Đề thi thử THPT quốc gia lần 13-15 môn Vật lý - Năm 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

Câu 11. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết họp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đối trong quá trình truyền sóng. Các điếm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

A. dao động với biên độ cực tiểu.

B. không dao động.

C. dao động với biên độ cực đại.

D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.

Câu 12. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.

B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.

C. Đơn vị của mức cường độ âm là w/m2.

D. Sóng âm không truyền được trong chân không.

Câu 13. Chọn câu đúng. Sóng cơ ngang không truyền được trong các chất

A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và lỏng,

C. rắn và khí. D. lỏng và khí.

Câu 14. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

 B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

 C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

 D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

 

doc11 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi thử THPT quốc gia lần 13-15 môn Vật lý - Năm 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
h là Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần thì tần số dao động riêng của mạch là Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì tần số dao động riêng của mạch là
	A. 1,2 kHz.	B. 1,2 MHz.	C. 2,1 MHz.	D. 1,2 GHz.
Gọi nđ, nl, nc, nt lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng: đỏ, lục, cam, tím. So sánh nào sau đây đúng: 
A. nt > nđ > nc > nl.	 B. nđ > nl > nc > nt. 
C. nđ > nt > nc > nl.	 D. nt > nl > nc > nđ.
Thí nghiệm giao thoa khe I – âng với ánh sáng đơn sắc có khoảng cách giữa vân tối và vân sáng kề nhau là 1 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng bên so với vân trung tâm là
A. 3mm.	B. 6 mm.	C. 4 mm.	D. 5mm.
Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
	A. 80%	B. 90%	C. 92,5%	D. 87,5 %
Tia laser có độ đơn sắc cao. Chiếu chùm laser vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì?
A. Quang phổ hấp thụ.	B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch.
C. Quang phổ liên tục.	D. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.
Trên bề rộng 7,2mm của vùng giao thoa, người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là vân
A. tối thứ 6	B. sáng bậc 16	C. tối thứ 18	D. sáng bậc 18
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R = 30W và R=120 W công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Biết U = 300 V, hãy tìm giá trị công suất đó:
	A. 150 W 	B. 240W 	C. 300W 	D. 600W
Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tan so f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 15 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biếu thức En = -Eo/n2 (Eo là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Tỉ số f1/f2 là
A. 1/5.	B.	35/32.	C. 32/35.	D.	25/27.
Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng 3m/s. Gọi M (là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại điểm A) dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là 
 A. 5,28cm. 	B. 10,56cm. 	 C. 12cm. D. 30cm.B
A
M
.Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M bằng 
A. 9.	B.	27.	C. 3.	D.8.
Bắn hạt a có động năng 4 MeV vào hạt nhân N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân . Cho ma = 4,0015 u; mO = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mp = 1,0073 u; 1u = 931 MeV/c2;c = 3.108 m/s. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ. Động năng và tốc độ của prôton là
	A. 768.10-17 J; 30,85.105 m/s.	B. 768.10-17 J; 40,85.105 m/s.
	C. 796.10-17 J; 40,85.105 m/s.	D. 796.10-17 J; 30,85.105 m/s.
Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q = 5,56.10-7 C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,4 m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000 V/m,tại nơi có g = 9,79 m/s2. Con lắc ở vị trí cân bằng thì phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc xấp xỉ bằng
	A. α = 600	B. Α = 100	C. α = 200	D. α= 300
Mạch điện có giá trị hiệu dụng U = 220 V, tần số dòng điện ℓà 50Hz, đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 110 V. Hãy tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ?
	A. 1/75s 	B. 1/50s 	C. 1/150s 	D. 1/100s
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng , và . Trên khoảng từ M đến N với có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm?
