tính Microsoft Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì ta sử dụng kí hiệu: 
	A. > 	C. &	D. # 
Câu 15: Trong Microsoft Word, muốn đánh số thứ tự tự động ở đầu các đoạn văn bản ta thực hiện lệnh:
	A. Vào Format \ Styles and Formating
	B. Vào Format \ Bullets and Numbering, chọn Numbered
	C. Vào Format \ Bullets and Numbering, chọn Bullets
	D. Vào Format \ Borders and Shading, chọn Borders
Câu 16: Trong Microsoft Word, để thực hiện thao tác tìm kiếm và thay thế dãy ký tự, ta vào:
	A. Format \ Find	B. Edit \ Replace 	C. Edit \ Find	D. File \ Find 
Câu 17: Trong Microsoft Excel, để chọn hai ô không kề nhau, ta nhấn giữ phím:
	A. Esc 	B. Ctrl 	C. Shift 	D. Alt
Câu 18: Thuật ngữ LAN (Local Area Network) dùng để chỉ
	A. mạng toàn cầu	B. mạng toàn cục	C. mạng diện rộng	D. mạng cục bộ
Câu 19: Trong Microsoft Excel, để tính tổng của vùng dữ liệu số từ ô A1 cho tới ô A10, ta dùng hàm:
	A. Sum(A1:A10)	B. Sum(A1,A10)
	C. =Sum(A1,A10)	D. =Sum(A1:A10)
Câu 20: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề đầu trang và chân trang, ta thực hiện lệnh:
	A. View \ Header and Footer 	B. View \ Zoom
	C. View \ Print Layout	D. View \ Full Screen
Câu 21: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =AVERAGE(1,2,3,6) cho kết quả là
	A. 12 	B. 6	C. 1	D. 3 
Câu 22: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
	A. Ctrl + A 	B. Ctrl + X	C. Ctrl + C	D. Ctrl + V
Câu 23: Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt ta chọn:
	A. Insert \ Symbol	B. Table \ Symbol
	C. Format \ Symbol	D. View \ Symbol
Câu 24: Trong Microsoft Excel, công thức nào trong số các công thức sau đây đúng cú pháp:
	A. (A3+B2)*C2	B. (A3+B2)C2	C. =(A3+B2)*C2	D. =(A3+B2)C2
Câu 25: Trong Microsoft Word, để định dạng kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh:
	A. Format \ Font	B. File \ Page Setup
	C. Format \ Paragraph	D. File \ Print
Câu 26: Trong Microsoft Word, muốn canh đều hai bên cho đoạn văn bản, ta dùng tổ hợp phím:
	A. Ctrl + L	B. Ctrl + E 	C. Ctrl + R	D. Ctrl + J
Câu 27: Trong Windows Explorer, muốn xoá một tập tin, ta nhấp chuột phải vào tên tập tin, sau đó chọn:
	A. Cut	B. Copy 	C. Delete 	D. Rename
Câu 28: Thiết bị nào được coi là bộ não của máy tính?
	A. CPU	B. Bộ nguồn	C. Mainboard	D. RAM và ROM
Câu 29: Trong Microsoft Excel, nếu ngày hệ thống là 21 tháng 4 năm 2013 và trong ô B1 định dạng dd/mm/yy, khi nhập hàm =TODAY() vào ô B1 sẽ cho kết quả là:
	A. 04/21/13	B. 21/04/2013 	C. 21/04/13 	D. 04/21/2013 
Câu 30: Để khôi phục một đối tượng đã bị xóa trong sọt rác (Recycle Bin), ta chọn:
	A. Edit \ Restore	B. File \ Delete
	C. File \ Properties	D. File \ Restore
Câu 31: Trong Microsoft Word, để gõ chỉ số dưới (H2) thì ta nhấn tổ hợp phím:
	A. Ctrl + =	B. Alt + Shift + =	C. Shift + = 	D. Ctrl + Shift + =
Câu 32: Trong Microsoft Excel, để chuyển từ địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt đối, ta nhấn phím:
	A. F1 	B. F3	C. F2 	D. F4
Câu 33: Trong Microsoft Word, để định dạng văn bản theo dạng cột báo, ta thực hiện:
	A. Format \ Columns	B. Format \ Drop Cap
	C. Format \ Change Case	D. Format \ Tabs
Câu 34: Trong Microsoft Word, để thực hiện tính năng gõ tắt (Auto Correct), ta thực hiện lệnh:
	A. Tools \ AutoCorrect Options.	B. Edit \ AutoCorrect Options.
	C. Fomat \ AutoCorrect Options..	D. Insert \ AutoCorrect Options...
Câu 35: Trong Windows, để chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang mở, ta bấm tổ hợp phím:
	A. Ctrl + Tab 	B. Ctrl + Alt + Tab	C. Shift + Tab	D. Alt + Tab 
Câu 36: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị là không (0), tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả: 	
	A. #DIV/0!	B. 0 	C. #VALUE! 	D. 5 
Câu 37: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =SQRT(4) cho kết quả là
	A. 16 	B. #VALUE!	C. 2	D. 4 
Câu 38: Trong Microsoft Word, để phóng lớn ký tự đầu đoạn chiếm nhiều dòng, ta thực hiện lệnh:
	A. Vào Format \ Columns 	B. Vào Format \ Change Case 
	C. Vào Format \ Drop Cap 	D. Chọn Size chữ lớn hơn
Câu 39: Trong Microsoft Word, để tạo một bảng biểu, ta thực hiện lệnh:
	A. Format \ Insert\ Table	B. Edit \ Insert \ Table
	C. Table \ Insert \ Table	D. View \ Insert \ Table
Câu 40: Trong Microsoft Excel, địa chỉ ô nào sau đây là địa chỉ tương đối:
	A. $B$5	B. B$5	C. B5	D. $B5
-------------------HẾT--------------------

File đính kèm:

  • docde_thi_ly_thuyet_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_so_5_s.doc
  • doc5TrH - LT - 05 - TD05 - Dap an.doc
Bài giảng liên quan