Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 12 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 29: Thuật ngữ LAN (Local Area Network) dùng để chỉ:

A. Mạng cục bộ B. Mạng toàn cục C. Mạng diện rộng D. Mạng toàn cầu

Câu 30: Trong Microsoft Excel, muốn chèn thêm cột ta thực hiện lệnh:

A. Table \ Insert Columns B. Insert \ Columns

C. View \ Insert Columns D. Format \ Columns

Câu 31: Chọn phát biểu đúng:

A. Trong mạng cục bộ không thể chia sẻ máy in.

B. Các thiết bị cáp mạng, vỉ mạng, hub dùng để kết nối mạng cục bộ máy tính.

C. Vỉ mạng là một thiết bị không cần thiết khi kết nối mạng.

D. Cáp đồng trục không phải là cáp mạng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 12 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
KỲ THI TỐT NGHIỆP NGHỀ PHỔ THÔNG
NĂM HỌC: 2012-2013
KHOÁ NGÀY: 
MÔN: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Trong Microsoft Excel, hàm OR cho kết quả là TRUE khi:
A. Tất cả các biểu thức điều kiện đều đúng B. Tất cả các biểu thức điều kiện đều sai
C. Chỉ cần một biểu thức điều kiện đúng 	 D. Chỉ cần một biểu thức điều kiện sai 
Câu 2: Trong Microsoft Excel, để định dạng một ô chứa dữ liệu số thành dữ liệu ngày tháng, ta thực hiện lệnh Format \ Cells \ Number, rồi chọn: 
A. Date 	 B. Currency 	C. Percentage D. Number 
Câu 3: Trong Microsoft Word, để định dạng chữ in đậm, ta dùng tổ hợp phím: 
A. Ctrl + B 	B. Ctrl + P 	C. Ctrl + I 	 D. Ctrl + U 
Câu 4: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =IF(7 > 9, “Suất sắc”,“ ”) ta 
được kết quả là: 
A. Suất sắc 	 B. Khoảng trắng 	C. Sai cú pháp 	 D. 9 
Câu 5: Trong Microsoft Word, muốn kẻ đường biên và đường lưới cho bảng, ta thực hiện lệnh: 
A. Format \ Borders and Shading... 	B. File \ Borders and Shading... 
C. Tools \ Borders and Shading... 	D. Edit \ Borders and Shading... 
Câu 6: Trong Microsoft Excel, hàm AND cho kết quả là TRUE khi:
A. Tất cả các biểu thức điều kiện đều đúng 	 B. Tất cả các biểu thức điều kiện đều sai
C. Chỉ cần một biểu thức điều kiện đúng 	 D. Chỉ cần một biểu thức điều kiện sai 
Câu 7: Trong Microsoft Word, muốn chia ô trong bảng ta thực hiện:
A. Merge Cells 	 B. Table \ Insert Cell
C. Cell Hight and Width 	 D. Table \ Split Cells 
Câu 8: Trong Microsoft Word, để tạo một bảng , ta thực hiện lệnh: 
A. Tools \ Insert Table 	 B. Table \ Insert \ Table 
C. View \ Insert Table 	 D. Format \ Insert Table 
Câu 9: Trong Microsoft Word, để căn lề phải cho đoạn văn bản đã chọn, ta nhấn tổ hợp phím: 
A. Ctrl + L 	B. Ctrl + J 	C. Ctrl + R 	D. Ctrl + E 
Câu 10: Muốn xoá một tập tin, ta nhấp chuột phải vào tên tập tin, sau đó chọn: 
A. Delete 	B. Copy 	C. Cut 	D. Rename 
Câu 11: Để sao chép một thư mục đã chọn trong Windows, ta có thể sử dụng tổ hợp phím: 
A. Ctrl+C 	B. Shift+C 	C. Ctrl+X 	D. Alt+C 
Câu 12: Trong Microsoft Word, để lưu tập tin trên đĩa, ta thực hiện lệnh: 
A. File \ Save 	B. File \ Exit 	C. File \ New 	D. File \ Open 
Câu 13: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =MAX(200,700,10,500) cho kết quả là: 
A. 200 	 B. 20 	C. 700 	 D. 500 
Câu 14: Trong Microsoft Excel, khi nhập hàm =SQRT(25) cho kết quả là: 
A. #VALUE! 	B. 5 	 C. 32 	 D. #NAME? 
Câu 15: Trong Microsoft Excel, muốn tạo biểu đồ, ta thực hiện lệnh: 
A. Format \ Chart... 	B. Data \ Chart... 	C. Edit \ Chart... 	D. Insert \ Chart... 
Câu 16: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =AVERAGE(10,20,30) cho kết quả là: 
A. 10 	B. 60 	 C. 30 	D. 20 
Câu 17: Trong Microsoft Excel, để chuyển từ địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt đối, ta dùng phím: 
A. F1 	 B. F3 	C. F2 	D. F4 
Câu 18: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ văn bản, ta nhấn tổ hợp phím: 