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
 ĐỀ THI THỬ LẦN 14 
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐÀ LẠT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 
NĂM 2016-2017
Môn thi : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; điên tích electron 1,6.10-19 C; khối lượng electron 9,1.1031 kg.
Câu 1 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại địa điểm có gia tốc trọng trường g được tính bởi công thức.
 A.T = .	 B.T = 2.	C.T = . D.T = 2.
Câu 2: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ?
	A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
	B. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
	C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
	D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
Câu 3: Lực kéo về tác dụng lên một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hoà
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha so với li độ. D.trễ pha so với li độ.
Câu 4: Trên một sợi dây dài 60 cm đang có sóng dừng. Không kể cả hai nút ở hai đầu dây thì quan sát được trên dây có 5 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 20 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ
	A. 40 cm/s.	B. 4 m/s.	C. 9 m/s.	D. 90 cm/s.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm và chu kì 1 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là:
	A. 64 cm.	B. 16 cm.	C. 32 cm.	D. 8 cm.
Câu 6: Khi nói về phôtôn phát biểu nào dưới đây đúng ?
	A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
	B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
	C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
 D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì
A. độ lệch pha của uR và u là .	B. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc .
C. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc .	D. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc .
Câu 8: Khi có sóng dừng trên dây AB (A cố định) thì:
A. số nút bằng số bụng nếu B cố định.	 B. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B tự do.
C. số nút bằng số bụng nếu B tự do.	 D. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B cố định. 
Câu 9 :Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos cm. Tần số dao động của vật là
A. 2 (Hz).	B. 4p (Hz).	C. 2p (Hz).	D. 0,5 (Hz).
Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 thì con lắc dao động với chu kì là
	A. 1,42 s.	B. 2,00 s.	C. 3,14 s.	D. 0,71 s.
Câu 11 : Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới đây:
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = wCU0cos(wt - ).	B. i = wCU0cos(wt + p).
C. i = wCU0cos(wt + ).	D. i = wCU0coswt.
Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là i thì vân tối thứ hai xuất hiện trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng
 A. 0,5i.	B. 2i.	C. i.	D. 1,5i.
Câu 14: Cho các bức xạ sau: 
 I. Ánh sáng khả kiến II. Sóng Hertz ( Sóng vô tuyến). III.Tia hồng ngoại. 
 IV. Tia tử ngoại V. Tia Rơnghen. 
Khi một vật bị nung nóng , nó có thể phát ra các bức xạ
 A. II, III, V	B. I, III , IV	C. III, IV	D. I, III, IV
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
 A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
 B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
 C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
 D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt
Câu 16: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100pt) V. Cảm kháng của cuộn cảm 
A. ZL = 200W.	B. ZL=100W.	C. ZL=50W.	D. ZL=25W.
Câu 17: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm, điện trở không đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 120 m thì điện dung của tụ điện có giá trị 
 A. .	B. 100 pF.	C.135 nF.	D. 135 pF.
Câu 18 : Tim phát biểu sai. Tia X có thể 
A. đâm xuyên qua tấm nhôm dày vài xentimet.	B. đâm xuyên qua tấm chì dày vài xentimet.
C. đâm xuyên lớn qua giấy, vải, gỗ.	D. dùng để chữa bệnh ung thư nông
Câu 19: Gọi eD là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, eL là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục, eV là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng:
 A. eV > eL > eD.	B. eL > eV > eD.	C. eL > eD > eV.	D. eD > eV > eL.
Câu 20: Lần lượt chiếu hai bức xạ có tần số f1 = 4.1014 Hz và f2 = 12.1014 Hz vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện l0 = 0,35mm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
	A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. 	B. Chỉ có bức xạ 1.
	C. Cả hai bức xạ. 	D. Chỉ có bức xạ 2.
