Đề thi thử đại học - Đề số 01 môn: Toán
Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Biết đường thẳng
BD chia mặt phẳng (ABCD) thành hai nữa mặt phẳng, hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD)
thuộc nữa mặt phẳng chứa điểm A. Cạnh bên SB vuông góc với BD và có độ dài bằng 2 2 a , mặt
phẳng (SBD) tạo với mặt đáy góc 60o. Tính thể tích hình chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường
thẳng BD và SC theo a.
DIỄN ĐÀN BOXMATH.VN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 ĐỀ SỐ: 01 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số 2 1 mxy x (Cm), m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi 3.m 2. Cho hai điểm ( 3;4)A và (3; 2)B . Tìm m để trên đồ thị (Cm) có hai điểm P, Q cách đều hai điểm A , B và diện tích tứ giác APBQ bằng 24. Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: 416cos 4 3 cos 2 5 0 4 x x . 2. Giải hệ phương trình: 2 2 3 3 3 ( 1)( 1) 1 ( 1)( 1) ( , ) . 3 ( 4) 1 0 x y x x y y x y x x x y x y Câu III (1 điểm) Tính tích phân: 2 2 4 1 11 ( 1) I x ln x lnx dxx . Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Biết đường thẳng BD chia mặt phẳng (ABCD) thành hai nữa mặt phẳng, hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) thuộc nữa mặt phẳng chứa điểm A. Cạnh bên SB vuông góc với BD và có độ dài bằng 2 2a , mặt phẳng (SBD) tạo với mặt đáy góc 60o. Tính thể tích hình chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC theo a. Câu V (1 điểm) Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn 8 8 8 3 a b c . Chứng minh rằng: 2 2 2 5 5 5 3 ( ) ( ) ( ) 32 a b c b c c a a b . II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần 1.Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD có phương trình cạnh BD là 0x y . Đường thẳng AB đi qua điểm (1; 3)P , đường thẳng CD đi qua điểm ( 2; 2 3) Q . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi, biết độ dài AB AC và điểm B có hoành độ lớn hơn 1. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ABC vuông cân tại C với (5;3; 5),A (3; 1; 1)B . Lập phương trình đường thẳng d, biết d đi qua đỉnh C của ABC , nằm trong mặt phẳng ( ) : 2 2 0x y z và tạo với mặt phẳng ( ) : 2 2 5 0x y z góc 45o. Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức z, biết 2z và ( 1)(2 3) ( 1)(2 3) 14 z i z i . 2. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip 2 2 ( ) : 1 16 9 x yE . Tìm tọa độ các điểm A và B thuộc (E), có hoành độ dương sao cho tam giác OAB vuông tại O và có diện tích nhỏ nhất. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2 2 2 0P x y z và đường thẳng 2 1( ) : 1 2 3 x y zd . Mặt cầu (S) có tâm I nằm trên đường thẳng (d) và giao với mặt phẳng ( )P theo một đường tròn, đường tròn này với tâm I tạo thành một hình nón có thể tích lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu (S), biết bán kính mặt cầu bằng 3 3 . Câu VII.b (1 điểm) Gọi 1 2,z z là hai nghiệm của phương trình 2 (1 3)(1 ) 4 0 z i z i trên tập số phức. Tính 2012 20121 2 . A z z ---------- Hết ----------
File đính kèm:
- Dethithuso1cuaboxmath.pdf