Đề thi thử THPT quốc gia lần 10-12 môn Vật lý - Năm 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

Câu 11: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?

 A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng ngắn.

Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 4.10-8C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8mA. Chu kì dao động riêng của mạch bằng

 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .

Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?

A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

B. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.

C. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.

D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X?

 A. có khả năng hủy diệt tế bào. B. xuyên qua lớp chì dày cỡ vài cm.

 C. là bức xạ điện từ không nhìn thấy. D. làm ion hóa chất khí.

Câu 15: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?

 A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất cao.

 C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn.

 

doc17 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 210 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi thử THPT quốc gia lần 10-12 môn Vật lý - Năm 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 giống nhau và lò xo có cùng chiều dài nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k. Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ, ban đầu kéo cả hai con lắc đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ thì cơ năng của con lắc B lớn gấp 8 lần cơ năng của con lắc A. Gọi là khoảng thời gian ngắn nhất (kể từ thời điểm ban đầu) đến khi độ lớn lực đàn hồi của hai con lắc nhỏ nhất. Tỉ số bằng
 A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Nguồn âm tại O có công suất không đổi, phát ra âm trong một môi trường được xem là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Trên một đường thẳng qua O có hai điểm A và B sao cho A là trung điểm của OB và OB = 2 m. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10 – 12 W/m2 và mức cường độ âm tại A là 50dB. Năng lượng âm truyền qua mặt cầu có tâm O đi qua B trong 1phút là 
 A. 24µJ. B. 12µJ. 	 C. 24π µJ. 	 D. 12π µJ.
Câu 30: Đầu A của sợi dây AB gắn với một nguồn dao động điều hòa có tần số thay đổi được (đầu A là một điểm nút), đầu B để tự do, trên dây có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là f thì trên dây có 4 điểm nút. Khi tần số sóng trên dây là 5f thì số điểm bụng trên dây là 
 A. 18.	 B. 16. 	 C. 22. 	 D. 24. 
Câu 31: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau AB cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua AB một đoạn gần nhất là
 A. 18,67mm. B. 17,96 mm. C. 19,97mm. D. 15,34 mm.
Câu 32: Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung ghép nối tiếp với điện trở R = 100 , mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha so với điện áp u thì giá trị của f 
 A. 60 Hz. B. 25 Hz. 	 	 C. Hz.	. D. 50 Hz.
Câu 33: Đặt điện áp (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở và tụ điện. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn dây; N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Khi f = f1 thì UAM = UMN = 2V; UNB = 14V. Khi f = f2 trong mạch xảy ra cộng hưởng, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 3,6V.
B. 7,2V.
C. 9,9V.
D. 14V.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn sơ cấp, giảm số vòng dây cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 90V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn thứ cấp như ban đầu; giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 112,5V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Giá trị của U bằng
A. 40V.
B. 90V.
C. 30V.
D. 125V.
Câu 35: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
 A. 75 W.	B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W.
Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở , độ tự cảm L ghép nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều V. Khi thì góc lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và tụ điện là
 A. 450.	B. 1200.	 C. 600.	 D. 300.
Câu 37: Trong thí nghiệm I-âng, ánh sáng chiếu vào khe S là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm còn có những bức xạ khác cũng cho vân sáng tại đó, số bức xạ đó bằng 
 A. 3.	 B. 4. 	 C. 2.	 D. 5. 
Câu 38: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En = (-13,6/n2) eV (với n = 1; 2;3). Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ một phôtôn có năng lượng là 13,056 eV thì êlectron chuyển lên quĩ đạo thứ k. Biết bán kính Bo bằng 5,3.10-11 m. Bán kính của quỹ đạo thứ k bằng 
