Đề thi thử THPT quốc gia lần 4-6 môn Vật lý - Năm 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

Câu 18:Nhận định nào sau đây là sai?

 A. Dòng điện có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua tụ điện.

 B. Dòng điện qua tụ điện sớm pha /2 so với điện áp.

 C. Tụ điện có điện dung càng lớn thì dung kháng càng lớn.

 D. Dung kháng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của tụ.

Câu 19: Tia hồng ngoại thì có cùng bản chất với

 A. tia α. B. sóng siêu âm. C. tia β-. D. tia γ.

Câu 20: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

 A. màu tím và tần số 1,5f. B. màu tím và tần số f.

 C. màu cam và tần số f. D. màu cam và tần số 1,5f.

Câu 21: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì

A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.

B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.

C. không phụ thuộc vào cả L và C.

 D. phụ thuộc vào L vàC.

Câu 22: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch

A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần.

C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

 A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Sóng điện từ mang năng lượng.

C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

D. Vận tốc sóng điện từ luôn bằng vận tốc ánh sáng.

 

doc10 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi thử THPT quốc gia lần 4-6 môn Vật lý - Năm 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 mạch RLC nối tiếp có cộng hưởng điện là
	A. . B.. C. .	D. .
Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài 1m tại nơi có gia tốc trọng trường g = m/s2, chu kỳ dao động riêng là
A. 1s.	B. 2s.	C. s.	D. 0,7s.
Câu 27: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với chu kỳ 0,5s, bước sóng 40cm. Tốc độ truyền sóng của môi trường đó là
A. 20cm/s.	B. 40cm/s.	C. 80cm/s.	D. 160cm/s.
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos(100) V vào hai đầu điện trở 10. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 500W.	B. 1000W.	C. 50W.	D. 20W.
Câu 29: Một học sinh làm thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m thì đo được khoảng cách trung bình giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4.	B. 0,55.	 	C. 0,65.	D. 0,5.
Câu 30:Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, tiến hành di chuyển màn quan sát theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 25cm thì thấy vân sáng bậc 5 nằm ở vị trí của vân sáng bậc 4 khi chưa di chuyển. Khoảng cách từ màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe khi chưa di chuyển là
A. 1,25m.	B. 1m.	C. 1,5m.	D. 0,75m.
Câu 31: Theo tiên đề Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử Hiđrô là , cho hằng số điện . Xem như electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân. Vận tốc góc của electron trên quỹ đạo này làA.
 . B. . C. . D. 
Câu 32: là chất phóng xạ β -. Sau thời gian 15 giờ thì độ phóng xạ của nó giảm 2 lần. Hỏi sau đó 30 giờ nữa thì độ phóng xạ giảm bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ ban đầu?
	A. 75%.	B. 25%.	C. 87,5%.	 	D. 12,5%.
Câu 33: Một nguồn phát sóng âm đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Dùng một máy đo người ta thấy mức cường độ âm tại điểm M là 60dB, mức cường độ âm tại điểm N là 20dB. Gọi khoảng cách từ M, N tới nguồn lần lượt là RM , RN thì ta có
A. RN = 10 RM.	B. RN = 100 RM.	C. RM = 100 RN.	D. RM = 10 RN.
Câu 34: Một mạch xoay chiều gồm hai hộp kín X 
và Y mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện 
áp xoay chiều thì đồ thị điện áp hai đầu hộp X là (1) và hai đầu hộp Y là (2) như hình vẽ. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là
A. u = 80cos(100πt + π/6) (V).	
B. u = 80cos(200πt - π/6) (V).
C. u = 80cos(200πt - π/3) (V)
D. u = 80cos(100πt + π/3) (V)
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = 300cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 90W, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Người ta thấy rằng khi nối tắt hai bản tụ điện hoặc khi không nối tắt hai bản tụ điện thì hệ số công suất của mạch là không đổi. Công suất tiêu thụ của mạch khi không nối tắt tụ điện là
	A. 160W. B. 320W.	C. 180W. D. 360W.
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát trên trục Ox, mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Biết trong quá trình khảo sát chất điểm không đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ, đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm bằng
	A. 6,68 mJ. B. 10,35 mJ. C. 11,25 mJ.	D. 8,95 mJ.
