Đề thi môn: Hoá học (Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên) - Đề số 22
Câu 24: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người ta
còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là
A. 5,25 gam. B. 4,56 gam. C. 5,56 gam. D. 4,25 gam.
Câu 25: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. thuỷ phân trong môi trường axit. B. với dung dịch NaCl.
C. màu với iốt. D. tráng gương.
1 Đề số 22 Đề thi mụn: Hoỏ học (Dành cho thớ sinh Ban Khoa học Tự nhiờn) Cõu 1: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu và Ag+/Ag, số pin điện hoá có thể lập đ−ợc tối đa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Cõu 2: Cú thể dựng Cu(OH)2 để phõn biệt được cỏc chất trong nhúm A. CH3COOH, C2H3COOH. B. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). C. C3H7OH, CH3CHO. D. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. Cõu 3: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là A. C2H2, C6H5-NO2. B. C2H2, C6H5-CH3. C. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. D. CH4, C6H5-NO2. Cõu 4: Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất đ−ợc sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2). C. (2), (3), (1). D. (1), (2), (3). Cõu 5: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d−). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ−ợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là A. 12,5 gam B. 8,928 gam. C. 13,95 gam. D. 11,16 gam. Cõu 6: Cho sơ đồ chuyển húa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. mantozơ, glucozơ. B. glucozơ, etyl axetat. C. glucozơ, ancol etylic. D. ancol etylic, anđehit axetic. Cõu 7: Nhỳng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo ra đều bỏm vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ A. giảm 6,4 gam. B. tăng 15,2 gam. C. tăng 4,4 gam. D. tăng 21,6 gam. Cõu 8: Chất khụng cú khả năng tham gia phản ứng trựng hợp là A. propen. B. toluen. C. stiren. D. isopren. Cõu 9: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng l−ợng ion hoá thứ nhất của các nguyên tử A. tăng dần rồi giảm. B. tăng dần. C. không đổi. D. giảm dần. Cõu 10: Một trong những điểm khỏc nhau giữa protein với gluxit và lipit là A. phõn tử protein luụn cú chứa nguyờn tử nitơ. B. protein luụn là chất hữu cơ no. C. phõn tử protein luụn cú nhúm chức -OH. D. protein luụn cú khối lượng phõn tử lớn hơn. Cõu 11: Công thức cấu tạo của alanin là A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. C6H5NH2. D. H2N-CH2-COOH. Cõu 12: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (d−, đun nóng) thu đ−ợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C5H10O5. C. C6H12O6. D. C3H6O3. Cõu 13: Cho 2 00 /Zn ZnE + =-0,76 V; 2 0 0 /Cu Cu E + =0,34 V; 2 00 /Ni NiE + =-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo chiều tính oxi hoá giảm dần là A. Ni2+,Cu2+, Zn2+. B. Cu2+, Zn2+,Ni2+. C. Ni2+,Zn2+,Cu2+. D. Cu2+, Ni2+, Zn2+. Cõu 14: Để tỏch riờng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dựng cỏc hoỏ chất (dụng cụ, điều kiện thớ nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khớ CO2. B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khớ CO2. C. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khớ CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khớ CO2. Cõu 15: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) cú mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quỏ trỡnh là 78% thỡ khối lượng anilin thu được là A. 546 gam. B. 465 gam. C. 564 gam. D. 456 gam. Cõu 16: Nhúm cú chứa dung dịch (hoặc chất) khụng làm giấy quỳ tớm chuyển sang màu xanh là A. NaOH, CH3-NH2. B. NH3, CH3-NH2. C. NaOH, NH3. D. NH3, anilin. 2 Cõu 17: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ−ợc m gam PVC. Số mắt xích –CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là A. 6,02.1020. B. 6,02.1021. C. 6,02.1022. D. 6,02.1023. Cõu 18: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là A. natri kim loại. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. Cõu 19: Để phõn biệt 2 khớ CO2 và SO2 ta dựng A. dung dịch BaCl2. B. dung dịch nước brom. C. quỳ tớm. D. dung dịch Ca(OH)2. Cõu 20: Dóy gồm cỏc dung dịch đều tỏc dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. B. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. Cõu 21: Trong số cỏc loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1). [-NH-(CH2)5-CO-]n (2). [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2). Cõu 22: Số đồng phân của C3H9N là A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất. Cõu 23: Trung hoà 1 mol α- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l−ợng clo là 28,286% về khối l−ợng. Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Cõu 24: Khi trùng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d− ng−ời ta còn thu đ−ợc m gam polime và 1,44 gam n−ớc. Giá trị của m là A. 5,25 gam. B. 4,56 gam. C. 5,56 gam. D. 4,25 gam. Cõu 25: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng A. thuỷ phân trong môi tr−ờng axit. B. với dung dịch NaCl. C. màu với iốt. D. tráng g−ơng. Cõu 26: Cho cỏc polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Cụng thức của cỏc monome để khi trựng hợp hoặc trựng ngưng tạo ra cỏc polime trờn lần lượt là A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH. B. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH. D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. Cõu 27: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tớnh ta cú thể dựng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. dung dịch KOH và CuO. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và dung dịch HCl. Cõu 28: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối l−ợng polime thu đ−ợc là A. 4,3 gam. B. 6,3 gam. C. 5,3 gam. D. 7,3 gam. Cõu 29: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun núng) tạo thành Ag là A. CH3 - CH2 - COOH. B. CH3 - CH(NH2) - CH3. C. CH3 - CH2 - OH. D. CH3 - CH2-CHO. Cõu 30: Chất khụng cú khả năng làm xanh nước quỳ tớm là A. amoniac. B. natri axetat. C. anilin. D. natri hiđroxit. Cõu 31: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cỏch đun núng phenol (dư) với dung dịch A. CH3COOH trong mụi trường axit. B. CH3CHO trong mụi trường axit. C. HCOOH trong mụi trường axit. D. HCHO trong mụi trường axit. Cõu 32: Hai chất đồng phõn của nhau là A. saccarozơ và glucozơ. B. fructozơ và mantozơ. 3 C. glucozơ và mantozơ . D. fructozơ và glucozơ . Cõu 33: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đ−ợc với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) là A. C2H4, CH4, C2H2. B. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột. C. Tinh bột, C2H4, C2H2. D. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. Cõu 34: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đ−ợc 13,2 gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối l−ợng brom đã phản ứng là A. 19,2 gam. B. 28,8 gam. C. 7,26 gam. D. 9,6 gam. Cõu 35: Chất khụng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun núng) tạo thành Ag là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO. Cõu 36: Trong phõn tử của cỏc cacbohyđrat luụn cú A. nhúm chức xetụn. B. nhúm chức ancol. C. nhúm chức anđehit. D. nhúm chức axit. Cõu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ−ợc 5,376 lít CO2; 1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là A. C2H7N. B. C3H7N. C. CH5N. D. C2H5N. Cõu 38: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu2+ ặCu +Zn2+ (Biết 2 0 0 /Zn Zn E + =-0,76 V; 2 00 /Cu CuE + =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là A. -1,10V. B. -0,42V. C. +1,10V. D. +0,42V. Cõu 39: Đun núng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thỡ khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 32,4 gam. Cõu 40: Một thanh Zn đang tỏc dụng với dung dịch HCl, nếu thờm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thỡ A. lượng bọt khớ H2 bay ra nhiều hơn. B. lượng bọt khớ H2 bay ra khụng đổi. C. bọt khớ H2 khụng bay ra nữa. D. lượng bọt khớ H2 bay ra ớt hơn. -----------------Hết-----------------
File đính kèm:
- De_Hoa_BTN_22.pdf