Đề thi thử THPT quốc gia lần 7-9 môn Vật lý - Năm 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.

C. vị trị vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.

Câu 10: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.

D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô , ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.

Câu 11: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 2.

C. Không có bức xạ nào. D. Chỉ có bức xạ 1.

 

doc18 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi thử THPT quốc gia lần 7-9 môn Vật lý - Năm 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,5m. 	 B. 2m . 	 C. 1m. D. 1,5m.
Câu 26: Cho mạch điện nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là 40V  và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm L và 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là
A. 10 V.	 B. 50 V	 C. 70 V. D. 100 V.
Câu 27 : Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
 A. 300 m.	 B. 0,3 m.	C. 3 m.	D. 30 m.
Câu 28 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (ld = 0,76 mm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (lt = 0,40 mm) cùng một phía của vân sáng trung tâm là
A. 2,7 mm.	B. 2,4 mm.	C. 1,5 mm.	D. 1,8 mm.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với quỹ đạo dài 20cm, tần số 0,5Hz. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A. 14,64cm/s. B. 21,96cm/s. C. 26,12cm/s. D. 7,32cm/s.
Câu 30: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A. . 	 B. 4,25cm.	 C. .	D..
Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x1=6cos(10πt+)(cm),x2=6cos(10πt-)(cm). Khi dao động thứ nhất có ly độ 3(cm) và đang tăng thì dao động tổng hợp 
A.có li độ -6 (cm) va đang tăng.	B. có li độ -6(cm) và đang giảm.
C.có li độ bằng không và đang tăng.	D. có li độ -6(cm) và đang tăng.
Câu 32: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40pt và uB = 2cos(40pt + p) (uA, uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19.	 B. 18.	C. 17.	D. 20.
Câu 33: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau l/3. Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = +3 cm thì li độ dao động tại N là uN = 0 cm. Biên độ sóng bằng 
A. A = cm.	 B. A = 3 cm.	C. A = 2cm. D. A = 3cm.
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt là 30 V, 50 V và 90 V. Khi thay tụ C bằng tụ C để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng
 A. 50 V. B. 70 V. C. 100 V. D. 100 V.
Câu 35: Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thí khoảng dịch màn là 0,6m. Bước sóngbằng
 A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A. N0/6. 	 B. N0/16. C. N0/9. D. N0/4.
Câu 37: Trong thí nghiệm Young, chiếu vào hai khe hẹp một ánh sáng trắng có bước sóng từ đến . Tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc 
A. 5.	 B. 8.	 C. 3.	 D. 4.
Câu 38: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9. B. 2.	C. 3.	 D. 4.
Câu 39: Ban đầu có mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T. Mẫu chất phóng xạ và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là
A. 4k+3. B. 4k/3. C. k + 4. D. 4k.
Câu 40: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 110V - 100W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 100 W thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5A và công suất của quạt điện đạt 80%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. Phải giảm 49W. B. Phải tăng 49W. C. Phải tăng 29W. D. Phải tăng 29W. 
__________________HẾT__________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐÀ LẠT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 
NĂM 2016-2017
 ĐỀ THI THỬ LẦN 8 
Môn thi : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; điên tích electron 1,6.10-19 C; khối lượng electron 9,1.1031 kg.
Câu 1: Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆l là độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng)
	A. f = 2π. B. f = .	 C. f = 2π. D. f = .
Câu 2: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + j), độ lớn vận tốc của vật có giá trị cực đại là
	A. vmax = A2w. B. vmax = 2Aw.	 C. vmax = Aw2. D. vmax = Aw.
Câu 3: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
	A. biên độ dao động.	 B. li độ của dao động.
	C. bình phương biên độ dao động.	D. chu kì dao động.
Câu 4: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
	A. biên độ dao động giảm dần.	
	B. cơ năng dao động giảm dần.
	C. tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
	D. lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 5: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, 1, 2,... ) có giá trị là
A. .	B. . C. .	 D. .
Câu 6: Sóng siêu âm có
A. cường độ lớn. 	B. tần số trên 20000 Hz.
tần số nhỏ. 	D. truyền trong mọi môi trường với vận tốc lớn.
Câu 7: Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng
 A. một số nguyên lần bước sóng. 	 B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
 C. một số lẻ lần của nửa bước song . D. một số lẻ lần của bước sóng.
Câu 8: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
 A. độ cao.	B. độ to.	C. âm sắc. 	D. mức cường độ âm.
Câu 9: Máy biến áp là dụng cụ để
A. tăng điện áp của dòng điện một chiều.
B. hạ điện áp của dòng điện một chiều.
C. thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 10: Hệ số công suất của một mạch RLC nối tiếp được xác định bằng công thức
 A. R.Z. B.. C. . D. .
