Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 3 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 10: Trong soạn thảo văn bản, muốn thực hiện chức năng sửa lỗi và gõ tắt ta chọn:

A. Edit → AutoCorrect Options B. Format→ AutoCorrect Options

C. Tools → AutoCorrect Options D. View → AutoCorrect Options

Câu 11: Trong soạn thảo văn bản, muốn chèn kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện

A. View→Symbol B. Insert→Symbol

C. Tools→Symbol D. Format→Symbol

Câu 12: Trong soạn thảo văn bản, để chọn toàn bộ văn bản, ta chọn:

A. Ctrl + F B.Ctrl +A C. Shift + A D.Shift +F

Câu 13: Trong soạn thảo văn bản, để đánh chỉ số trên, ta thực hiện:

 A. Ctrl+Shift+= B. Ctrl+Shift C. Ctrl+= D.Shift +=

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 3 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GD- ĐT LÂM ĐỒNG
ĐỀ THI NGHỀ
MÔN :TIN HỌC
Thời gian làm bài :60 phút
Câu 1: Trong soạn thảo văn bản, để tạo chữ lớn đầu đoạn, ta chọn:
A. Insert →Drop Cap	 	B. Format→Drop Cap
C. Format→Characters→Drop Cap	D. Tools→Drop Cap
Câu 2: Để kích hoạt một chương trình ứng dụng, ta thực hiện:
Chọn Start→Accessories, tìm và chọn ứng dụng.
Chọn Start→Find, rồi gõ tên ứng dụng.
Nháy chuột lên Document, rồi chọn ứng dụng.
Chọn Start→All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng.
Câu 3: Trong soạn thảo văn bản, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
 	 A. Ctrl+Z B. Ctrl+Y C. Ctrl+V D. Ctrl+X
Câu 4: Cách nào sau đây đổi tên tệp/ thư mục?
A. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục ® chọn Rename	
B. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục ® chọn Cut
C. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục ® chọn Delete	
D. Nháy chuột phải thư mục ® chọn Paste
Câu 5: Khi làm việc với bảng (Table), muốn tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện:
 	 A. Table→Split Cells..	B. Table→Merge Cells	
 C. Tools→Split Cells 	D. Tools→Merge Cells
Câu 6: Trong soạn thảo văn bản, muốn định dạng văn bản kiểu danh sách ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng, rồi chọn File→Bullets and Numbering
B. Chọn đối tượng, rồi chọn Edit→Bullets and Numbering
C. Chọn đối tượng, rồi chọn Format→Bullets and Numbering
D. Chọn đối tượng, rồi chọn Insert →Bullets and Numbering
Câu 7: Trong soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Ctrl+S dùng để thực hiện:
A. Tạo tệp văn bản mới	 	B. Xóa tệp văn bản	
C. Chèn kí hiệu đặc biệt	D. Lưu tệp văn bản 
Câu 8: Trong soạn thảo văn bản, để tạo tiêu đề trang (đầu trang và chân trang) ta thực hiện:
 	 A. Insert→ Header and Footer	B. View→ Header and Footer
 	 C. Format→ Header and Footer	D. Edit→ Header and Footer
Câu 9: : Khi làm việc với bảng (Table), muốn gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện:
 	 A. Table→Split Cells..	B. Table→Merge cells	
 C. Tools→Split Cells 	D. Tools→Merge Cells
Câu 10: Trong soạn thảo văn bản, muốn thực hiện chức năng sửa lỗi và gõ tắt ta chọn:
A. Edit → AutoCorrect Options	B. Format→ AutoCorrect Options
C. Tools → AutoCorrect Options	D. View → AutoCorrect Options
Câu 11: Trong soạn thảo văn bản, muốn chèn kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện
A. View→Symbol	B. Insert→Symbol	
C. Tools→Symbol	D. Format→Symbol
Câu 12: Trong soạn thảo văn bản, để chọn toàn bộ văn bản, ta chọn:
A. Ctrl + F	B.Ctrl +A	C. Shift + A	D.Shift +F
Câu 13: Trong soạn thảo văn bản, để đánh chỉ số trên, ta thực hiện:
 	 A. Ctrl+Shift+=	B. Ctrl+Shift 	C. Ctrl+=	D.Shift +=
Câu 14: Trong soạn thảo văn bản, muốn đánh số trang cho văn bản ta thực hiện:
A. Tools→Page Number	 	B. Insert→ Symbol
C. Format→Page Number	D. Insert→ PageNumber
 Câu 15: Trong soạn thảo văn bản, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
 A. Edit→Print Preview	 	B. Tools→Print Preview
 C. File→Print Preview	D. Format→Print Preview
Câu 16: Trong soạn thảo văn bản, muốn định dạng kí tự, ta chọn:
A. Format→ Font	B. Format→Paragraph
C. Insert→Font	D. Insert→Paragraph
Câu 17: Trong soạn thảo văn bản, tổ hợp phím tắt cho phép định dạng kiểu chữ đậm :
