Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề 2
Câu Va ( 1 điểm) : Giải phương trình sau trên trường số phức z4 - 2z2 + 6 = 0
2.Chương trình nâng cao
Câu IVb ( 2 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz) cho điểm A( 3; 1 ; 7 ) , B(7 ; 3 ; 1) và mặt
phẳng (P) : x + y + z + 3 = 0
1. Viết phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) .
2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng (P).
Sở Giáo dục & đào tạo yên bái Đề thi thử tốt nghiệp Trường ttgdtx_hndn Văn yên Môn : Toán lớp 12 -----------*****---------------- Thời gian làm bài: 150 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (7,0 điểm) Câu I ( 3 điểm) : Cho hàm số y = x4 - 2x2 + 1 có đồ thị ( C ) a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số b/ Dựa vào đồ thị ( C ) tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt x4 – 2x2 - m = 0 Câu II(3 điểm) 1.( 1 điểm ):Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 6x2 + 9x trên đoạn [ -2 ; 2 ] 2. ( 1 điểm ): Tính tích phân 3.( 1điểm ): Giải PT Cõu III (1 điểm ) Cho tứ diện SABC cú ba cạnh SA,SB,SC vuụng gúc với nhau từng đụi một với SA= 1cm SB = SC = 2cm . Xỏc định tõm và tớnh bỏn kớnh của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tớnh diện tớch của mặt cầu và thể tớch của khối cầu đú II. PHẦN RIấNG(3,0 điểm) Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần dành riờng ( phần 1 hoặc 2). 1. Chương trình chuẩn Cõu IVa (2 điểm) Cho đường thẳng và ( ) lần lượt có phương trình : , ( ) : 3x + 5y – z – 2 = 0 a/ Chứng minh cắt ( ) và viết phương trình tham số của đường thẳng b/ Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua M0 ( 1 ; 2 ; -1 ) và vuông góc với Câu Va ( 1 điểm) : giải phương trình sau trên trường số phức z4 - 2z2 + 6 = 0 2.Chương trình nâng cao Câu IVb ( 2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz) cho điểm A( 3; 1 ; 7 ) , B(7 ; 3 ; 1) và mặt phẳng (P) : x + y + z + 3 = 0 1. Viết phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) . 2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng (P). Câu Vb ( 1 điểm) Giải phương trỡnh sau trong tập số phức : Hướng dẫn chấm Câu Đáp án Điểm CâuI 3điểm a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 + 1 +Tập xác định : D = R. Hàm số chẵn 0,25 + Sự biến thiên : = 4x3 – 4x = 4x( x2 – 1 ) = 0 Xét dấu x - -1 0 1 + - 0 + 0 - 0 + Hàm số đồng biến trên khoảng ( -1 ; 0 ) và ( 1 ; +) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( - ; -1 ) và ( 0 ; 1 ) 0,25 0,25 + Cực trị: Điểm cực đại x = 0 y CĐ = y ( 0 ) = 1 Điểm cực tiểu x = 1 y CT = y ( 1 ) = 0 + Giới hạn : 0,25 0,25 + Bảng biến thiên x - -1 0 1 + - 0 + 0 - 0 + + 1 + y 0 0 0,25 + Đồ thị Giao điểm với oy : ( 0 ; 1 ) Giao điểm với ox : ( -1 ; 0 ) , ( 1 ; 0 ) y = 0 x4 – 2x2 + 1 = 0 Đặt t = x2 ( t 0 ) Ta có PT : t2 - 2t + 1 = 0 t = 1 Với t = 1 x2 = 1 0,25 0,25 b/ Dựa vào đồ thị ( C ) tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt x4 – 2x2 - m = 0 x4 – 2x2 + 1 – 1 – m = 0 x4 – 2x2 + 1 = m + 1 0,25 Số nghiệm của PT là sốgiao điểm của 2 đồ thị y = x4 – 2x2 + 1 và y = m + 1 Để PT có 4 nghiệm phân biệt ta phải có 0 < m + 1 < 1 -1 < m < 