Câu 11: Động cơ điện là thiết bị
 A. biến đổi cơ năng thành điện năng. B. biến đổi điện năng thành cơ năng. 
 C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 12: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 100W, cuộn thuần cảm có L = H, tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng	
A. 100W.	 B. 100W.	C. 50W.	 D. 200W.
Câu 13: Trong đoạn mạch điện không phân nhánh, dòng điện nhanh pha hơn điện áp thì
A. đoạn mạch có điện trở R và cuộn cảm thuần L.	
B. đoạn mạch có điện trở R và tụ điện có điện dung C. 
C. đoạn mạch có cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. 	D. đoạn mạch có R, L, C.
Câu 14: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là 
A. giảm công suất truyền tải. 	B. tăng chiều dài đường dây. 
C. giảm tiết diện dây. 	D. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
 A. Sóng điện từ là sóng ngang. 
 B. Sóng điện từ mang năng lượng.
 C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
 D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 16: Trong thông tin liên lạc vô tuyến người ta phải dùng
 A. sóng cơ học. 	B. sóng ánh sáng.
sóng cao tần. 	D. sóng siêu âm.
Câu 17: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 120 pF và cuộn cảm có độ tự cảm L =3 mH. Chu kì dao động của mạch là
	A. 3,768.10-6 s.	B. 37,68s.	C. 3,768.10-3s. 	 D. 1,2.10-4s.
Câu 18: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ 
	A.	ánh sáng là sóng dọc.	B. ánh sáng có tính chất hạt.
	C. ánh sáng có tính chất sóng.	 D. ánh sáng là sóng cơ.
Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là (với i là khoảng vân) 
	A. i/4. B. i/2. C. i. D. 2i. 
Câu 20: Cơ thể con người 370 có thể phát được
tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.
tia X. D. tia hồng ngoại.
Câu 21: Trong y học người ta dùng tia nào sau đây để chụp vết gẫy của xương trong cơ thể người?
A. Tia tử ngoại.	B. Tia catốt.	C. Tia Rơnghen.	D. Tia gamma.
Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, i là khoảng vân. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là
	A. 3i.	B. 4i.	C. 5i.	D. 6i.
Câu 23: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm
A. Z nơtron và A prôton.	B. Z prôton và A nơtron.
 C. Z prôton và (A-Z) nơtron. D. Z nơtron và (A+Z) prôton.
Câu 24: Nguyên tử cacbon C phóng xạ - , hạt nhân con sinh ra là hạt nào sau đây?
 A. . B. .	C. N. D. B.
Câu 25: Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là (Cho h=6,625.10-34 Js, c=3.108m/s , 1eV= 1,6.10-19J)
 	A. 0,66.10-19m. 	B. 0,33m. 	C. 0,22m. 	D. 0,66m. 
Câu 26: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (k) có giá trị
 A. k > 1. 	B. k < 1. 	C. k =1. 	 D. k 1.
Câu 27: Trong phóng xạ , 
 A. hạt nhân con lùi 2 ô so với hạt nhân mẹ. 
 B. hạt nhân con tiến 2 ô so với hạt nhân mẹ. 
 C. hạt nhân con lùi 1 ô so với hạt nhân mẹ. 
 D. hạt nhân con tiến 1 ô so với hạt nhân mẹ.
Câu 28. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng phát quang không thể là ánh sáng
ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng cam.
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
	A. f3 = f1 – f2.	B. f3 = f1 + f2.	C. .	D. .
Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ =0,6μm . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ)
 A. 6. 	B. 3. 	C. 2. 	D. 4.
Câu 31: Hai điểm M,N cùng nằm trên một hướng truyền và cách một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi.Biên độ của sóng không đổi. Tại một thời điểm, khi li độ của phần tử tại M là 3cm thì li độ của phần tử tại N là -3cm. Biên độ của sóng
 A. 6cm. B. 3cm. C. cm. D. cm.
Câu 32: Hai nguồn sóng kết hợp A,B ngược pha cách nhau 10cm, bước sóng 0,5 cm. C,D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA= 3cm và MC=MD= 4cm. Số điểm dao động cực đại và cực tiểu trên CD là
 A. 3 và 2. B. 2 và 3. C. 4 và 3. D. 3 và 4.
Câu 33: Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình x = 2cos(pt + p/3) cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian từ s đến s là
 A. 42cm. B. 162cm. C. 32cm. D. (40 + 2) cm.
Câu 34: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2pt + ) cm. Vị trí xuất phát để trong khoảng thời gian s vật đi được quãng đường dài nhất là
 A. 4cm. B. 4cm. C. 4 cm. D. 16 + 8cm.
Câu 35:Một nguồn phát âm coi là nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương.Mức cường độ âm tại điểm M lúc đầu là 80dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 20% thì mức cường độ âm tại M tăng thêm
A. 1,8dB. B. 0,5 dB. C. 0,8dB. D. 1,5 dB.
Câu 36: Cường độ của một dòng điện xoay chiều qua điện trở R= 10 có biểu thức (A). Cường độ này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng
 A. 0A. B. 2A. C. A. D. 4A.
Câu 37: Một máy dao điện có rôto 4 cực quay đều với tốc độ 25 vòng/s. Stato gồm 100 vòng dây dẫn diện tích một vòng 6.10-2 m2, cảm ứng từ B= 5.10-2T. Hai cực của máy phát được nối với điện trở thuần R, nhúng vào trong 1kg nước. Nhiệt độ của nước sau mỗi phút tăng thêm 
1,9 0. Tổng trở của phần ứng của máy dao điện được bỏ qua. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg độ. Giá trị của R là 
A. 35,3. B. 33,5. C.45,3. D. 35.
Câu 38: Một tàu ngầm có công suất 160KW, dùng năng lượng phân hạch của U235 với hiệu suất 20%. Trung bình mỗi hạt U 235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Cho NA= 6,023.1023, 1MeV=1,6.10-13J. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg U235 nguyên chất là 