 A. Ctrl+ A	B. Crtl+ B	C. Crtl+U	D.Crtl+I
Câu 18: Trong Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép định dạng kí tự kiểu gạch chân;
 	 A. Ctrl+ A	B. Crtl+ B	C. Crtl+U	D.Crtl+I
Câu 19: Để khởi động chương trình vẽ, ta thực hiện:
A. Start®Programs®Accessories® Notepad	
B. Start®Programs®Accessories®Calculator
C. Start®Programs®Accessories®WordPad	
D. Start®Programs®Accessories® Paint 
Câu 20: Cách nào sau đây để khởi động lại máy tính?
A.Computer→Turn off computer...®Turn off	
B. Start®Turn off computer...®Turn off 
 	C. Start®Turn off computer...®Stand By	
D. Start®Turn off computer...®Restart
Câu 21: Để khởi động phần mềm Microsoft Excel ta thực hiện:
A.Nháy chuột vào biểu tượng 	B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng 
C. Nháy chuột vào biểu tượng 	D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng 
Câu 22: Trong Microsoft Excel, để lưu bảng tính ta thực hiện:
A.Nháy File → save	B. Nháy edit → save	
C. Nháy File → open	D. Nháy File → new 
Câu 23: Trong Microsoft Excel, để chọn toàn bộ các ô trên trang tính ta thực hiện:
A.Nhấn tổ hợp phím Ctlr +P	B. Nhấn tổ hợp phím Ctlr +B	
C. Nhấn tổ hợp phím Ctlr +A	D. Nhấn tổ hợp phím Ctlr +F
Câu 24: Trong Microsoft Excel, để sửa dữ liệu trong ô đang chọn ta sử dụng phím gì?
A. Ấn phím F2 rồi sửa dữ liệu.	B. Ấn phím F4 rồi sửa dữ liệu.
C. Ấn phím ESC rồi sửa dữ liệu.	D.Ấn phím Delete rồi sửa dữ liệu.
Câu 25: Trong Microsoft Excel, nếu trong một ô có các kí hiệu ####, điều đó có nghĩa là gì?
A.Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
B.Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
C.Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
D.Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
Câu 26: Trong Microsoft Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối:
A. D$1:$E2	B. $D$1:E2	C. $D$1:$E2	D. $D$1:$E$2
Câu 27: Trong Microsoft Excel, ô A1 có giá trị 4, ô B2 có giá trị 5, trong ô D4 thực hiên công thức =A1 – B2 , ô D4 có giá trị:
A. 1	B. -1	C.9	D. 20
Câu 28: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =average(10, 15, 20) cho kết quả là:
A. 10	B.20	C. 15	D.45
Câu 29: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =sum(10, 30, 50) cho kết quả là:
A. 10	B.90	C. 30	D.50
Câu 30: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =max(17, 15, 20) cho kết quả là:
A. 20	B.17	C.15	D.52
Câu 31: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =min(10, 15,D, 20) cho kết quả là:
A. 10	B.20	C. 15	D.#NAME?
Câu 32: Trong Microsoft Excel,tại ô B2 có công thức =B1 + D2, khi sao chép sang ô C4 cho công thức:
A. =C$3+E$4	B. =C3+E4	C. =C$3+E4	D. =C3+E$4
Câu 33: Trong Microsoft Excel,tại ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị là 2,5,8 khi thực hiện hàm =min(A1,B1-4, C1) cho kết quả là:
A.1	B. 2	C. #NAME?	D.15
Câu 34: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm = if(6< max(3,7),”đúng”,“sai”) cho kết quả là:
A. sai	B.hàm sai cú pháp	C.đúng	D.7
Câu 35: Trong Microsoft Excel, hàm sumif có dạng như sau:
A. =sumif(cột lấy tổng, tiêu chuẩn, cột so sánh)	 
B. =sumif(cột so sánh, tiêu chuẩn, cột lấy tổng)
C. sumif(cột lấy tổng, tiêu chuẩn, cột so sánh)	 
D. sumif(cột so sánh, tiêu chuẩn, cột lấy tổng)
Câu 36: Trong Microsoft Excel, muốn sắp xếp vùng dữ liệu được chọn theo thứ tự tăng dần hay giảm dần chọn lệnh:
A.Data→sort	B.Data→Filter	C. Data→table	D. Data→form
Câu 37: Trong Microsoft Excel, công thức nào khi sao chép (copy) đến ô khác thì giá trị không thay đổi?
A. =$A$7+B7	B. =$A7*$C4	C. =A$7+C$4	D. =$A$7+$B$7
Câu 38.Thuật ngữ LAN(Local Area Network) dùng để chỉ:
A. mạng cục bộ	B. mạng diện rộng	C.mạng toàn cầu	D.mạng toàn cục
Câu 39: Trong Microsoft Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tương đối:
A. D$1:$E2	B. $D$1:E$2	C. D1:E2	D. $D$1:$E$2
Câu 40: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =SQRT(25) cho kết quả là:
A. 25	B.5	C.125	D.50
----Hết----

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_3.doc
  • doc5TrH_LT_01_PT 03_Dap an.doc
Bài giảng liên quan