 A. 2,12.10-10 m. B. 8,48.10-10 m. 	C. 4,77.10-10 m. 	D. 1,325.10-9 m. 
Câu 39: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân No bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
	 A. 4 giờ.	B. 2 giờ. C. 3 giờ.	D. 8 giờ.
Câu 40: Bắn một hạt prôton có khối lượng mp vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với vận tốc có cùng độ lớn và có phương vuông góc với nhau. Nếu xem gần đúng khối lượng hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của nó thì tỉ số tốc độ của hạt X và hạt proton là
 A. . B. . C. . D. .
__________________HẾT__________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐÀ LẠT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 
NĂM 2016-2017
 ĐỀ THI THỬ LẦN 11
Môn thi : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; điên tích electron 1,6.10-19 C; khối lượng electron 9,1.1031 kg.
Câu 1: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = wA.	B. vmax = wA. 	C. vmax = – wA.	D. v max = – wA.
Câu 2: Tần số dao động con lắc đơn phụ thuộc vào 
 A. khối lượng của con lắc. B. năng lượng kích thích dao động.
 C. chiều dài của con lắc. D. biên độ dao động.
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Nếu thay vật trên bằng một vật nhỏ khác có khối lượng 4m thì chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó là 
A. 0,4 s.	B. 0,2 s.	C. 0,1 s.	D. 0,8 s.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa A=6cm, T=1s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. cm. 	B. cm. 
C. cm. 	D. cm.
Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10pt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy p2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng 
A. 0,10 J. 	B. 0,05 J.	C. 1,00 J.	D. 0,50 J.
Câu 6: Độ to của âm là một đặt tính sinh lí phụ thuộc vào 
A. tần số và cường độ âm.	 	B. bước sóng và năng lượng âm. 
C. vận tốc âm và bước sóng. 	D. vận tốc âm.
Câu 7: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng. 	B. tần số dao động. 
C. môi trường truyền sóng.	D. bước sóng l.
Câu 8: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là
A. 2,25 lần. B. 3600 lần. C. 1000 lần. D. 100000 lần.
Câu 9: Một ống sáo hở 2 hai đầu tạo ra sóng dừng cho âm với 3 nút. Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp là 20cm. Chiều dài của ống sáo là
 A. 80cm. 	B. 60cm . 	C. 120cm. 	 D. 30cm.
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm thì
	A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
	C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trể pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 11: Mạch điện xoay chiều không tiêu thụ công suất khi
	A. mạch có cuộn dây có điện trở thuần r.	B. mạch chỉ có tụ điện. 	
	C. mạch có cộng hưởng điện.	D. Mạch chỉ có điện trở thuần R.
Câu 12: Trong máy điến áp lí tưởng, hệ thức nào sau đây đúng?
	A..	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. 2,2 A. 	B. 2,0 A. 	C. 1,6 A. 	D. 1,1 A.
Câu 14: Sóng điện từ FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số khoảng 100MHz. Bước sóng của λ của sóng này bằng 	
A. 30m. 	B. 1m. 	C. 10m. 	D. 3m. 
Câu 15: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trường. B. trên 00C. 	C. trên 1000C D. trên 00K.
Câu 16: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng 
A. đỏ.	 B. chàm.	C. tím.	 D. lam.
Câu 17: Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.	B. khúc xạ ánh sáng.	
C. phản xạ ánh sáng.	D. tán sắc ánh sáng.
Câu 18: Hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng là
A. quang điện ngoài.	B. quang điện trong và quang điện ngoài. 
C. giao thoa ánh sáng.	D. nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng. 
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Biết rằng khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 1,8mm. Khoảng vân giao thoa khi đó là
A. 0,2mm.	B. 0,18mm.	C. 0,02mm.	D. 0,5mm.	
Câu 20: Hiện nay đèn led đang có những bước nhảy vọt trong ứng dụng vào đời sống một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất Nguyên lí hoạt động của đèn led dựa vào hiện tượng
 A. quang phát quang. 	 B. hóa phát quang. 	
 C.  điện phát quang. 	 D. catôt phát quang.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
	A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.	
 	B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
	C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.	
 	D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 22: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 mm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c =3.108 m/s và e = 1,6.10-19C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,11 eV.	 B. 4,22 eV. C. 0,42 eV.	 D. 0,21 eV.
