Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 11 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 23: Trong Microsoft Excel, để lưu bảng tính, ta thực hiện lệnh:

 A. File \ Save B. File \ New C. File \ Close D. File \ Exit.

Câu 24: Trong Microsoft Excel, muốn sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:

 A. Tools \ Sort B. File \ Sort

 C. Data \ Sort D. Format \ Sort

Câu 25: Trong Microsoft Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, có nghĩa là

 A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus

 B. Công thức nhập sai và Microsoft Excel thông báo lỗi

 C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

 D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu 26: Trong Microsoft Excel, để chọn hai ô không kề nhau, ta nhấn giữ phím:

 A. Ctrl B. Shift C. Esc D. Alt

Câu 27: Trong Microsoft Excel, ở chế độ ngầm định thì:

A. Dữ liệu kiểu số và dữ liệu thời gian được căn thẳng lề phải

B. Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái.

C. Tất cả các kiểu dữ liệu được căn thẳng lề trái

D. Cả A và B đều đúng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 11 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KỲ THI TỐT NGHIỆP NGHỀ PHỔ THÔNG 
 	LÂM ĐỒNG	NĂM HỌC: 2012 - 2013
	KHÓA NGÀY: 21/04/2013
ĐỀ THI LÝ THUYẾT	MÔN:TIN HỌC
	CHÍNH THỨC	Thời gian làm bài : 45 phút;
(Đề thi có 03 trang)	(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi:
Câu 1 : Trong Microsoft Word, để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, ta vào thực hiện lệnh:
A. Format \ Font...	B. Format \ Column
C. Format \ Drop Cap	D. Format \ Bullet anh Numbering
Câu 2 : Trong Microsoft Word, để định dạng đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện lệnh:
A. Format \ Fonts	B. Format \ Paragraph
C. File \ Page Setup 	D. File \ Print Preview
Câu 3 : Trong Microsoft Word, để gõ chỉ số dưới (H2) thì ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + =	B. Shift + = 	
C. Alt + Shift + =	D. Ctrl + =
Câu 4: Trong Microsoft Word, để in nghiêng khối văn bản đã chọn, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + U	B. Ctrl + B	
C. Ctrl + I	D. Ctrl + E
Câu 5 : Trong Microsoft Word, để chia một ô thành nhiều ô, ta chọn:
A. Table \ Split Cells 	B. Format \ Split Cells 
C. Edit \ Split Cell 	D. Insert \ Split Cells
Câu 6: Trong Microsoft Word, muốn căn giữa cho đoạn văn bản ta dùng tổ hợp phím:
	A. Ctrl + L 	B. Ctrl + E
	C. Ctrl + R 	D. Ctrl + J 
Câu 7: Trong Microsoft Word để thực hiện tính năng gõ tắt (Auto Correct), ta thực hiện lệnh:
	A. Edit \ AutoCorrect Options.	B. Insert\ AutoCorrect Options...
	C. Tools\ AutoCorrect Options.	D. Fomat\ AutoCorrect Options..
Câu 8: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
	A. Ctrl + A	B. Ctrl + C
	C. Ctrl + X	D. Ctrl + V
Câu 9: Trong Microsoft Word, để chọn từ vị trí con trỏ đến cuối dòng, ta nhấn tổ hợp phím:
	A. Shift + Home	B. Shift + End
	C. Ctrl + Shift + Home	D. Ctrl + Shift + End.
Câu 10: Trong Microsoft Word, để tạo một bảng, ta thực hiện lệnh:
	A. Table \ Insert \ Table...	B. Edit \ Insert Table
	C. View \ Insert Table	D. Format \ Insert Table
Câu 11: Trong Microsoft Word, để tạo đường biên cho bảng, ta thực hiện lệnh:
Format \ Borders and Shading	B. Format \ Bullets and Numbering
Format \ Font	D. Format \ Paragraph
Câu 12: Trong Microsoft Word, để định dạng văn bản theo cột, ta thực hiện:
 A. Format \ Columns	B. Format \ Drop Cap
 C. Format \ Tabs	D. Format \ Change Case
Câu 13: Trong Microsoft Word, để đánh số trang, ta thực hiện lệnh:
	A. Insert \ Page Numbers	B. Format \ Page Numbes
	C. Edit \ Page Numbers	D. Insert \ Breake
Câu 14: Trong Microsoft Word, để chèn các kí tự đặc biệt, ta thực hiện lệnh:
Insert \ Object	B. Insert \ Symbol
C. Insert \ Picture	D. Insert \ Deagram
Câu 15: Để căn lề cho văn bản, ta thực hiện lệnh:
 A. File \ Page Setup	B. File \ Print Preview
 C. File \ Print	D. Edit \ Page Setup
Câu 16: Trong Windows, muốn tạo thư mục mới ta thực hiện lệnh:
File \ New \ Folder.	B. Edit \ New \ Folder
C. View \ New \ Folder	D. Window \ New \ Folder
