Đề thi thực hành Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 10 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Bài 2 (6 điểm): Em hãy hoàn thành bảng tính sau và lưu bài Bai2 vào thư mục SBD đã tạo ở trên.

Trong kỳ thi chứng chỉ A tin học ứng dụng, bảng ghi tên ghi điểm của thí sinh bao gồm các cột Stt, Họ và tên, Điểm LT, Điểm TH, Điểm TB, Kết quả, Xếp loại, Xếp hạng.

Em hãy nhập vào 10 thí sinh cho các cột Stt, Họ tên, Điểm LT, Điểm TH.

Tính:

1. Điểm TB: =(Điểm LT+Điểm TH*2)/3 làm tròn lấy 1 số lẻ thập phân.

2. Kết quả: nếu ĐTB>=5 thì Đậu, ngược lại Hỏng

3. Xếp Loại: Nếu ĐTB>=8 thì xếp loại Giỏi.

 Nếu 8> ĐTB>=6.5 thì xếp loại Khá.

 Nếu ĐTB>=5 thì xếp loại TB.

 Còn lại xếp loại Yếu.

4. Cài đặt công thức cho cột Xếp hạng

5. Thống kê: số thí sinh Đậu, số thí sinh Hỏng

 

doc1 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 112 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi thực hành Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 10 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
ĐỀ THI THỰC HÀNH MÔN TIN HỌC
KHÓA NGÀY: 21/04/2013
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) 
Bài 1 (4 điểm): Em hãy tạo thư mục SBD và lưu bài Bai1 vào thư mục này (với  là số báo danh dự thi)
Chào mừng mùa hè năm 2013 sắp đến. Trung tâm Anh ngữ T.E.S.T. International thực hiện chế độ học phí nhẹ. 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM 
Anh ngữ T.E.S.T. International 
Canada – VietNam - China
HỌC ANH NGỮ VỚI GIÁO VIÊN BẢN NGỮ
KHAI GIẢNG NGÀY 02 & 03/06/2013
400.000đ - 500.000đ
THƯƠNG MẠI
470.000 -550.000đ
DU HỌC
400.000đ
THIẾU NHI
370.000đ
Khóa học 12 tuần 
555 Điện Biên Phủ – TP.HCM
Bài 2 (6 điểm): Em hãy hoàn thành bảng tính sau và lưu bài Bai2 vào thư mục SBD đã tạo ở trên.
Trong kỳ thi chứng chỉ A tin học ứng dụng, bảng ghi tên ghi điểm của thí sinh bao gồm các cột Stt, Họ và tên, Điểm LT, Điểm TH, Điểm TB, Kết quả, Xếp loại, Xếp hạng.
Em hãy nhập vào 10 thí sinh cho các cột Stt, Họ tên, Điểm LT, Điểm TH.
Tính:
1. Điểm TB: =(Điểm LT+Điểm TH*2)/3 làm tròn lấy 1 số lẻ thập phân.
2. Kết quả: nếu ĐTB>=5 thì Đậu, ngược lại Hỏng
3. Xếp Loại: Nếu ĐTB>=8 thì xếp loại Giỏi.
	 Nếu 8> ĐTB>=6.5 thì xếp loại Khá. 
	 Nếu ĐTB>=5 thì xếp loại TB.
	 Còn lại xếp loại Yếu.
4. Cài đặt công thức cho cột Xếp hạng
5. Thống kê: số thí sinh Đậu, số thí sinh Hỏng
Hết./.

File đính kèm:

  • docde_thi_thuc_hanh_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_10.doc
  • doc5TrH_TH_01_TT 10_Dap an.doc
Bài giảng liên quan