Đề thi thử đại học môn: Toán khối A + B
Đồ thị:
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm:
(1;0), (1; 0), (2; 0), (2; 0)
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0; 0)
Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ TỔ TOÁN TIN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010 2011 Môn: TOÁN Khối A + B Ngày thi: 28/12/2010 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y x x 4 2 5 4, = - + có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm m để phương trình x x m 4 2 2 5 4 log - + = có 6 nghiệm phân biệt. Câu II. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 1 cos 1 sin 2 ) 1 cos 2 ( cos 1 = - - + - x x x x 2. Giải hệ phương trình : 2 4 2 2 1 log log 16 4 log 2 4 8 16 4 xy y x x x xy x x y ì + = - ï í ï + + = + î Câu III. (2,0 điểm) 1. Tính tích phân: I = 4 2 0 ( sin 2 )cos2 x x xdx p + ò . 2. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: 2 3 2 3 4 0 3 15 0 x x x x x m m ì - - £ ï í - - - ³ ï î Câu IV. (1,0 điểm) Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A' xuống mặt phẳng (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Biết AA' hợp với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 60 . 1. Chứng minh rằng BB'C'C là hình chữ nhật. 2. Tính thể tích khối lăng trụ . Câu V (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với 5 AB = , C(1;1), đường thẳng AB có phương trình: x + 2y – 3 = 0 và trọng tâm tam giác ABC thuộc đường thẳng x + y – 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A và B. 2. Giải bất phương trình: 2 2 2 1 2 1 4 (2 3) (2 3) 2 3 x x x x - + - - + + - £ - Câu VI. (1,0 điểm) Tính tổng: S = 0 1 2 2010 2010 2010 2010 2010 2 3 ... 2011 C C C C + + + + . ........... Hết ........... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh: .. Download ti liệu học tập tại : ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM: 2010 2011 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM * Tập xác định D = R * Sự biến thiên: Chiều biến thiên: y’ = 4x 3 10x = 2x(2x 2 5); y’ = 0 Û 0 5 2 = é ê ê = ± ê ë x x . Dấu của y’: x ¥ 5 2 - 0 5 2 +¥ y’ 0 + 0 0 + Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ¥; 5 2 ) và (0; 5 2 ). Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 5 2 ; 0) và ( 5 2 ; + ¥). Cực trị: + Hàm số đạt cực tiểu tại x = ± 5 2 , yCT = 9 4 ; Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 4. 0,25 Giới hạn: 4 2 4 5 4 lim lim (1 ) x x y x x x ®±¥ ®±¥ = - + = +¥ . 0,25 Bảng biến thiên: x ¥ 5 2 - 0 5 2 +¥ y’ 0 + 0 0 + y +¥ 9 4 4 9 4 +¥ 0,25 I1 (1 điểm) Đồ thị: Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm: (1;0), (1; 0), (2; 0), (2; 0) Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0; 0) Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. 0,25 Số nghiệm của phương trình: x x m 4 2 2 5 4 log - + = là số giao điểm của đường thẳng y = 2 log m với đồ thị của hàm số = - + y x x 4 2 5 4 . 0,25 Vẽ được đồ thị hàm số = - + y x x 4 2 5 4 0,25 Xác định được điều kiện: < < Û < < m m 2 0 log 4 1 16 0,25 I2 (1 điểm) Kết luận m Î(1; 16). 0,25 5 4 3 2 1 1 2 3 2 2 6 5 4 3 2 1 1 2 2 + ĐK : p 2 1 cos m x x ¹ Û ¹ 0,25 (2) 0 sin 2 ) sin 1 ( 2 cos 1 sin 2 cos cos 2 1 2 2 = - - - Û - = - - - Û x x x x x x 2 sin 2 2 sin 0 2 sin 2 sin 2 2 = Ú - = Û = - - Û x x x x (loại) 0,5 ê ê ê ê ë é + = + - = Û ÷ ø ö ç è æ - = - = p p p p p 2 4 5 2 4 4 sin 2 2 sin k x k x x 0,25 II1 (1 điểm) +) Từ PT (1) ta có: xy = 4. 