Câu 37: Hình vẽ dưới đây biểu diễn hình dạng của một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f = 20 Hz. Biết các đường 3, 2, 1 lần lượt là hình dạng sợi dây ở thời điểm t, t + Δt, t + 3Δt. Giá trị của Δt nhỏ nhất là
	A. 1/160 s.	B. 1/80 s. 
	C. 1/240 s. 	D. 1/120 s.
Câu 38: Một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C rồi được mắc vào hai đầu của một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi cho rôto của máy phát điện quay với tốc độ n1 thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2A và điện áp hai đầu mạch, hai đầu cuộn dây đều lệch pha so với dòng điện trong mạch. Khi tốc độ quay của rôto là n2 thì dòng điện và điện áp hai đầu mạch cùng pha. Khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng
	A. . 	B. 8 A.	C. .	D. 4 A.
Câu 39: Một quạt điện gia đình là động cơ không đồng bộ một pha hoạt động bình thường ở điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Khi quạt hoạt động bình thường thì công suất có ích do quạt sinh ra là 82,5W và hệ số công suất của quạt là cosφ= 0,9. Cho rằng hao phí trên quạt chỉ do tỏa nhiệt trên dây dẫn của các cuộn dây có điện trở thuần 22 Ω. Biết hiệu suất của quạt điện luôn lớn hơn 50%. Khi hoạt động bình thường cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua quạt điện bằng
A. 9,6 A.	B. 7,5 A.	C. 0,5 A.	D. 0,4 A.
Câu 40. Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường với con lắc đơn. Một học sinh sử dụng con lắc đơn có chiều dài 64cm, tiến hành đo thấy rằng thời gian vật thực hiện được 20 dao động toàn phần mất thời gian là 32s. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm có giá trị 
A. 9,86 m/s2. B. 9,72 m/s2.	 C. 9,80 m/s2.	D. 9,64 m/s2.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐÀ LẠT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 
NĂM 2016-2017
 ĐỀ THI THỬ LẦN 5 
Môn thi : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; điên tích electron 1,6.10-19 C; khối lượng electron 9,1.1031 kg.
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình	 x = 6cos4πt(cm). Vật dao động với biên độ là 
	A. 6cm	B. 3cm	C. 4cm	D. 2cm
Câu 3: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là và 	. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình . Tần số dao động của sóng là
	A. 20Hz	B. 5Hz	C. 10Hz	D. 40Hz
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ là
	A. 100Ω	B. 200Ω	C. 10Ω	D. 1000Ω
Câu 6: Trong chân không sóng điện từ lan truyền với tốc độ là
	A. 3.108 m/s	B. 3.106 cm/s	C. 300 km/s	D. 3.106 m/s
Câu 7: Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có cùng:
	A. Pha	B. Biên độ	C. Pha ban đầu	D. Tần số góc
Câu 8: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
	A. mωA2	B. mωA2	C. mω2A2	D. mω2A2
Câu 9: Một sóng cơ trên dọc theo phương Ox có phương trình u = 5cos(ωt - 2πx)(cm). Biên độ của sóng này là
	A. 5cm	B. 2cm	C. 10cm	D. 4cm
Câu 10: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
	A. nhiễu xạ ánh sáng	C. giao thoa ánh sáng	
	B. tăng cường độ chùm sáng	D. Tán sắc ánh sáng
Câu 11: Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành
	A. Nhiệt năng	B. Hóa năng	C. Điện năng	D. Quang năng
Câu 12: Số nuclon trong là
	A. 23	B. 11	C. 22	D. 34
Câu 13: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
	A. năng lượng nghỉ	B. năng lượng liên kết
	C. độ hụt khối	D. năng lượng liên kết riêng
Câu 14: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng chứng tỏ ánh sáng
	A. có tính chất hạt	B. có tính chất sóng	C. là sóng siêu âm	D. là sóng dọc
Câu 15: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5(H) và tụ điện có điện dung 2,5.10-6(F). Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
	A. 1,57.10-5(s)	B. 1,57.10-10(s)	C. 6,28.10-10(s)	D. 3,14.10-10(s)
Câu 16: Thí nghiệm giao thoa Y-âng dùng để xác định:
	A. cường độ chùm sáng	B. bước sóng ánh sáng
	C. vận tốc ánh sáng	D. tính đơn sắc của ánh sáng
Câu 17: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
	A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
	B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
	C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
	D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều	u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Trong một phân tích quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro, người ta thấy có ba vạch màu. Quang phổ phát xạ trên có bao nhiêu vạch
	A. 3	B. 5	C. 10	D. 15
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X (tia Rơn-ghen)?
	A. Tia X có khả năng đâm xuyên