Câu 21: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:
	A. Tia g.	B. Tia b+.	C. Tia a.	D. Tia X.
Câu 22 : Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng, đầu A được xem là một nút sóng . Vận tốc truyền sóng trên dây là
 A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v= 25 m/s. D. v=20 m/s.
Câu 23: Hạt nhân phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân con tạo thành là 
	A. .	B. .	C. .	D..
Câu 24 : Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ .Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25: Đặt điện áp u = cos2pft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A. P.	B. .	C. P.	D. 2P.
Câu 26 : Cho mạch điện mắc theo thứ tự gồm R = 100W; C = F; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi đượC. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100pt (V). Tính độ tự cảm của cuộn dây trong các trường hợp hệ số công suất của mạch cosj = 1. 
A. H.	B. H.	C. H.	D. H.
Câu 27 : Một lò xo có độ cứng k, treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm. Treo vào đầu dưới lò xo một quả cầu có khối lượng m. Khi cân bằng chiều dài lò xo là 22 cm. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với phương trình x = 2cos5pt (cm). Lấy =10. Trong quá trình dao động, lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn 2N. Khối lượng quả cầu là
 A. 0,4 Kg. 	B. 0,2 Kg. 	C. 0,1 Kg. 	D. 10 g.
Câu 28 : Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy = 10. Khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A. 	B. 	C. 16 cm.	D. 
Câu 29 : Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: ( trong đó u(mm), t(s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Số điểm dao động lệch pha với nguồn trong khoảng từ O đến M là
 A. 9.	B. 4 .	C. 5. 	D. 8.
Câu 30:Trong một phòng nghe nhạc , tại một vị trí có mức cường độ âm tạo ra từ nguồn là 75dB , mức cường độ âm phản xạ ở bức tường phía sau là 72dB (bức tường không hấp thụ âm ). Cường độ âm toàn phần tại vị trí đó là
 A .77dB . 	B .79dB . 	 C. 81dB . 	D. 83dB.
Câu 31: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, tần số f = 50Hz vào hai đầu của mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= H mắc nối tiếp với điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung bằng C = F. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa điện trở và tụ điện. Điện trở R bằng
 A. 90W 	B. 30W 	C. 60W 	D. 120W
Câu 32: Đặt một điện áp u = U0cos(100πt) V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = và điện trở mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung . Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2 = (t1 + ) (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0 bằng
 A. V	B. 15 V	 C. V. 	D. 30 V.
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(wt) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ thì điện áp hiệu dụng trên R tăng lên 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau là
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động là 3MHz. Khi C = C2 thì tần số do mạch phát ra là 4MHz. Khi C = 1997C1 + 2015C2 thì tần số dao động là
 A. 53,62 kHz. 	B. 223,74 MHz .	C. 53,55 kHz. 	D. 223,55 MHz.
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đỏ, lục, lam có bước sóng lần lượt là: λ1 = 0,64μm , λ2 = 0,54μm , λ3 = 0,48μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu lục? 
 A. 24	B. 27	C. 32	 	D. 18
Câu 36. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc thì thu được khoảng vân trên màn lần lượt là i1 = 0,3mm và i2 = 0,4mm. Trên bề rộng giao thoa trường, xét 2 điểm M, N cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt những khoảng 0,225cm và 0,675cm. Hỏi trong khoảng MN quan sát được bao nhiêu vị trí mà tại đó vân sáng của i1 trùng với vân tối của i2?
 A. 1 	B. 2 	 	C. 4 	 	D. 5
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 0,5cm; 1,05cm. Trên đoạn MN (vuông góc với hệ vân) có
 A. 6 vân sáng, 6 vân tối. B. 6 vân sáng, 5 vân tối.
 C. 5 vân sáng, 5 vân tối. D. 5 vân sáng, 6 vân tối.
Câu 38 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là và . Biết hai khe I-âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 15 mm. Số vân sáng trên màn có màu của là
A. 26.	 B. 31.	C. 24.	D. 28.
Câu 39: Công thoát của kim loại A là 3,86 eV; của kim loại B là 4,34 eV. Chiếu một bức xạ có tần số f =1,5.1015 Hz vào quả cầu kim loại làm bằng hợp kim AB đặt cô lập thì quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là Vmax. Để quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là 1,25Vmax thì bước sóng của bức xạ điện từ chiếu vào quả cầu có độ lớn xấp xỉ bằng