Câu 23: Trong hạt nhân nguyên tử Po có 
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.	 B. 126 prôtôn và 84 nơtron. 
C. 84 prôtôn và 126 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân ++n. Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, He lần lượt là ΔmD=0,0024u; ΔmHe=0,0305u. Phản ứng tỏa ra năng lượng 18,06MeV. Độ hụt khối của hạt nhân T là
A. 0,0046u.	B. 0,0025u.	C. 0,0125u.	D. 0,0087u.
Câu 25: Ba con lắc đơn cùng độ dài l, treo các quả cầu nhỏ cùng kích thước lần lượt làm bằng chì, sắt, nhựa. Kéo cả ba con lắc ra khỏi vị trí cân bằng cùng một góc 60 rồi buông cùng một lúc, không vận tốc đầu. Điều nào sau đây đúng?
A. Con lắc bằng sắt có tần số dao động lớn nhất.
B. Con lắc bằng nhựa dao động chậm hơn cả.
C. Con lắc bằng chì về đến vị trí cân bằng sớm hơn hai con lắc kia.
D. Cả ba con lắc dao động với cùng tần số góc.
Câu 26: Một đoạn mạch điện R L C nối tiếp hiệu điện thế giữa các phần của mạch có giá trị hiệu dụng lần lượt là UR , UL , UC . Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch, khi đó
A. U = UR+ UL+ UC . 	B. U2 = ( UR+UL )2+ . 
C. U = UR+ ( UL-UC ). 	 	 D. U2 = U + ( UL – UC )2 . 
Câu 27: Khi đo khoảng vân i bằng thước cặp, ta lại phải đo khoảng cách giữa n vân mà không đo khoảng cách giữa hai vân kề nhau là vì
A. không thể đo được khoảng cách giữa hai vân. 
B. giảm được sai số dụng cụ.
C. dễ dàng hơn trong quá trình đo.	 
D. giảm được khoảng cách của khe hẹp.
Câu 28: Pôlôni phóng xạ theo phương trình: ® . Hạt X là	
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Treo một vật vào một lò xo thì lò do dãn 4(cm). Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên tới vị trí cho lò xo nén 4(cm) rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Cho g =π2 = 10(m / s2) . Thời điểm lần thứ 2016 lò xo có chiều dài tự nhiên là 
 A. .	 B. .	 C. . 	 D. .
Câu 30: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là
A. 28 dB.	B. 36 dB.	C. 38 dB.	D. 47 dB.
Câu 31: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
 A. 18,67mm. B. 17,96mm. C. 19,97mm. D. 15,34mm.
Câu 32: Đặt lần lượt điện áp u = Ucos ωt (V) vào bốn đoạn mạch khác nhau có các RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) ta được kết quả dưới đây 
Đoạn mạch
Điện trở R (W )
Hệ số công suất
1
50
0,6
2
100
0,8
3
80
0,7
4
120
0,9
Đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn nhất là 
A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	 D. 4.
Câu 33: Cho mạch RLC nối tiếp. R = 100; cuộn dây thuần cảm L = 1/2(H), tụ C biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = Ucos (100t)(V). Để UC = U thì C bằng
	A. 100/3(F). B. 100/2,5(F).	 C. 200/(F).	D. 80/(F). 
R
L,r
C
B
A
M
N
u (V)
O
T
t (s)
100
- 100
uAN
uMB
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị của hệ số công suất cosφ của đoạn mạch AB bằng
A. . 	B. . 	C. 	. D. .
t( 10-6 s)
0
q(10-8 C)
1
Hình câu 35
Câu 35: Mạch dao động LC có đồ thị như hình dưới đây . Biểu thức của dòng điện trong cuộn dây L là
 A. .
 B. .
 C. .
 D. .
 Câu 36: Một ra đa ở trên mặt đất có tọa độ 20057' vĩ độ bắc 107002' kinh độ đông phát ra tín hiệu sóng điện từ truyền thẳng đến hai con tàu có cùng vĩ tuyến có tọa độ lần lượt là 109002' kinh độ đông và 109019' kinh độ đông. Biết bán kính trái đất là R=6400km, tốc độ truyền sóng điện từ là c, lấy p=3,14. Khoảng thời gian tính từ lúc phát đến lúc thu sóng của ra đa đến 2 con tàu chênh lệch nhau một khoảng gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,11ms.	B. 0,21ms.	C. 0,01ms.	D. 0,22ms.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt , và , với . Trên màn, trong khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo có màu giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng và , 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng và . Bước sóng là
A. 0,60μm.	B. 0,65μm.	C. 0,76μm.	D. 0,63μm.
Câu 38: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 92% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2015.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A. 2,68275.1012 .	B. .	C. 2,41447.1013 .	D. 2,98071.1011.
Câu 39: Một đồng vị có chu kỳ bán rã 15 ngày, là chất phóng xạ . Nếu vào thời điểm khảo sát một mẫu trong đó tỉ số khối lượng Mg và Na là 3, để tỉ số này là 7 thì cần thời gian là 
A. 15 ngày.	B. 30 ngày.	C. 60 ngày.	D. 75 ngày.
Câu 40: Tàu ngầm VN-Star có công suất 10kW hoạt động nhờ sử dụng năng lượng hạt nhân từ phân hạch U235 với năng lượng mỗi phân hạch là 200MeV với độ giàu U235 là 25%. Nếu có 100kg nhiên liệu Urani thì thời gian tàu ngầm có thể hoạt động liên tục xấp xỉ
A. ngày.	B. ngày. 	C. ngày.	D. ngày.