A. Ctrl + A 	 B. Shift + A 	C. Alt + P 	D. Ctrl + P 
Câu 19: Trong Microsoft Excel, hàm nào có tác dụng làm tròn số:
A. COUNT 	B. COUNTA	C. IF 	D. ROUND
Câu 20: Trong Microsoft Excel, biểu thức =(50+20)*2 & “đồng” cho kết quả là:
A. 90 	 B. 90đồng 	C. 130đồng 	D. 140đồng 
Câu 21: Trong Windows, muốn tạo thư mục mới, ta thực hiện lệnh: 
A. Table \ New, sau đó chọn Folder 	B. Window \ New, sau đó chọn Folder 
C. File \ New, sau đó chọn Folder 	 D. Edit \ New, sau đó chọn Folder 
Câu 22: Trong Windows Explorer, muốn đổi tên một tập tin, ta nhấp chuột phải vào tên tập tin, sau đó chọn: 
A. Copy 	B. Cut 	C. Rename	D. Delete 
Câu 23: Trong Microsoft Excel, muốn tính trung bình của vùng dữ liệu số từ ô A1 đến ô A4, ta dùng hàm: 
A. =MAX(A1:A4) 	B.= AVERAGE(A1:A4) C. = SUM(A1:A4) 	D. =MIN(A1:A4) 
Câu 24: Trong Microsoft Word, muốn gộp ô trong bảng, ta chọn tất cả các ô muốn gộp, chọn Menu Table, sau đó chọn tiếp: 
A. Cell Height and Width 	B. Insert Cells 
C. Merge Cells 	D. Split Cells 
Câu 25: Trong Microsoft Excel, biểu thức = DAY(“20/11/2012”) cho kết quả là: 
A. 2012	B. 11 	C. 20 	D. Sai cú pháp 
Câu 26: Trong Microsoft Word, để định dạng đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện lệnh: 
A. Format \ Font	B. File \ Page SetupC. Format \ ParagraphD. File \ Print 
Câu 27: Trong Microsoft Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối: 
A. B1:C6 	B. B$6 	C. $D6 	D. $B$4:$D$10 
Câu 28: Trong Microsoft Excel, giả sử tại ô C1 có công thức là =A1+B1 khi sao chép sang ô D1 công thức là: 
A. =A1+B1	B. Excel báo lỗi 	C. =B1+C1 	D. =A1+C1
Câu 29: Thuật ngữ LAN (Local Area Network) dùng để chỉ: 
A. Mạng cục bộ 	B. Mạng toàn cục 	C. Mạng diện rộng 	D. Mạng toàn cầu 
Câu 30: Trong Microsoft Excel, muốn chèn thêm cột ta thực hiện lệnh: 
A. Table \ Insert Columns 	B. Insert \ Columns
C. View \ Insert Columns 	D. Format \ Columns 
Câu 31: Chọn phát biểu đúng: 
A. Trong mạng cục bộ không thể chia sẻ máy in. 
B. Các thiết bị cáp mạng, vỉ mạng, hub dùng để kết nối mạng cục bộ máy tính. 
C. Vỉ mạng là một thiết bị không cần thiết khi kết nối mạng. 
D. Cáp đồng trục không phải là cáp mạng. 
Câu 32: Để khôi phục một đối tượng đã bị xóa trong Microsoft Windows, ta vào: 
A. Recycle Bin 	B. Control Panel 	C. My Document 	D. My Computer 
Câu 33: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =MIN(20,405,3150,700) cho kết quả là: 
A. 405 	B. #NAME? 	C. 700 	D. 20 
Câu 34: Trong Windows, muốn chọn các đối tượng không liên tiếp nhau, ta nhấn giữ phím: 
A. Delete 	B. Ctrl 	C. Shift 	D. Alt 
Câu 35: Trong Microsoft Word, để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, ta thực hiện lệnh: 
A. Format \ Font	B. Chọn kích thước chữ lớn hơn. 
C. Format \ Columns 	D. Format \ Drop Cap 
Câu 36: Biểu thức =INT(1000/3) cho kết quả là: 
A. 330	B. 300	C. 333.33	D. 333
Câu 37: Một Byte bằng:
A. 16 bit 	B. 8 bit	C. 24 bit	D. 36 bit
Câu 38: Trong Microsoft Word, lệnh File\Page Setup, chọn Margins là để: 
A. Chọn tên máy in 	B. Chọn số trang in 	C. Định dạng lề trang in D. In văn bản
Câu 39: Đơn vị nhỏ nhất của thông tin là:
A. Byte 	B. Bit 	C. Kb 	D. Gb
Câu 40: Tổ hợp phím dùng để gõ chỉ số trên trong Microsoft Word là: 
A. Ctrl + = 	B. Ctrl + Shift + = 	C. Ctrl + Alt + = 	D. Ctrl + Alt + Del 
----------- HẾT ----------
 Họ tên thí sinh: ............................................ Giám thị 1: ............................................ 
 Số báo danh:................................................. Giám thị 2: ............................................ 

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_12.doc
  • doc5TrH_LT_01_PT 12_Dap an.doc
Bài giảng liên quan