A. 592 ngày. B. 593 ngày. C.1198 ngày. D. 119,8 ngày.
 Câu 39: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo khoảng cách hai khe a= 1,200,03(mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,60 0,05 m và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là
A. =1,60%. B. =7,63%. C. =0,96%. D. =5,83%.
Câu 40: Một quả cầu A có kích thước nhỏ và có khối lượng m= 50g, được treo dưới một sợi dây mảnh, không dãn có chiều dài l=6,4 m, ở vị rí cân bằng O, quả cầu cách mặt đất nằm ngang một một khoảng h=0,8m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng O sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc 600, rồi buông cho dao động. Bỏ qua lực cản môi trường và lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Nếu khi qua O dây bị đứt thì vận tốc của quả cầu khi chạm đất có phương hợp với mặt phẳng ngang một góc
A. 38,60. B. 28,60. C. 36,60. D.26,60.
__________________HẾT__________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐÀ LẠT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 
NĂM 2016-2017
 ĐỀ THI THỬ LẦN 9
Môn thi : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; điên tích electron 1,6.10-19 C; khối lượng electron 9,1.1031 kg.
Câu 1: Chọn câu sai? Một vật dao động điều hòa thì
A. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 2: Trong dao động điều hoà của một chất điểm thì ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. Lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.	 B. biên độ; tần số; gia tốc.
C. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.	 	 D. động năng; tần số; lực.
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ
A. 12cm. B. 24cm. C. 6cm. D. 3cm.
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài l, treo vật khối lượng m, dao động tại nơi có gia tốc g với chu kì T. Nếu cắt chiều dài dây đi một nửa rồi treo vật có khối lượng 2m thì chu kì dao động của con lắc lúc này là 
A.T’ = 2T.	B. T’ = T/.	C. T’ = T. 	D.T’ = T.
Câu 5: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng l, chu kì T, tần số f là đúng?
A.l = = vf.	B. lT = vf. C. l = vT = . D. v = lT = .
Câu 6: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
	A. một bước sóng.	B. hai bước sóng.
	C. một phần tư bước sóng.	D. một nửa bước sóng.
Câu 7: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là 
A.1,2 m.	B. 0,5 m.	C.0,8 m.	D. 1 m.
Câu 8: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
	A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB.
Câu 9: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
A. I = I0/.	B. I = I0/2. 	C. I = I0. . 	D. I = 2I0.
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cosωt ( U0không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (với R, L, C không đổi). Khi thay đổi ω để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì hệ thức đúng là 
A. ω2LC – 1 = 0. B. ω2LCR – 1 = 0.	C. ωLC – 1 =0. 	D. ω2LC – R = 0.
Câu 11: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. (A).	B. (A).	
C. (A).	D. (A).
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều (Với và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch khi đó bằng
A. . B. .	 C. .	 D. .
Câu 13: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
	A. . B. . 	 C. . D. . 
Câu 14: Để máy thu được sóng điện từ của đài phát thì
	A. máy thu phải có công suất lớn.
	B. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn. 
	C. anten thu phải đặt rất cao. 
	D. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát.
Câu 15: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000p(F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/p (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu ? Lấy p2 = 10.
A. 100Hz.	B. 25Hz.	C. 50Hz.	D. 200Hz.
Câu 16: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
	B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
	C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
	D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 17: Tia Rơn-ghen (hay tia X) là sóng điện từ có bước sóng
	A. lớn hơn tia hồng ngoại. 	B. nhỏ hơn tia tử ngoại. 	
	C. nhỏ quá không đo được. 	D. vài nm đến vài mm. 
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
	B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
	C. Tia hồng ngoại là tia sáng nhìn thấy có màu hồng.
	D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
Câu 19: Gọi D là khoảng cách từ mặt chứa hai khe đến màn, a khoảng cách giữa hai khe, l là bước sóng ánh sáng. Công thức tính khoảng vân trong thí nghiệm I-âng là
A. . 	B.. 	C. . 	D. .
Câu 20: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
	A. màu tím và tần số f. 	B. màu cam và tần số 1,5f.
	C. màu cam và tần số f. 	D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 21: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
	A. electron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.
	B. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá.
	C. giải phóng electron khỏi kim loại khi bị đốt nóng.
	D. giải phóng electron thoát khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
	A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
	B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
	C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ.
	D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_7_mon_vat_ly_nam_2016_2017_truo.doc
Bài giảng liên quan