__________________HẾT__________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐÀ LẠT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 
NĂM 2016-2017
 ĐỀ THI THỬ LẦN 12 
Môn thi : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; điên tích electron 1,6.10-19 C; khối lượng electron 9,1.1031 kg.
Câu 1 : Dao động của vật được bù năng lượng bằng lượng năng lượng mất đi trong một chu kì và dao động theo tần số riêng của nó được gọi là
	A. dao động cưỡng bức.	 B. dao động duy trì.	
 C. dao động tự do.	 D. dao động tắt dần.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với li độ x = 4cos (5t ) (cm). Pha dao động tại thời điểm t = 0 bằng
	A. .	B. 5t.	C. 5.	D. .
Câu 3: Âm thanh là sóng âm
A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. 
B. không truyền được trong chất rắn. 
C. chỉ truyền trong chất khí. 
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 4: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
	A. một bước sóng.	B. nửa bước sóng.	
C. một phần tư bước sóng.	D. hai lần bước sóng.
Câu 5: Cho dòng điện dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc w chạy qua động cơ
không đồng bộ ba pha. Rôto của động cơ quay với tốc độ góc
A. lớn hơn w. 
B. bằng w. 
C. nhỏ hơn w. 
D. có thể lớn hơn bằng w. 
Câu 6: Động cơ điện là thiết bị
A. biến đổi cơ năng thành điện năng.	B. biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng.	 D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ? 
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.	
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ truyền được trong chất lỏng .	
D. Sóng điện từ truyền được trong chất rắn.	
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia tử ngoại?
A. Phát ra từ các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao. 	
B. Có tác dụng quang hoá, quang hợp. 
C. Có thể dùng để chữa bệnh còi xương. 	
D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím .
Câu 9: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số lớn nhất là
	A. tia tử ngoại.	B. tia hồng ngoại.
	C. tia đơn sắc màu lục.	D. tia Rơn- ghen.
Câu 10: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được
	A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.	B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
	C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.	D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng?
A. Hạt nhân bền vững hơn khi năng lượng liên kết riêng lớn hơn.
B. Lực liên kết các nuclon trong hạt nhân là lực tương tác tĩnh điện.
C. Hạt nhân bền vững hơn khi năng lượng liên kết lớn hơn.
D. Lực liên kết các nuclon trong hạt nhân là lực hấp dẫn.
Câu 12: Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì có chu kì bán rã là
A. T= . B. T=. C. T=. D. T=.
Câu 13: Cho các phản ứng hạt nhân:
	D + D ® + n (1).	 + +X (2) 	X Y + (3)
Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng là
	A. (1), (2).	 B. (2), (3).	C. (1), (2) và (3).	D. (1), (3).
Câu 14: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, lam, vàng và tím. Tia sáng đơn sắc nào sau đây xa mặt phân cách giữa không khí và nước nhất
	A. màu tím.	B. màu đỏ.	C. màu vàng.	D. màu lam.
Câu 15: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hai con lắc lò xo trên sàn nằm ngang. Nhận xét nào sau đây là đúng?
	A. Hai con lắc đều thực hiện dao động điều hòa cùng chu kì.
	B. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động tắt dần với cùng chu kỳ với con lắc còn lại.
	C. Hai con lắc dao động với cùng chy kì và cùng pha ban đầu.
	D. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động cưỡng bức.
Câu 16: Năng lượng của một con lắc lò xo thay đổi như thế nào nếu tần số của nó tăng gấp 2 lần và biên độ giảm lần?
	A. Giảm 2 lần.	 B. Tăng 4 lần.	C. Tăng 2 lần .	D. Giảm 4 lần.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu kỳ bằng 1,0 s.
B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125 s.
C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu kỳ bằng 0,5 s.
D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thuyết phôtôn ánh sáng (thuyết lượng tử ánh sáng)? 
A. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng nhỏ. 
B. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn. 
C. Năng lượng của phôtôn trong chùm sáng không phụ thuộc vào tần số ánh sáng đó. 
D. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn. 
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chiết suất của môi trường? 
A. Chiết suất càng lớn khi bước sóng ánh sáng truyền qua nó càng lớn. 
B. Chiết suất tỉ lệ nghịch với vận tốc 

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_10_12_mon_vat_ly_nam_2016_2017.doc