Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Hóa học Khối 12 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
Câu 37: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,672 B. 0,224 C. 0,448 D. 1,344
Câu 38: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 0,01 mol FeO và 0,03 mol Fe2O3 (hỗn hợp A) đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 4,784 gam chất rắn B gồm 4 chất. Hòa tan chất rắn B bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,6272 lít H2 (đktc). Biết rằng trong B số mol oxit sắt từ bằng 1/3 tổng số mol sắt (II) oxit và sắt (III) oxit.Vậy số mol oxit sắt từ trong hỗn hợp B là
A. 0,006. B. 0,008. C. 0,01. D. 0,012.
Câu 39: Nung nóng 46,6g hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M loãng. Để hòa tan hết phần 2 cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl loãng, nóng. Giá trị của a là
A. 1,5. B. 1,3. C. 0,5. D. 0,9.
SỞ GD & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐỀ THI THỬ THPTQG - KHÔI 12 MÔN: HÓA- LẦN 3 ( 2014-2015) THỜI GIAN : 90 PHÚT Mã đề 132 (cho Cr = 52, Fe = 56, K=39, Ba = 137, Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Al = 27, C = 12, O = 16, Cl = 35,5) Câu 1: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2CrO4, NaClO3, H2O. B. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. C. Na2CrO4, NaCl, H2O. D. Na[Cr(OH)4] hay NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O. Câu 2: Điện phân hòa toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí (ở đktc) ở anot. Kim loại trong muối là A. Ca B. K C. Na D. Mg Câu 3: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là A. 3,24 gam B. 2,16 gam C. 1,08 gam D. 1,62 gam Câu 4: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp MgCl2, FeCl3, CuCl2 thì thứ tự bị khử tại catot là A. Cu2+, Fe3+, Mg2+, H2O B. Fe3+, Cu2+, Mg2+, H2O C. Fe3+,Cu2+, Fe2+, H2O D. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Mg2+ Câu 5: Phương trình nào viết đúng ? A. 2Al2O3 + 3C 4Al + 3CO2 B. MgO + CO Mg + CO2 C. Al2O3 + 3CO 2Al + 3CO2 D. 2Al2O34Al +3O2 Câu 6: Hòa tan hỗn hợp bột kim loại gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 70,2 gam B. 54 gam C. 75,6 gam D. 64,8 gam Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Câu 8: Cho dãy các kim loại : Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là A. Au B. Fe C. Ag D. Al Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 10: Có các nhận định sau: (1) Nhôm là kim loại có tính khử mạnh hơn crôm (2) Các kim loại kiềm thổ đều có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối (3) Phèn chua có công thức hóa học là : K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O (4) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện Số nhận định sai là A. 1 B. 2. C. 4 D. 3 Câu 11: Cho các phương trình phản ứng sau: (1) NO2 + NaOH → ; (2) Al2O3 + HNO3 đặc, nóng → (3) Fe(NO3)3 + Ba(OH)2 → ; (4) Fe2O3 + CO → (5) FeCl3 + KI → ; (6) Al + NaOH + H2O → Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 12: Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%. Biết hiệu suất của quá trình là 99% A. 3512,61 tấn. B. 2351,16 tấn. C. 1325,16 tấn. D. 5213,61 tấn. Câu 13: Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng không tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là A. xiđerit B. pirit sắt C. boxit D. manhetit Câu 14: Cho 7,68 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 400 ml dung dịch Y gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,512 lít khí (ở đktc). Biết trong dung dịch, các axit phân li hoàn toàn thành các ion. Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 56,25 % B. 49,22 % C. 50,78 % D. 43,75 % Câu 15: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 80 gam B. 60 gam C. 85 gam D. 90 gam Câu 16: Dãy các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Be, Ca ,Na B. Cr, K, Ba C. Ba, Ca ,K D. Cr, Al ,Ba Câu 17: Khẳng định sai là A. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl. B. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl. C. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O. D. Hỗn hợp Cu và Fe có thể tan hết trong dung dịch HNO3loãng dư Câu 18: Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối clorua. Kim loại đó là A. Mg B. Be C. Ca D. Ba Câu 19: Có các thí nghiệm sau: (1) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 (2) Cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 (3) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] hay NaAlO2 (4) Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 (5) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. Số trường hợp tạo kết tủa sau phản ứng là A. 1. B. 3 C. 4 D. 2 Câu 20: Cho phương trình phản ứng: aCu + bH+ + cNO3– → dCu2+ + eNO + fH2O Với a, b, c, d, e, f là các số nguyên dương nhỏ nhất. Tổng (a+b+c+d+e+f) là A. 26. B. 13. C. 10. D. 22. Câu 21: Cho 5,8 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm HCl dư vào dung dịch X thì dung dịch hòa tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu kim loại, (biết có khí NO bay ra) A. 16,8. B. 16. C. 18. D. 14,4. Câu 22: Khử hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng cacbon monooxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam khí CO2. Công thức oxit sắt là A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. Không xác định được. Câu 23: Một chất bột màu lục X thực tế không tan trong dung dịch loãng của kiềm. Khi nấu chảy với potat ăn da và có mặt không khí để chuyển thành chất Y có màu vàng và dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với axit tạo thành chất Z có màu đỏ da cam. Chất Z bị lưu huỳnh khử thành chất X và oxi hoá axit clohidric đặc thành Cl2. Công thức hóa học của các chất X, Y, Z lần lượt là A. Cr2O3,K2Cr2O7, K2CrO4. B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. C. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4. D. Cr2O3, Na2CrO4, Na2Cr2O7. Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 1,12. D. 3,36. Câu 25: Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thoát ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa. Muối Y là A. Mg(HCO3)2. B. Na2CO3 C. MgSO4. D. NaHCO3. Câu 26: Trong dãy các kim loại sau, dãy kim loại đều có khả năng tan trong dung dịch H2SO4 loãng và HNO3 đặc nguội là A. Na, Mg, Ba, Zn B. Cu, Fe, Al, Ni C. Cr, Ag, Ba ,Pt D. Al, Au, Ag, Na Câu 27: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NH4NO3, NaNO3, phenolphtalein. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt được tất cả dung dịch trên? A. dung dịch HCl. B. dung dịch BaCl2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Ba(OH)2. Câu 28: Cho 3,08 gam Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 11,88 gam B. 16,20 gam C. 18,20 gam D. 17,96 gam Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 X + K2SO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. Vây chất X là A. H2Cr2O7 B. Cr2(SO4)3 C. H2CrO4 D. K2CrO4 Câu 30: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là A. Zn, Mg, Cu. B. Cu, Mg, Zn. C. Cu, Zn, Mg. D. Mg, Cu, Zn. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H2SO4 loãng dư thu đươc dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với lượng dư các chất: Cu, Ag, dung dịch KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3. Số phản ứng xảy ra là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 32: Hòa tan kim loại Na vào dung dịch nào sau đây thì không thấy xuất hiện kết tủa ? A. Dung dịch Ba(HSO3)2. B. Dung dịch Ca(HCO3)2. C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch KHCO3. Câu 33: Cho các phản ứng: (1) CuO + NH3 (2) Fe + H2O (3) Fe + dung dich AgNO3dư → (4) Cu(NO3)2 (5) CrO3 + H2O → (6) SO2 + dung dịch Br2 → (7) Fe(OH)3 Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 34: Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng rất dư sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là A. 3,2. B. 1,24. C. 0,64 . D. 0,96. Câu 35: Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử là A. Ca , Sr , Ba , Be , Mg B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba D. Sr , Ba , Be , Ca , Mg Câu 36: Cho 10ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 10ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/lit. Sau khi phản ứng xảy ra kết thúc thu được 0,864 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,148 B. 1,435 C. 1,722 D. 2,296 Câu 37: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 0,672 B. 0,224 C. 0,448 D. 1,344 Câu 38: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 0,01 mol FeO và 0,03 mol Fe2O3 (hỗn hợp A) đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 4,784 gam chất rắn B gồm 4 chất. Hòa tan chất rắn B bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,6272 lít H2 (đktc). Biết rằng trong B số mol oxit sắt từ bằng 1/3 tổng số mol sắt (II) oxit và sắt (III) oxit.Vậy số mol oxit sắt từ trong hỗn hợp B là A. 0,006. B. 0,008. C. 0,01. D. 0,012. Câu 39: Nung nóng 46,6g hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M loãng. Để hòa tan hết phần 2 cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl loãng, nóng. Giá trị của a là A. 1,5. B. 1,3. C. 0,5. D. 0,9. Câu 40: Cho 2,24g bột sắt vào 200ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,8. B. 4,08. C. 2,16. D. 0,64. Câu 41: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở đktc). Vậy thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu để trung hòa Y là A. 125 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 100 ml Câu 42: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10 %, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam B. 88,20 gam C. 101,48 gam D. 97,80 gam Câu 43: Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian phản ứng lấy lá sắt ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng lá sắt tăng thêm 1,6g. Khối lượng Cu bám lên lá Fe là A. 9,6g. B. 12,8g. C. 8,2g. D. 6,4g. Câu 44: Hòa tan hết m gam hỗn hợp 2 oxit của kim loại kiềm và kiềm thổ vào dung dịch HCl dư . Cô cạn dung dịch thu được, rồi tiến hành điện phân nóng chảy hết chất rắn (điện cực trơ) thì ở catôt sinh ra 11 gam kim loại và ở anôt có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của m là A. 12,6 B. 15,8 C. 15 D. 18,1 Câu 45: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là A. Ni và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Cu và 1400 s D. Ni và 2800 s Câu 46: Hòa tan hết 10,8 g Ag vào dung dịch HNO3đặc, đun nóng thu được khí X ( sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ toàn bộ khí X vào 200 ml dung dịch KOH 1M được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất còn lại là A. 19,94 gam B. 8,5gam C. 14,1gam D. 19,14 gam. Câu 47: Hòa tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc) . Cho B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là A.10,6 gam B. 20,13gam C. 21,02gam. D. 13,20gam Câu 48: Nhóm chứa những khí thải đều có thể xử lí bằng Ca(OH)2 dư là A. NO2, CO, NH3, Cl2. B. CO2, C2H2, H2S, Cl2. C. HCl, CO2, C2H4, SO2. D. CO2, SO2, H2S, Cl2. Câu 49: Ion M3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d3. Nhận định không đúng là A. Dung dịch chứa ion M3+ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử B. M(OH)3 có tính lưỡng tính C. M thuộc chu kì 4, nhóm VIB D. M có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d6 Câu 50: Cho các dung dịch: Fe(NO3)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 3. C. 1. D. 6. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_3_mon_hoa_hoc_khoi_12_nam_hoc_2.doc