0,25 +) Thế vào (2) ta có: 2 4 2 2 4 1 1 4 8 4 16 4 8 x x x x x x x x x æ ö + + = + Û + = + ç ÷ è ø . Đặt 1 x x + (t > 0), ta có phương trình: t 4 = 8t Û t = 2 (vì t > 0). Với t = 2 ta có: 2 1 1 2 4 4 1 0 x x x x x x + = Û + = Û - + = 2 3 x Û = ± 0,25 0,25 II2 (1 điểm) +) KL : Hệ có các nghiệm là : 4 4 2 3; ; 2 3; 2 3 2 3 æ ö æ ö + - ç ÷ ç ÷ + - è ø è ø 0,25 I = 4 4 4 2 2 1 2 0 0 0 ( sin 2 )cos2 .cos2 sin 2 .cos2 x x xdx x xdx x xdx I I p p p + = + = + ò ò ò . + Tính I1: Đặt: 1 cos2 sin 2 2 du dx u x dv xdx v x = ì = ì ï Þ í í = = î ï î . 4 4 4 1 0 0 0 1 1 1 1 . sin 2 sin 2 cos2 2 2 8 4 8 4 I x x xdx x p p p p p Þ = - = + = - ò . 0,25 0,25 + Tính I2: 4 2 0 sin 2 .cos2 x xdx p ò Đặt t = sin2x Þ dt = 2cos2xdx. x = 0 Þ t = 0, x = 4 p Þ t = 1. Þ I2 = 1 3 2 0 1 0 1 1 1 . 2 2 3 6 t t dx = = ò . 0,25 III 1 (1 điểm) Vậy I = 1 8 12 p + 0,25 III 2 (1 điểm) Ta có: 2 3 4 0 1 4 x x x - - £ Û - £ £ . Hệ phương trình đã cho có nghiệm Û PT 3 2 3 15 0 x x x m m - - - ³ có nghiệm [ ] 1; 4 x Î - 3 2 3 15 x x x m m Û - ³ + có nghiệm [ ] 1; 4 x Î - Đặt ( ) 3 2 3 3 2 3 1 0 3 3 0 4 x x khi x f x x x x x x khi x ì + - £ < ï = - = í - £ £ ï î 0,25 Download ti liệu học tập tại : Ta có : ( ) 2 2 3 6 1 0 ' 3 6 0 4 x x khi x f x x x khi x ì + - < < ï = í - < < ï î ; ( ) ' 0 0; 2 f x x x = Û = = ± Ta có bảng biến thiên : ( ) 2 15 f x m m ³ + có nghiệm [ ] 1; 4 x Î - [ ] ( ) 2 1;4 max 15 f x m m - Û ³ + 2 16 15 m m Û ³ + 2 15 16 0 16 1 m m m Û + - £ Û - £ £ Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 16 1 m Û - £ £ . 0,25 0,25 0,25 0,25 1. Ta có A'O (ABC) OA ^ Þ là hình chiếu của AA' trên (ABC). Vậy ¼ o góc[AA',(ABC)] OAA' 60 = = Ta có BB'CC' là hình bình hành ( vì mặt bên của lăng trụ) AO BC ^ tại trung điểm H của BC nên BC A'H ^ . BC (AA 'H) BC AA' Þ ^ Þ ^ mà AA'//BB' nên BC BB' ^ .Vậy BB'CC' là hình chữ nhật. 0,25 0,25 IV (1 điểm) ABC V đều nên 2 2 a 3 a 3 AO AH 3 3 2 3 = = = o AOA' A'O AOt an60 a Þ = = V Vậy V = SABC.A'O = 3 a 3 4 0,25 0,25 Gọi A(x1; y1), B(x2; y2). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là: 1 2 1 2 1 1 ( ; ) 3 3 x x y y G + - + - . Có G thuộc đường thẳng x + y 2 = 0 nên: 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 0 8 3 3 x x y y x x y y + - + - + - = Û + + + = (1). 0,25 Có A, B thuộc đường thẳng : x + 2y – 3 = 0 nên 1 1 2 2 3 2 3 2 x y x y = - ì í = - î (2), suy ra 1 2 1 2 2( ) 6 x x y y + + + = (3). Từ (1) và (3) suy ra: 1 2 2 1 1 2 2 1 10 10 2 2 x x x x y y y y + = = - ì ì Û í í + = - = - - î î 0,25 V. 1 (1 điểm) + AB = 5 Û AB 2 = 5 Û 2 2 2 1 2 1 ( ) ( ) 5 x x y y - + - = Û 2 2 1 1 (10 2 ) ( 2 2 ) 5 x y - + - - = Kết hợp với (2) ta được: 1 2 2 1 1 1 3 2 (4 4 ) ( 2 2 ) 5 1 2 y y y y é = - ê + + - - = Û ê ê = - ê ë 0,25 H O o 60 C' A a B' A' C B x f’(x) f(x) 1 + 4 4 2 0 2 0 0 16 + Với 1 3 2 y = - Þ x1 = 6, x2 = 4, y2 = 1 2 - . Vậy A(6; 3 2 - ), B(4; 1 2 - ). + Với 1 1 2 y = - Þ x1 = 4, x2 = 6, y2 = 3 2 - . Vậy A(4; 1 2 - ), B(6; 3 2 - ). Vậy A(6; 3 2 - ), B(4; 1 2 - ). 0,25 + BPT Û 2 2 2 2 (2 3) (2 3) 4 x x x x - - + + - £ 0,25 + Đặt t = 2 2 (2 3) x x - + (t >0), ta có BPT: 2 1 4 4 1 0 2 3 2 3 t t t t t + £ Û - + £ Û - £ £ + 0,25 Û 2 2 2 2 3 (2 3) 2 3 1 2 1 x x x x - - £ + £ + Û - £ - £ 0,25 V. 2 (1 điểm) Û 1 2 1 2 x - £ £ + . 0,25 + Có 2010 0 1 2 2 2010 2010 2010 2010 2010 2010 (1 ) ... x C xC x C x C + = + + + + . + Nhân cả hai vế với x ta được: 2010 0 2 1 3 2 2011 2010 2010 2010 2010 2010 (1 ) ... x x xC x C x C x C + = + + + + . Lấy đạo hàm từng vế ta được: 2010 2009 0 1 2 2 2010 2010 2010 2010 2010 2010 (1 ) 2010 (1 ) 2 3 ... 2011 x x x C xC x C x C + + + = + + + + 0,25 0,25 0,25 VI. (1 điểm) + Cho x = 1 ta được: 0 1 2 2010 2010 2010 2010 2010 2010 2 3 ... 2011 1005.2 C C C C + + + + = . Vậy S = 2010 1005.2 . 0,25 Download ti liệu học tập tại :
File đính kèm:
- De1-2011.pdf