Câu 17: Để khôi phục một đối tượng trong sọt rác (Recycle Bin), ta chọn:
 A . File \ Restore	B. File \ Delete
 C. File \ Properties	D. Edit \ Restore
Câu 18: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề trang, ta thực hiện lệnh:
 A. View \ Print Layout	B. View \ Header and Footer
 C. View \ Full Screen	D. View \ Zoom
Câu 19: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý là:
	A. Mạng cục bộ. 	B. Mạng diện rộng	
	C. Mạng toàn cầu	D. Một ý nghĩa khác
Câu 20: Tên thiết bị mạng thường dùng là:
	A. USB. 	B. UPS. 	C. Hub. 	D. Webcam
Câu 21: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa là:
	A. Chia sẻ tài nguyên	
	B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
	C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ	
	D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 22 : Trong Microsoft Word, để thực hiện thao tác tìm kiếm và thay thế dãy ký tự ta vào:
A. Edit \ Find	B. File \ Find 
C. Format \ Find	D. Edit \ Replace
Câu 23: Trong Microsoft Excel, để lưu bảng tính, ta thực hiện lệnh:
	A. File \ Save B. File \ New C. File \ Close	D. File \ Exit.
Câu 24: Trong Microsoft Excel, muốn sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
	A. Tools \ Sort	B. File \ Sort
	C. Data \ Sort	D. Format \ Sort
Câu 25: Trong Microsoft Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, có nghĩa là 
	A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
	B. Công thức nhập sai và Microsoft Excel thông báo lỗi
	C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
	D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 26: Trong Microsoft Excel, để chọn hai ô không kề nhau, ta nhấn giữ phím:
	A. Ctrl B. Shift C. Esc D. Alt
Câu 27: Trong Microsoft Excel, ở chế độ ngầm định thì:
Dữ liệu kiểu số và dữ liệu thời gian được căn thẳng lề phải
Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái.
Tất cả các kiểu dữ liệu được căn thẳng lề trái
Cả A và B đều đúng.
Câu 28: Trong Microsoft Excel, công thức nào trong số các công thức sau đây đúng cú pháp:
	A. (A3+B2)C2	B. (A3+B2)*C2
	C. =(A3+B2)C2	D. =(A3+B2)*C2
Câu 29: Trong Microsoft Excel, để tính tổng của vùng dữ liệu số từ ô A1 cho tới ô A10, ta dùng hàm:
	A. Sum(A1:A10)	B. =Sum(A1:A10)
	C. Sum(A1,A10)	D. =Sum(A1,A10)
Câu 30: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =AVERAGE(1,2,3,6) cho kết quả là:
 A. 3 B. 12 C. 1 D. 6
Câu 31:Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =MAX(100,400,200,0) cho kêt quả là:
	A. 0 B.400 C. 200 D. 100
Câu 32: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =SQRT(4^2) cho kết quả là:
	A. 4 B. 2 C.16 D. #VALUE!
Câu 33: Nếu ngày hệ thống là 21 tháng 4 năm 2013 và trong ô B1 định dạng dd/mm/yy, khi nhập hàm =TODAY() vào ô B1 sẽ cho kết quả là:
	A. 21/04/2013 B. 21/04/13 C. 04/21/13 D. 04/21/2013 
Câu 34: Hàm IF nào sau đây nhập đúng cú pháp:
	A. IF(C4>=D4,C4,“Sai”)	B. =IF(C4= >D4,C4,“Sai”)
	C. IF(C4>=D4,“C4”,Sai)	D. =IF(C4>=D4,C4,“Sai”)
Câu 35: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. 
	 Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là: 	
	A. Công thức không đổi 	B. =B6*C6/100	
	C. =E6*F6/100	 D. =E2*F2/100
Câu 36: Khi đang nhập dữ liệu trong Microsoft Excel, để xuống một dòng ngay trong cùng một ô, ta nhấn tổ hợp phím: 
	A. Enter.	B. Ctrl + Enter.
	C. Shift + Enter.	D. Alt + Enter.
Câu 37: Trong bảng tính Microsoft Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì ta sử dụng kí hiệu: 
 	A. # 	 B. 	C. ><	 	 	D. &
Câu 38: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị là không (0), tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả: 	
	A. 0 	 B. 5 	C. #VALUE!	D. #DIV/0!
Câu 39: Trong Microsoft Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối:
 A. A2:B6 B. D$12 C. $A14 D. $D$2:$F$8.
Câu 40: Trong Microsoft Excel, để chuyển từ địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt đối, ta nhấn phím:
 A. F1 B. F4 C. F2 D. F5
------Hết-----
(Học sinh không sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm)
Họ tên thí sinh:	 Giám thị 1:	
Số báo danh:	 Giám thị 2:	

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_11.doc
  • doc5TrH_LT_01_PT 11_Dap an.doc
Bài giảng liên quan