Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 8 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

 Câu 28. Để thiết đặt trang in, thực hiện:

 A. File\ Page Setup B. Insert\ Page Numbers

 C. View\ Header and Footer D. Insert\ Break\ Page break

 Câu 29. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:

 A. Bấm phím Enter B. Bấm phím Space

 C. Bấm phím Tab D. Bấm phím mũi tên di chuyển

 Câu 30. Để sửa dữ liệu trong ô tính, nhấn phím:

 A. F2 B. F1 C. F4 D. F10

 Câu 31. Lệnh chia sẻ thư mục (tệp) trong hệ điều hành Windows là

 A. Kích phải vào thư mục (tệp) > Sharing

 B. Kích phải vào thư mục (tệp) > Open > Sharing

 C. Kích phải vào thư mục (tệp) > Explorer > Sharing

 D. Kích phải vào thư mục (tệp) > Properties > Sharing

 Câu 32. Trong Excel, chức năng của công cụ là

 A. Nối ô B. Kẻ khung C. Căn giữa D. Chia ô

 Câu 33. Hàm =Sqrt(5^2-4^2) cho giá trị:

 A. 9 B. 3 C. -1 D. 81

 Câu 34. Trong Excel, lọc dữ liệu là

 A. Tạo ra file dữ liệu mới gồm những dòng dữ liệu không thỏa mãn

 B. Tạo ra sheet dữ liệu mới gồm những dòng dữ liệu không thỏa mãn

 C. Ẩn đi những dòng dữ liệu không thỏa mãn

 D. Xóa đi những dòng dữ liệu không thỏa mãn

 