0 0,25 0,5 CâuII.1 1điểm Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số = x3 – 6x2 + 9x trên đoạn [ -2 ; 2 ] = 3x2 – 12x + 9 , = 0 3x2 – 12x + 9 = 0 0,25 x = 3 ( loại ) 0,25 ( - 2 ) = - 50 , ( 1 ) = 4 , ( 2 ) = 2 0,25 = ( 1 ) = 4 ; = ( - 2 ) = - 50 0,25 Câu II.2 1 điểm Tính tích phân I = Đặt I = + = 1 + = 2 0,5 0,5 Câu II.3 1điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu III 1điểm Gọi I là trung điểm của AB . Từ I kẻ đường thẳng vuụng gúc với mp(SAB) thỡ là trục của vuụng . Trong mp(SCI) , gọi J là trung điểm SC , dựng đường trung trực của cạnh SC của cắt tại O là tõm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC . Khi đú : Tứ giỏc SJOI là hỡnh chữ nhật . Ta tớnh được : SI = , OI = JS = 1 , bỏn kớnh R = OS = Diện tớch : S = Thể tớch : V = 0,5 0,25 0,25 Câu IV a 2 điểm : , ( ) : 3x + 5y – z – 2 = 0 a-có véc tơ chỉ phương là : ( ) có véc tơ pháp tuyến là 0,5 Ta có : = 4.3 + 3.5 +1. ( -1 ) = 26 0 cắt ( ) 0,25 Phương trình tham số của là : 0,25 b-Mặt phẳng ( P ) qua M0 ( 1 ; 2 ; -1 ) và vuông góc với nên (P) có véc tơ pháp tuyến là 0,5 Phương trình của ( P ) là : 4. ( x – 1) + 3 .( y – 2 ) + 1.( z + 1 ) = 0 hay 4x + 3y + z – 9 = 0 0,5 CâuVa 1điểm Đặt t=z2PT 0,25 Căn bậc hai của là 0,25 PT có 2 nghiệm ảo là: 0,5 Cõu V (2,0 đ) IVb 1 1. Viết pt đường thẳng (d ) đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) . Mặt phẳng (P) có VTPT là 0,25 Đường thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (P) nên (d) nhận là 1 VTCP 0,25 Ta có d qua A(3;1;7) nên ptts(d) là 0,5 2 Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng (P). Ta có 0,25 Mặt phẳng (Q) chứa AB và vuông góc (P) nên , là hai vectơ có giá song song , hoặc nằm trên (Q) 0,25 Do vậy (Q) có vectơ PT là 0,25 Mà (Q) đi qua A(3; 1; 7) Vậy PT (Q) là : 8(x -3) - 10( y - 1) +2(z -7) = 0 Hay 4x - 5y + z -14 = 0 0,25 CõuVb (1,0 đ) 2)Giải phương trỡnh sau trong tập số phức : Cỏc căn bậc hai của là : Phương trỡnh cú cỏc nghiệm là 0,25 0,25 0,25 0,25 Hết Sở Giáo dục & đào tạo nam định Đề Thi Cuối năm học 2008 - 2009 TRƯờng thpt trần văn lan MÔN : TOáN – LớP 12 -------*****------------ Thời gian : 150 phút Đề dự bị Câu I : ( 3,0 điểm) Cho hàm số : (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2.Tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng y= mx + 2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt. Câu II: (3,0 điểm) 1. Giải phương trình sau: . 2. Tính tích phân sau: 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = sin4x - 4sin2x + 5. Câu III: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 3 điểm A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4) 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 2. Gọi M là điểm sao cho : . Viết phương trình của mặt phẳng đi qua M và vuông góc với BC. 3. Xác định toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp . Câu IV: (1,0 điểm) Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Câu V: (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức : . -------------------Hết------------------- Rất mong được được sự đóng góp của các đồng nghiệp
File đính kèm:
- de thi thu 1(nop so).doc