	B. Tia X không có khả năng ion hóa không khí
	C. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất
	D. Tia X có tác dụng sinh lý
Câu 21: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải là phản ứng nhân tạo?
A. 	B. 
C. 	D.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị bằng hoặc thì điện áp điện dụng hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của độ tự cảm L bằng bao nhiêu?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Bước sóng dài nhất gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại X có công thoát A1 là . Để xảy ra hiện tượng quang điện với kim loại Y có công thoát A2 = 2A1 thì cần chiếu bức xạ có bước sóng dài nhất là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m được treo bằng một sợi dây cách điện có chiều dài l, tích cho vật nặng một điện tích q > 0. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức nào dưới đây?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 25: Một hạt bụi có khối lượng 1,8.10-8g nằm cách màn huỳnh quang 1cm. Màn có diện tích 0,03cm2. Hỏi trong thời gian 1 phút xuất hiện bao nhiêu chấm sáng trên màn, biết chu kì bán rã của Ra là 1590 năm?
	A. 50	B. 100	C. 95	D. 150
Câu 26: Hai con lắc đơn làm bằng hai hòn bi có cùng chất liệu, kích thước và hình dạng bên ngoài, có khối lượng là m1 = 2m2 được treo bằng hai sợi dây có chiều dài tương ứng là l1 = l2. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu nhỏ và bằng nhau. Nhận xét nào sau đây đúng?
	A. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc không như nhau do khối lượng khác nhau
	B. Thời gian dao động tắt dần của m1 nhỏ hơn của m2 bốn lần
	C. Thời gian dao động tắt dần của m2 nhỏ hơn của m1 hai lần
	D. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là như nhau do chiều dài bằng nhau
Câu 27: Sợi dây AB có đầu A cố định, đầu B được kích thích dao động nhỏ với tần số 20Hz. Sợi dây có chiều dài 80cm, trên dây có 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị là
	A. 80 cm/s	B. 1,6 m/s	C. 16cm/s	D. 8 m/s
Câu 28: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
	A. 4,0 s	B. 3,25 s	C. 3,75 s	D. 3,5 s
Câu 29: Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức I = 4cos2ωt(A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện này có thể bằng 
	A. A	B. A	C. 2 A	D. A
Câu 30: Hai nguồn sóng kết hợp đặt tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước dao động ngược pha với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có vị trí được xác định bới các khoảng cách MS1 = 4 cm, MS2 = 10 cm và NS1 = 8 cm, NS2 = 10 cm. Số đường dao động với biên độ cực đại trong khoảng MN là
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R = 32 Ω và tụ C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Kí hiệu UR, UC tương ứng là điện áp tức thời hai đầu phần tử R và C. Biết rằng 	. Điện dung của tụ có giá trị là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Đoạn mạch R, L và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều, độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm là L1 và L2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là và còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi độ tự cảm là L1 là
	A. 1	B. 	C. 0,5	D. 
Câu 33: Khi một chùm sang đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào dưới đây là đúng?
	A. tần số tăng, bước sóng giảm	B. tần số giảm, bước sóng tăng
	C. tần số không đổi, bước sóng giảm	D. tần số không đổi, bước sóng tăng
Câu 34: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
	A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.	B. bị đổi màu.
	C. bị thay đổi tần số.	D. không bị tán sắc.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc . Cho g = 10 m/s2. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn │Fđh│không vượt quá 1,5 N bằng bao nhiêu?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,6 μm. Chiếu vào chất quang dẫn đó lần lượt các bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,8.1014 Hz, f2 = 5,0.1013 Hz, f3 = 1,2.1014 Hz và f4 = 6,0.1014 Hz thì số bức xạ gây ra hiện tượng quang dẫn là
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 39: Lò vi sóng (còn được gọi là lò viba) là một thiết bị sử dụng sóng điện từ để làm nóng hoặc nấu chín thức ăn. Loại sóng dùng trong lò là
	A. tia hồng ngoại	B. sóng ngắn	C. sóng cực ngắn	D. tia tử ngoại
Câu 40: Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là
	A. prôtôn.	B. nơtron.	 C. êlectron.	 D. photon
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐÀ LẠT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 