 A. 0,176μm 	B. 0,283μm 	C. 0,183μm 	D. 0,128μm
Câu 40. Tiêm vào máu bệnh nhân 10cm3 dung dịch chứa có chu kì bán rã T = 15h với nồng độ 10-3mol/lít. Sau 6h lấy 10cm3 máu tìm thấy 1,5.10-8 mol Na24. Coi Na24 phân bố đều. Thể tích máu của người được tiêm khoảng:
 A. 5 lít. 	B. 6 lít. 	 	C. 4 lít. 	D. 8 lít. 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
 ĐỀ THI THỬ LẦN 15 
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐÀ LẠT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 
NĂM 2016-2017
Môn thi : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; điên tích electron 1,6.10-19 C; khối lượng electron 9,1.1031 kg.
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình:cm.Chọn gốc thời gian là lúc:
A. vật qua vị trí biên âm.	B. vật qua vị trí biên dương.
C. vật qua VTCB theo chiều dương	D. vật qua VTCB theo chiều âm.
Câu 2. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có :
A. cùng khối lượng 	 B. cùng số nơtrôn 	C. cùng số nuclôn 	 D. cùng số prôtôn
Câu 3: Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m là:
A. B. 
C. D. 
Câu 4: Chọn câu không đúng khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa ?
A. Khi vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì thế năng của vật đang tăng.
B. Cả động năng và thế năng của hệ đều biến đổi tuần hoàn theo thời gian với cùng tần số.
C. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Động năng lớn nhất của hệ không chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động mà còn phụ thuộc vào việc chọn trục tọa độ và gốc thời gian.
Câu 5: Sóng cơ truyền theo trục Ox với pt u = acos(4pt – 0,02px) (cm, s). Tốc độ truyền của sóng này là
	A. 100 cm/s.	B. 150 cm/s.	C. 200 cm/s.	D. 50 cm/s.
Câu 6. Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
	A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
	B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
	C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
	D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
Câu 7: Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ U có:
	A. 92 eℓectron và tổng số proton và eℓectron ℓà 235. 
	B. 92 proton và tổng số proton và eℓectron ℓà 235.
	C. 92 proton và tổng số proton và nơtron ℓà 235. 
	D. 92 proton và tổng số nơtron ℓà 235.
Câu 8: Công thoát của electron kim loại là:
A. năng lượng tối thiểu để bức electron ra khỏi kim loại.
B. năng lượng tối thiểu để bức nguyên tử ra khỏi kim loại.
C. năng lượng mà phôtôn cung cấp cho kim loại.
D. năng lượng mà phôtôn cung cấp cho nguyên tử kim loại.
Câu 9: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
A. I = I0/	B. I = I0/2 	C. I = I0.√2 	D. I = 2I0
Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: cm. Biên độ, chu kì của vật là
A. A=6 cm; T= π s. 
B. A=3 cm; T= 1 s. 
C. A=6 cm; T= 1 s. 
D. A=3 cm; T= s. 
Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
	A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Câu 12: Biến điệu sóng điện từ là quá trình:
A. Trộn sóng điện từ âm tần thấp với sóng điện từ tần số cao.
B. Khuyếch đại độ sóng điện từ.
C. Biến sóng điện từ tần số thấp thành sóng điện từ tần số cao.
D. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
Câu 13. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
	A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
	B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
	C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
	D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 14. Số nơtron trong hạt nhân là bao nhiêu ? 
	 A. 13.	 B. 14.	 C. 27.	 D. 40.
Câu 15. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
	C. Sóng điện từ là sóng ngang D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch có theerr nhỏ hơn điện áp trên mỗi phần tử.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch không thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở R. 
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch không thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần L.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. 
Câu 17. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục, tia có tần số nhỏ nhất là: 
	A. tia tử ngoại.	B. tia hồng ngoại.	
	C. tia đơn sắc màu lục.	D. tia Rơn-ghen.
Câu 18: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
	A. luôn ngược pha với sóng tới. 	B. ngược pha với sóng t

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_13_mon_vat_ly_nam_2016_2017_tru.doc
Bài giảng liên quan