Đề thi môn: Hoá học (Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên) - Đề số 25

Câu 26: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng

A. với dung dịch NaCl. B. thuỷ phân trong môi trường axit.

C. màu với iốt. D. tráng gương.

Câu 27: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức xetôn. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit.

Câu 28: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu

được 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là

A. 13,95 gam. B. 12,5 gam C. 8,928 gam. D. 11,16 gam

 

pdf3 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi môn: Hoá học (Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên) - Đề số 25, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 1
Đề số 25 Đề thi mụn: Hoỏ học 
(Dành cho thớ sinh Ban Khoa học Tự nhiờn) 
Cõu 1: Dóy gồm cỏc dung dịch đều tỏc dụng với Cu(OH)2 là 
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. 
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. D. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. 
Cõu 2: Số đồng phân của C3H9N là 
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 4 chất. 
Cõu 3: Chất khụng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun núng) tạo thành Ag là 
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO. 
Cõu 4: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối l−ợng 
polime thu đ−ợc là 
A. 6,3 gam. B. 4,3 gam. C. 5,3 gam. D. 7,3 gam. 
Cõu 5: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun núng) tạo thành Ag là 
A. CH3 - CH(NH2) - CH3. B. CH3 - CH2 - COOH. 
C. CH3 - CH2-CHO. D. CH3 - CH2 - OH. 
Cõu 6: Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất đ−ợc sắp xếp theo chiều 
tính bazơ giảm dần là 
A. (2), (3), (1). B. (1), (2), (3). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2). 
Cõu 7: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là 
A. natri kim loại. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. 
Cõu 8: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch 
AgNO3/NH3 (d−, đun nóng) thu đ−ợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là 
A. C3H6O3. B. C5H10O5. C. C6H12O6. D. C2H4O2. 
Cõu 9: Chất khụng cú khả năng làm xanh nước quỳ tớm là 
A. natri hiđroxit. B. anilin. C. amoniac. D. natri axetat. 
Cõu 10: Nhỳng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn 
bộ Ag tạo ra đều bỏm vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ 
A. tăng 4,4 gam. B. tăng 21,6 gam. C. giảm 6,4 gam. D. tăng 15,2 gam. 
Cõu 11: Trung hoà 1 mol α- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l−ợng clo là 28,286% 
về khối l−ợng. Công thức cấu tạo của X là 
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. 
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. 
Cõu 12: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đ−ợc 13,2 gam kết tủa 
2,4,6-tribrom anilin. Khối l−ợng brom đã phản ứng là 
A. 7,26 gam. B. 9,6 gam. C. 19,2 gam. D. 28,8 gam. 
Cõu 13: Để phõn biệt 2 khớ CO2 và SO2 ta dựng 
A. dung dịch nước brom. B. dung dịch BaCl2. 
C. dung dịch Ca(OH)2. D. quỳ tớm. 
Cõu 14: Trong số cỏc loại tơ sau: 
[-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1). 
[-NH-(CH2)5-CO-]n (2). 
[C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). 
Tơ thuộc loại poliamit là 
A. (1), (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (1), (3). 
Cõu 15: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) cú mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem 
khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quỏ trỡnh là 78% thỡ khối lượng anilin thu được là 
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam. 
Cõu 16: Khi trùng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d− ng−ời ta 
còn thu đ−ợc m gam polime và 1,44 gam n−ớc. Giá trị của m là 
 2
A. 4,25 gam. B. 4,56 gam. C. 5,56 gam. D. 5,25 gam. 
Cõu 17: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cỏch đun núng phenol (dư) với dung dịch 
A. HCHO trong mụi trường axit. B. HCOOH trong mụi trường axit. 
C. CH3CHO trong mụi trường axit. D. CH3COOH trong mụi trường axit. 
Cõu 18: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ−ợc m gam PVC. Số mắt xích 
–CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là 
A. 6,02.1021. B. 6,02.1020. C. 6,02.1023. D. 6,02.1022. 
Cõu 19: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tớnh ta cú thể dựng phản ứng của chất này lần 
lượt với 
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. 
C. dung dịch KOH và CuO. D. dung dịch KOH và dung dịch HCl. 
