Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề 22
Câu IVb ( 2 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz) cho điểm A( 3; 1 ; 7 ) , B(7 ; 3 ; 1) và mặt
phẳng (P) : x + y + z + 3 = 0
1. Viết phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) .
2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng (P).
Sở Giáo dục & đào tạo yên bái Đề thi thử tốt nghiệp năm học 2009-2010 Trường THPT nguyễn lương bằng Môn : Toán lớp 12 -----------*****---------------- Thời gian làm bài: 150 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (7,0 điểm) Câu I ( 3 điểm) Cho hàm số y = (1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số (1) . Tìm m để đường thẳng (d) : y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt . Câu II (3 điểm) 1.Giải phương trình 2. Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số y = e2x - x trên đoạn 3. Tính tích phân I = Câu III ( 1 điểm) Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD biết các cạnh bên bằng và mặt đáy có diện tích bằng 4 . II. PHẦN RIấNG(3,0 điểm) Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần dành riờng ( phần 1 hoặc 2). 1. Chương trình chuẩn Cõu IVa (2 điểm) Trong khụng gian với hệ trục Oxyz, cho A(1;2;3) và đường thẳng d cú phương trỡnh . Viết phương trỡnh mặt phẳng qua A và vuụng gúc d. Tỡm tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng . Câu Va ( 1 điểm) Giải phương trỡnh sau trờn tập hợp số phức: 2.Chương trình nâng cao Câu IVb ( 2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz) cho điểm A( 3; 1 ; 7 ) , B(7 ; 3 ; 1) và mặt phẳng (P) : x + y + z + 3 = 0 1. Viết phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) . 2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng (P). Câu Vb ( 1 điểm) Giải phương trỡnh sau trong tập số phức : Đ/A THAM KHẢO ễN THI TỐT NGHIỆP THPT 12 Câu Nội dung Điểm I Cho hàm số y = 3, 0 điểm 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ( 2 điểm) TXĐ : D= R/ 0,25 SBT + ) CBT Hàm số đồng biến trên hai khoảng 0,25 +) Cực trị : Hàm số không có cực trị 0,25 +) Giới hạn , tiệm cận đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang đường thẳng x = -2 là tiệm cận đứng 0,25 BBT x -2 y’ + + y 2 2 0,5 giao Ox (2;0) Oy (-2;0) Vẽ đúng đồ thị 0,5 2 Tìm m để đường thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt (1đ) Đường thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt có hai nghiệm phân biệt 0,5 có hai nghiệm phân biệt khác -2 0,5 II Nội Dung 3 đ III 1 Giải phương trình (1) ( 1 điểm) Đ/k : x > 1 0,25 Đặt t = Pt (1) trở thành 2t2 + 3t – 5 = 0 0,25 0,25 0,25 2 Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số y = e2x – x trên đoạn y’ = e2x – 1 0,25 y’ = 0 0,25 y(-ln2) = ln2 ; y(0 ) = ; y(ln2) = 2- ln2 0,25 0,25 3 Tính tích phân I = ( 1 điểm) I = + 0,25 H = =2 0,25 K= = 0,25 Vậy I = 5/2 0,25 Do S.ABCD là khối chóp đều Nên ABCD hình vuông và SH (với H là tâm hình vuông ABCD) Khi đó 0,25 Ta có SABCD = 4 0,25 Ta lại có tam giác SHA vuông tại H 0,25 Vậy VS.ABCD = 4 ( đvtt) 0,25 Cõu IVa (2,0 đ) 1.(1,0 đ) cú vectơ phỏp tuyến qua A(1;2;3) nờn cú PT: 2x + y + 2z -10 = 0 0,5 0,5 2.(1,0 đ) Toạ độ giao điểm của d và là nghiệm của HPT: 0,5 0,5 IVb 1 1. Viết pt đường thẳng (d ) đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) . Mặt phẳng (P) có VTPT là 0,25 Đường thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (P) nên (d) nhận là 1 VTCP 0,25 Ta có d qua A(3;1;7) nên ptts(d) là 0,5 2 Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng (P). Ta có 0,25 Mặt phẳng (Q) chứa AB và vuông góc (P) nên , là hai vectơ có giá song song , hoặc nằm trên (Q) 0,25 Do vậy (Q) có vectơ PT là 0,25 Mà (Q) đi qua A(3; 1; 7) Vậy PT (Q) là : 8(x -3) - 10( y - 1) +2(z -7) = 0 Hay 4x - 5y + z -14 = 0 0,25 Cõu Va (1,0 đ) 0,5 0,5 Vb 2)Giải phương trỡnh sau trong tập số phức : Cỏc căn bậc hai của là : Phương trỡnh cú cỏc nghiệm là 0,25 0,25 0,25 0,25 Hết
File đính kèm:
- TRUONG-NGUYEN LUONG BANG.doc