doc4 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 8 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
	SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO	KÌ THI TỐT NGHIỆP NGHỀ PHỔ THÔNG
	LÂM ĐỒNG	NĂM HỌC 2012 – 2013
	---------------------	KHÓA NGÀY
	ĐỀ THI LÝ THUYẾT	MÔN: TIN HỌC
	CHÍNH THỨC	Thời gian làm bài 45 phút
	(Đề có 04 trang)	(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 159
 Câu 1. Hàm =Average(1,2,b,4) cho kết quả:
	A. #Ref?	B. #Name?	C. 2.7	D. #Value
 Câu 2. Phím tắt của lệnh tìm kiếm trong Excel là
	A. Ctrl+E	B. Ctrl+L	C. Ctrl+F	D. Ctrl+K
 Câu 3. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
	A. Format - Columns	B. Insert - Columns	
	C. View - Columns	D. Table - Columns
 Câu 4. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
	A. Ctrl	B. Tab	C. CapsLock	D. ESC
 Câu 5. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh danh, ta thực hiện:
	A. File - Bullets and Numbering	B. Format - Bullets and Numbering
	C. Tools - Bullets and Numbering	D. Edit - Bullets and Numbering
 Câu 6. Theo mặc định, dữ liệu dạng kí tự được:
	A. canh đều hai bên	B. canh giữa trong ô	
	C. canh trái trong ô	D. canh phải trong ô
 Câu 7. Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
	A. Format - Insert - Table	B. Tools - Insert - Table	
	C. Table - Insert - Table	D. Insert - Insert - Table
 Câu 8. Cho bảng sau:
Yêu cầu tính cho cột Kết quả: Nếu điểm thi >=5: Đậu, ngược lại thì Rớt
Hãy chọn câu lệnh đúng nhất để xử lý các trường hợp trên trong các câu lệnh sau (gõ tại ô E2):
	A. =IF(D2>=5, "Đậu","Rớt")	B. =IF(D2>=5, "Đậu",IF(D2<5,"Rớt")
	C. =IF(D2>=5, Đậu,Rớt)	D. =IF(D2>=5, Đậu),IF(D2<5,Rớt)
 Câu 9. Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện:
	A. Windows - New, sau đó chọn Folder	B. Edit - New, sau đó chọn Folder
	C. Tools - New, sau đó chọn Folder	D. File - New, sau đó chọn Folder
 Câu 10. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
	A. View - Header and Footer	B. Insert - Header and Footer
	C. Tools - Header and Footer	D. Format - Header and Footer
 Câu 11. Trong Excel, lệnh định dạng số là
	A. Format Cells > Number	B. Cell > Format > Number
	C. Format > Cells... > Fonts	D. Format > Cells... > Number
 Câu 12. Nút lệnh dùng để:
	A. Tính tổng nhanh	B. Vẽ đồ thị nhanh
	C. Tính giá trị của biểu thức f(x)	D. Nhập hàm
 Câu 13. Các bước nhập công thức vào ô tính:
	1. Nhập công thức
	2. Nhấn Enter
	3. Gõ dấu "="
	4. Chọn ô cần nhập công thức
	A. 4321	B. 3124	C. 4312	D. 3412
 Câu 14. Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:
	A. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.
	B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.
	C. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar).
	D. Các ý trên đều đúng.
 Câu 15. Tệp của Excel có phần mở rộng là:
	A .XLS	B .XSL	C .PAS	D .SLX
 Câu 16. Trong Excel, lệnh lọc tự động là
	A. Data > AutoFilter	B. Data > Filter > AutoFilter
	C. Data > Auto > Filter	D. Filter > Data > AutoFilter
 Câu 17. Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
	A. File - Search	B. Windows - Search	C. Tools - Search	D. Start - Search
 Câu 18. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
	A. Control Desktop	B. Control Panel	
	C. Control System	D. Control Windows
 Câu 19. Các kiểu đoạn văn có biểu tượng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 20. Trong Excel, bảng lệnh sắp xếp dữ liệu là:
	A. Format > Sort...	B. Data > Sort...	C. Tools > Sort...	D. View > Sort...
 Câu 21. Từ viết tắt của mạng cục bộ là
	A. TAN	B. WAN	C. MAN	D. LAN
 Câu 22. Trong Excel hãy sắp xếp thứ tự thao tác gộp ô:
	1. Vào thẻ Alignment
	2. Mở bảng lệnh Format > Cells...
	3. Chọn các ô cần gộp
	4. Nhấn OK
	5. Đánh dấu ô Merge cells
	A. 31254	B. 12345	C. 32154	D. 23154
 Câu 23. Trong Excel, giá trị trả về của hàm IF(20<25,10,"20")
	A. 10	B. False	
	C. 20	D. Hàm gõ sai cú pháp
 Câu 24. 00016Ô D1 chứa công thức =$A$1*$B$1. Sao chép từ ô D1 sang ô D2 sẽ chứa công thức:
	A.=$D$2	B.=$A$1*$B$1	C.=$A$2*$B$2 	D.=A1*B1	
 Câu 25. Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
	A. Microsoft Office	B. Windows Explorer	C. Accessories	D. Control Panel
 Câu 26. 00003Bảng chọn đặc trưng của Excel là:
	A.Format	B.Windows	C.Data	D.Format cells
 Câu 27. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn:
	A. View - Print Preview	B. Format - Print Preview	
	C. File - Print Preview	D. Edit - Print Preview
 Câu 28. Để thiết đặt trang in, thực hiện:
	A. File\ Page Setup	B. Insert\ Page Numbers
	C. View\ Header and Footer	D. Insert\ Break\ Page break
 Câu 29. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
	A. Bấm phím Enter	B. Bấm phím Space
	C. Bấm phím Tab	D. Bấm phím mũi tên di chuyển
 Câu 30. Để sửa dữ liệu trong ô tính, nhấn phím:
	A. F2	B. F1	C. F4	D. F10
 Câu 31. Lệnh chia sẻ thư mục (tệp) trong hệ điều hành Windows là
	A. Kích phải vào thư mục (tệp) > Sharing
	B. Kích phải vào thư mục (tệp) > Open > Sharing
	C. Kích phải vào thư mục (tệp) > Explorer > Sharing
	D. Kích phải vào thư mục (tệp) > Properties > Sharing
 Câu 32. Trong Excel, chức năng của công cụ là
	A. Nối ô	B. Kẻ khung	C. Căn giữa	D. Chia ô
 Câu 33. Hàm =Sqrt(5^2-4^2) cho giá trị:
	A. 9	B. 3	C. -1	D. 81
 Câu 34. Trong Excel, lọc dữ liệu là
	A. Tạo ra file dữ liệu mới gồm những dòng dữ liệu không thỏa mãn
	B. Tạo ra sheet dữ liệu mới gồm những dòng dữ liệu không thỏa mãn
	C. Ẩn đi những dòng dữ liệu không thỏa mãn
	D. Xóa đi những dòng dữ liệu không thỏa mãn
 Câu 35. Trong Excel, công cụ tạo biểu đồ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 36. Trong Excel hãy sắp xếp thứ tự thao tác tô màu nền cho bảng:
	1. Vào thẻ Patterns
	2. Mở bảng Format Cells
	3. Chọn màu
	4. Nhấn OK
	A. 2314	B. 2134	C. 3124	D. 1234
 Câu 37. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng kí tự, ta thực hiện:
	A. Insert - Paragraph	B. Format - Paragraph	
	C. Insert - Font	D. Format - Font
 Câu 38. Trong Excel, cho bảng sau:
Yêu cầu tính cho cột Xếp lọai:
	- Nếu điểm thi 8-10: Giỏi
	- Nếu điểm thi 6.5-7.9: Khá
	- Nếu điểm thi 5-6.4: Trung bình
	- Nếu điểm thi 3.5-4.9: Yếu
	- Nếu điểm thi <3.5: Kém
Hãy chọn câu lệnh đúng nhất để xử lý các trường hợp trên, trong các câu lệnh sau (gõ tại ô E2):
	A. =IF(D2>=8, "Giỏi",IF(D2>=6.5, "Khá",IF(D2>=5, "Trung bình",IF(D2>=3.5, "Yếu","Kém"))))
	B. =IF(D2>=8, "Giỏi"),IF(D2>=6.5, "Khá"),IF(D2>=5, "Trung bình"),IF(D2>=3.5, "Yếu"),IF(D2<=3.4, "Kém")
	C. =IF(D2>=8, "Giỏi",IF(D2>=6.5, "Khá",IF(D2>=5, "Trung bình",IF(D2>=3.5, "Yếu","Kém")
	D. =IF(D2>=8, "Giỏi",IF(D2>=6.5, "Khá",IF(D2>=5, "Trung bình",IF(D2>=3.5, "Yếu",IF(D2<=3.4, "Kém")
 Câu 39. Trong Word, để thay thế một cụm từ đã có thành cụm từ khác, thực hiện:
	A. CTRL_T	B. CTRL_M	C. CTRL_D	D. CTRL_H
 Câu 40. Để in trang 5 và trang 7 trong văn bản có 10 trang, ở hộp thoại Print, mục Pages ta gõ:
	A. 10-8	B. 7-5	C. 5-7	D. 5,7
-Hết -

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_8.doc
  • doc5TrH_LT_01_PT 08_dap an.doc
Bài giảng liên quan