NĂM 2016-2017
 ĐỀ THI THỬ LẦN 6
Môn thi : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; điên tích electron 1,6.10-19 C; khối lượng electron 9,1.1031 kg.
Câu 1: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
B. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
C. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
 D. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 4cos(+) (x, tính bằng cm, t tính bằng giây). Chu kì của dao động là
A. 1s. 	 B. 0,5 s. C. 0,25 s. 	 D. 2s.
Câu 3: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc đó là 
 A. f = .	B. f =.	 C. f = 2p.	D. f = 2p.
Câu 4: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1=3cos(2πt)(cm) và x2=4cos(2πt+) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 7cm. 	B. 5 cm. 	C. 1cm. 	D. 3,5cm.
Câu 5: Một sóng cơ có tần số 20Hz, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng 80cm/s. Bước sóng của sóng đó là
A. 4m. B. 0,25cm. C. 4cm. 	D. 0,25m.
Câu 6: Một sóng âm truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = acos(2πt – πx) (cm), với t tính băng s. Chu kì của sóng này bằng
 A. 1s. 	B. 0,5s. 	C. 2s. D. 2πs.
Câu 8: Ở Phòng thí nghiệm, một học sinh dùng vôn kế đo điện áp xoay chiều có giá trị là 220V. Điện áp cực đại của điện áp đó là
A.100V. B. 100V. 	C. 220V. 	D. 220V.
Câu 9: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có tần số là
A.50Hz. 	B.100π. 	C. 100Hz. 	D. 50πHz.
Câu 10: Đặt điện áp u = U0coswt (với U0 không đổi, w thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi w = w0 trong mạch có cộng hưởng điện. Công suất tiêu thụ của mạch đó là
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Cảm kháng của cuộn cảm đó là
A. 100W. 	B. 200W. 	C. 50W. 	D. 150W.
Câu 12: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Sóng điện từ mang năng lượng.
	B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
	C. Sóng điện từ là sóng ngang.
	D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C = pF . Chu kì dao động riêng của mạch là
	A. 2.10-6s.	B. 10-6s.	C. 1,510-6s.	D. 4.10-6s.
Câu 14: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
	A. 60m.	B. 6 m. 	C. 30 m.	D. 3 m.
Câu 15: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
	A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
	B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
	C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
	D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
	B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
	C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
	D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
Câu 17: Tia X, không được dùng để?
A. Chiếu điện, chụp điện trong y học.
B. Chụp ảnh trái đất từ vệ tinh. 
C. Kiểm tra hành lí của hành khách khi đi máy bay.
D. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc của vật rắn.
Câu 18: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc.
Câu 19: Pin quang điện có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang – phát quang. B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong. D. nhiệt điện.
Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng lớn.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng nhỏ.
Câu 21: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10- 19J. Biết h=6,625.10-34Js; c=3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,3m. 	B. 0,35m. 	C. 0,6625m. 	D. 0,38m.
Câu 22: So với hạt nhân Ca, hạt nhân Co có nhiều hơn
A. 16 nơtron và 11 prôtôn.	B. 11 nơtron và 16 prôtôn.	
C. 9 nơtron và 7 prôtôn.	D. 7 nơtron và 9 prôtôn.
Câu 23: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? 
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. 
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. 
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. 	
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. 
Câu 24: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.                 B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.                 D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Fđh(N)
4
–2
0
 4
 6
10
188
(cm)
2
Câu 25: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là
A. A = 6 cm; T = 0,56 s.	 
B. A = 4 cm; T = 0,28 s.	
C. A = 8 cm; T = 0,56 s.	 
D. A = 6 cm; T = 0,28 s.
Câu 26: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc có giá trị là
A. 0,135 J.	B. 2,7 J.	C. 0,27 J.	D. 1,35 J.
Câu 27: Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_4_mon_vat_ly_nam_2016_2017_truo.doc
Bài giảng liên quan