Cõu 20: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng l−ợng ion hoá thứ nhất của các 
nguyên tử 
A. giảm dần. B. tăng dần. C. không đổi. D. tăng dần rồi giảm. 
Cõu 21: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu và Ag+/Ag, số pin điện hoá có thể lập 
đ−ợc tối đa là 
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 
Cõu 22: Một trong những điểm khỏc nhau giữa protein với gluxit và lipit là 
A. protein luụn là chất hữu cơ no. B. protein luụn cú khối lượng phõn tử lớn hơn. 
C. phõn tử protein luụn cú chứa nguyờn tử nitơ. D. phõn tử protein luụn cú nhúm chức -OH. 
Cõu 23: Hai chất đồng phõn của nhau là 
A. saccarozơ và glucozơ. B. fructozơ và glucozơ . 
C. glucozơ và mantozơ . D. fructozơ và mantozơ. 
Cõu 24: Công thức cấu tạo của alanin là 
A. C6H5NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. 
C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. 
Cõu 25: Cho sơ đồ chuyển húa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là 
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, etyl axetat. 
C. mantozơ, glucozơ. D. glucozơ, ancol etylic. 
Cõu 26: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng 
A. với dung dịch NaCl. B. thuỷ phân trong môi tr−ờng axit. 
C. màu với iốt. D. tráng g−ơng. 
Cõu 27: Trong phõn tử của cỏc cacbohyđrat luụn cú 
A. nhúm chức ancol. B. nhúm chức xetụn. C. nhúm chức anđehit. D. nhúm chức axit. 
Cõu 28: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d−). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 
đ−ợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là 
A. 13,95 gam. B. 12,5 gam C. 8,928 gam. D. 11,16 gam. 
Cõu 29: Chất khụng cú khả năng tham gia phản ứng trựng hợp là 
A. stiren. B. propen. C. isopren. D. toluen. 
Cõu 30: Nhúm cú chứa dung dịch (hoặc chất) khụng làm giấy quỳ tớm chuyển sang màu xanh là 
A. NaOH, CH3-NH2. B. NH3, CH3-NH2. C. NH3, anilin. D. NaOH, NH3. 
Cõu 31: Đun núng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thỡ khối lượng Ag 
tối đa thu được là 
A. 10,8 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 16,2 gam. 
Cõu 32: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là 
A. C2H2, C6H5-NO2. B. CH4, C6H5-NO2. 
C. C2H2, C6H5-CH3. D. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. 
Cõu 33: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đ−ợc với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện 
thích hợp) là 
A. C2H4, CH4, C2H2. B. Tinh bột, C2H4, C2H2. 
C. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. D. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột. 
Cõu 34: Cú thể dựng Cu(OH)2 để phõn biệt được cỏc chất trong nhúm 
A. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). B. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. 
 3
C. C3H7OH, CH3CHO. D. CH3COOH, C2H3COOH. 
Cõu 35: Để tỏch riờng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dựng cỏc hoỏ chất (dụng 
cụ, điều kiện thớ nghiệm đầy đủ) là 
A. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khớ CO2. B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khớ CO2. 
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khớ CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khớ CO2. 
Cõu 36: Một thanh Zn đang tỏc dụng với dung dịch HCl, nếu thờm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thỡ 
A. lượng bọt khớ H2 bay ra ớt hơn. B. lượng bọt khớ H2 bay ra khụng đổi. 
C. bọt khớ H2 khụng bay ra nữa. D. lượng bọt khớ H2 bay ra nhiều hơn. 
Cõu 37: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu2+ ặCu +Zn2+ 
(Biết 2 0
0
/Zn Zn
E + =-0,76 V; 2 00 /Cu CuE + =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là 
A. -0,42V. B. +0,42V. C. -1,10V. D. +1,10V. 
Cõu 38: Cho cỏc polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Cụng thức 
của cỏc monome để khi trựng hợp hoặc trựng ngưng tạo ra cỏc polime trờn lần lượt là 
A. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. 
B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH. 
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH. 
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. 
Cõu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ−ợc 5,376 lít CO2; 
1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân 
tử là 
A. C2H5N. B. C3H7N. C. CH5N. D. C2H7N. 
Cõu 40: Cho 2 00 /Zn ZnE + =-0,76 V; 2 0
0
/Cu Cu
E + =0,34 V; 2 00 /Ni NiE + =-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo 
chiều tính oxi hoá giảm dần là 
A. Ni2+,Cu2+, Zn2+. B. Ni2+,Zn2+,Cu2+. C. Cu2+, Ni2+, Zn2+. D. Cu2+, Zn2+,Ni2+. 
-----------------Hết----------------- 

File đính kèm:

  • pdfDe_Hoa_BTN_25.pdf
Bài giảng liên quan