Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 1 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)
20. Các thành phần cơ bản trong cửa sổ workbook bao gồm:
A. Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, các thanh công cụ, thanh công thức, các trang tính (sheet).
B. Thanh tieu đề, thanh bảng chọn, các thanh công cụ, thanh công thức, các cột, các dòng.
C. Các cửa sổ trang tính.
D. Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, các thanh công cụ, thanh công thức.
21. Thành phần cơ bản của một trang tính gồm
A. Cột, hàng, ô tính
B. Địa chỉ ô, khối ô
C. Khối ô chưa danh sách, khối ô chưa các bảng tham chiếu, các tiêu đề.
D. Dòng tiêu đề, các mẫu tin.
22. Địa chỉ tương đối là địa chỉ khi sao chép công thức từ ô này sang ô khác sẽ:
A. Công thức được giữ nguyên như cũ
B. Dữ liệu được giữ nguyên như cũ
C. Không thay đổi trong mọi trường hợp.
D. Thay đổi tùy theo vị trí của ô chưa nó
Sở GD & ĐT Lâm Đồng Kỳ thi Nghề PT năm học 2012-2013 Bậc THPT Khóa ngày ............/......../ 2013 Môn: Tin học văn phòng Phần Lý thuyết Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Trắc nghiệm 1. Phát biểu nào không đúng khi nói về nghề tin học văn phòng A. Nghề tin học văn phòng không đòi hỏi sự thích ứng đặc biệt của cơ thể với môi trường lao động. B. Những công việc của nghề tin học văn phòng được thực hiện trong nhà. C. Thời gian tiếp xúc với máy tính nhiều, do đó trong quá trình làm việc không nên ngồi lâu với máy vi tính. D. Nghề tin học tiếp xúc với môi trường độc hại do đó nên có chế độ bồi dưỡng thích đáng. 2. Phần mềm nào không phải hệ điều hành A. Windows XP B. Windows 7 C. MSDOS D. Office 2003 3. Giao diện đồ họa trong windows bao gồm các thành phần A. Các cửa sổ, các bảng chọn, các thanh công cụ và các biểu tượng B. Thanh tiêu đề, thanh thực đơn và các thanh công cụ khác. C. Màn hình làm việc, cửa sổ control panel vàcửa sổ My computer . D. Màn hình desktop, thanh công việc và các biểu tượng. 4. Chọn phát biểu đúng A. Thư mục là nơi chứa các thư mục con, các tập tin, các shortcut. B. Thư mục có thể chứa văn bản, hình ảnh, âm thanh hoặc các chương trình ứng dụng. C. Thư mục không thể chứa các tập tin hệ thống. D. Thư mục có thể được đặt trong control panel. 5. Chọn phát biểu đúng A. Tệp có thể chứa thư mục. B. Trong một tệp có thể có nhiều tệp khác. C. Tệp dùng để lưu giữ thông tin dưới nhiều dạng khác nhau. D. Tệp có thể đại diện một tệp khác để mở tệp đó tại một vị trí bất kì trên máy tính. 6. Chương trình nào dùng để quản lý ổ đĩa, thư mục và tập tin A. Explorer B. Control panel C. My network place D. internet explorer 7. Để tìm kiếm tệp hoặc thư mục ta dùng lệnh A. Search B. find C.Find & Replace D. Replace 8. Để mở một tệp chương trình tại Desktop ta có thể A. Tạo lối tắt cho tệp chương trình đó tại desktop. (1) B. Sao chép tệp chương trình đặt tại desktop. (2) C. Cả hai cách (1) và (2) đều đúng D. Cả hai cách (1) và (2) đều sai 9. Để soạn thảo tiếng Việt trong chương trình Word, ta cần: A. Bàn phím có dấu tiếng Việt. B. Các chương trình hổ trợ tiếng Việt và các font chữ tiếng Việt. C. Các font chữ tiếng Việt. D. Các chương trình hổ trợ tiếng Việt. 10. Thành phần cơ sở trong văn bản là A. Kí tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang B. đoạn văn, bảng biểu, cột chữ C. Từ, câu, đoạn văn D. Phần mở đầu, phần thân và phần kết thúc 11. Nhấn tổ hớp phím Ctrl + V có tác dụng A. Cắt nội dung khối đang đánh dấu B. Chép nội dung khối đang đánh dấu vào clipboard C. Dán nội dung clipboard ra màn hình D. Đánh dấu toàn bộ văn bản 12. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình ta có thể: A. Nhấn Ctrl + A (1) B. Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn (2) C. Đè giữ ctrl + click chuột trên vùng lựa chọn (3) D. Cả 3 cách (1), (2) và (3 đều được) 13. Đang trong Word, muo1n mở thêm một file có sẳn trên ổ đĩa, ta có thể dùng A. Dùng Alt + F4 và khởi động lại chương trình B. Dùng Ctrl + F4 đóng cửa đang có trên màn hình C. Từ menu file/Open và chọn ổ đĩa, thư mục chọn tên file tương ứng, nhấn nút lệnh Open D. Từ menu File/New 14. Định dạng văn bản bao gồm A. Định dạng kí tự (font), định dạng đoạn văn (paragraph) và định dạng trang (page setup) B. Định dạng đoạn văn (paragraph), chia cột văn bản (column) và tạo bảng biểu (table) C. Canh lề, đóng khung văn bản và trình bày trang in D. Định dạng kiểu chữ, cở chữ, canh lề trang và trang trí văn bản. 15. Các khả năng định dạng đoạn văn bản bao gồm A. Căn lề, thụt đầu dòng, treo đầu dòng, khoảng cách trước và sau đoạn văn, khoảng cách giữ các dòng trong đoạn văn. (1) B. Thay đổi kiểu chữ, cở chữ, màu chữ, đường gạch dưới chữ, vị trí tương đối so với dòng kẻ (2) C. Cả (1) và (2) đều đúng D. Cả (1) và (2) đều sai. 16. Các đặc trưng định dạng kí tự bao gồm: A. Căn lề, thụt đầu dòng, treo đầu dòng, khoảng cách trước và sau đoạn văn, khoảng cách giữ các dòng trong đoạn văn. (1) B. Thay đổi kiểu chữ, cở chữ, màu chữ, đường gạch dưới chữ, vị trí tương đối so với dòng kẻ (2) C. Cả (1) và (2) đều đúng D. Cả (1) và (2) đều sai. 17. Khi độ rộng của bảng lớn hơn độ rộng của trang, cách tốt nhất để thu hẹp là: A. Xóa bớt đi một số cột B. Xóa toàn bộ bảng và tạo bảng khác C. Mở cửa sổ thuộc tính (properties) của bảng để điều chỉnh D. Tùy theo từng trường hợp cụ thể để dùng cách (1), (2) hoặc (3) 18. Để chỉnh toàn bộ một bảng vào giữa trang ta thực hiện: A. Đặt con trỏ tại một ô và nháy tại biểu tượng B. Mở cửa sổ thuộc tính của bảng, chọn tab table, chọn center (1) C. Chọn toàn bộ bảng, nháy tại biểu tượng (2) D. Cả (1) và (2) đều được 19. Chương trình bảng tính là: A. phần mềm cho phép máy tính biểu diễn dữ liệu dưới dạng bảng và thực hiện tính toán với dữ liệu đó. B. Phần mềm dùng để lưu trử với dữ liệu C. phần mềm dùng để truy xuất dữ liệu D. phần mềm dùng để lập các danh sách, bảng lương, bảng điểm,... 20. Các thành phần cơ bản trong cửa sổ workbook bao gồm: A. Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, các thanh công cụ, thanh công thức, các trang tính (sheet). B. Thanh tieu đề, thanh bảng chọn, các thanh công cụ, thanh công thức, các cột, các dòng. C. Các cửa sổ trang tính. D. Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, các thanh công cụ, thanh công thức. 21. Thành phần cơ bản của một trang tính gồm A. Cột, hàng, ô tính B. Địa chỉ ô, khối ô C. Khối ô chưa danh sách, khối ô chưa các bảng tham chiếu, các tiêu đề. D. Dòng tiêu đề, các mẫu tin. 22. Địa chỉ tương đối là địa chỉ khi sao chép công thức từ ô này sang ô khác sẽ: A. Công thức được giữ nguyên như cũ B. Dữ liệu được giữ nguyên như cũ C. Không thay đổi trong mọi trường hợp. D. Thay đổi tùy theo vị trí của ô chưa nó 23. Các toán tử áp dụng cho kiểu số dùng trong công thức bao gồm A. +, -, *, /, ^, % B. +, -, *, /, INT, MOD C. +, -, *, /, AND, OR D. +, -, *, /, ^, %, & 24. Trong Excel để nhập giá trị ngày 31/12/2012 vào 1 ô ta thực hiện A. Mở control panel quy định nhập ngày tháng với dạng dd/mm/yyyy sau đó trở lại cửa sổ excel gõ 31/12/2012 (1) B. Mở control panel quy định nhập ngày tháng với dạng mm/dd/yyyy sau đó trở lại cửa sổ excel gõ 12/31/2012 (2) C. Gõ 12/31/2013 sau đó định dạng với dạng dd/mm/yyyy D. Cả hai cách (1) hoặc (2) đều được. 25. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối A. $B2:$C5 B. $B$2:$C$5 C. B$2:C$5 D. B2:C5 26. Ta có công thức =MID("INFORMATION",3,4) giá trị trả về tại ô chưa công thức sẽ là A. ORM B. FORM #VALUE? #NAME? 27. Ta có dữ liệu trong các khối ô theo hình sau, khi sao chép công thức từ ô D2 đến ô D3 kết quả tại ô D3 sẽ là: A. Một giá trị số B. #NAME? C. #VALUE! D. #DIV/0! 28. Ta có dữ liệu trong các khối ô như hình sau: Công thức đúng (Tỷ giá USD/VND x VND) trong ô F3 để khi sao chép sang các ô G3, H3 có giá trị đúng, sẽ là: A. $F1*F2 B. F1*F$2 C. F1*$F2 D. F$1*F2 29.Giả sử các ô A1, B1 và C1 có các giá trị lần lượt là 5,7 và chữ "NGHEPT". Công thức =(A1+B1+C1) cho giá trị la: A. 0 B. 5 C. #NAME? D. #VALUE! 30. Hàm lựa chọn IF có cú pháp đầy đủ là: A. IF(điều_kiện, giá_trị_khi_đúng, giá_trị_khi_sai) B. IF(giá_trị_khi_đúng, giá_trị_khi_sai, điều_kiện) C. IF(điều_kiện, giá_trị_khi_sai, giá_trị_khi_đúng) D. IF(điều_kiện, giá_trị_khi_đúng) 31. ta có công thức như hình dưới đây Khi nhấn phím enter kết quả tại B2 sẽ là A. KHA B. #VALUE! C. FALSE D. Hiện ra bảng thông báo lỗi 32. Hàm IF nào sau đây không trả về kết quả là "đúng" hoặc "sai" A. IF(3>4, "đúng","sai") B. IF(3>4, "sai","đúng") C. IF(3=4, "sai","đúng") D. IF(3<4, đúng, sai) 33. Để sắp xếp danh sách dữ liệu, trong excel ta sử dụng lệnh A. Custom list B. Autofilter C. Advance Filter D. Sort 34. Nếu sử dụng tùy chọn (Top 10..) khi lọc có thể A. Chỉ lọc được 10 giá trị lớn nhất B. Chỉ lọc được 10 giá trị nhỏ nhất C. Chỉ có thể lọc một số giá trị tùy ý lớn nhất D. Có thể lọc một số giá trị tùy ý lớn nhất hoặc nhỏ nhất 35. Trong 1 phòng có nhiều máy tính được nối với nhau qua dây cáp mạng có thể tạo thành A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. không có ý nào đúng 36. Các thiết bị kết nối trong mạng cục bộ là A. Cáp mạng, vỉ mạng, hub B. Cáp mạng, modem, hub C. Cáp mạng, đầu nối, hub D. Cáp mạng, ổ đĩa mạng, hub 37. Tài nguyên nào không thể được chia sẻ trên mạng A. Tệp B. Thư mục C. Máy in D. Loa 38. Để chia sẻ thư mục DUNGCHUNG có địa chỉ D:\DUNGCHUNG, thao tác nào sau đâ là đúng A. Nháy phải tại tên thư mục DUNGCHUNG chọn lệnh Sharing and security (1) B. Nháy phải tại tên ổ đĩa D: chọn lệnh Sharing and security (2) C. Cả (1) và hai đều đúng D. Cả (1) và (2) đều sai 39. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò và vị trí của tin học văn phòng A. Hoạt động tin học văn phòng đều liên quan đến máy vi tính và các phần mềm văn phòng. B. Người làm công việc văn phòng có mặt ở hầu hết các cơ quan, nhà máy, xí nghiệp, các tổ chức kinh tế, chính trị xã hội. C. Vai trò công nghệ thông tin đã cải thiện đáng kể điều kiện cho những người làm việc văn phòng. D. Tin học văn phòng hoàn toàn thay thế tất cả các công việc văn phòng trước đây. 40. Công cụ lao động của nghề tin học văn phòng gồm A. Các máy vi tính, bao gồm các thiết bị kết nối mạng Internet (1) B. Các thiết bị lưu trử và lưu trử dự phòng thông tin (2) C. Các máy in, máy fax, máy photocopy, điện thoại.(3) D. Bao gồm (1) , (2) và (3)
File đính kèm:
- de_thi_nghe_pt_mon_tin_hoc_van_phong_de_1_nam_hoc_2012_2013.docx
- 5TrH_LT_01_PT 01_Dap an.docx