Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT - Bài thi tổ hợp (Mã đề 234) - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án)

Câu 6: Quyền nào dưới đây thuộc quyền lao động của công dân?

A. Quyền tìm kiếm việc làm. B. Quyền học tập, phát triển.

C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền khiếu nại, tố cáo.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 27/07/2023 | Lượt xem: 183 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT - Bài thi tổ hợp (Mã đề 234) - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 50 câu, 04 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
Bài thi: Tổ hợp - Ngày thi: 03/6/2019
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 234
Họ tên thí sinh:...SBD:.
Họ tên, chữ ký cán bộ coi thi 1:Cán bộ coi thi 2:.
Câu 1: Nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta hiện nay là gì?
A. Cùng một tôn giáo.	B. Cha mẹ quyết định.	C. Tự nguyện, tiến bộ.	D. Môn đăng hộ đối.
Câu 2: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của người học sinh biết tuân thủ kỉ luật?
A. Thường xuyên đi học muộn.	B. Thực hiện tốt nội quy học sinh.
C. Xác định mục tiêu học tập đúng đắn.	D. Thực hiện Luật an toàn giao thông.
Câu 3: Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận là hoạt động
A. buôn bán.	B. kinh doanh.	C. đầu tư.	D. tích lũy.
Câu 4: Người không thực hiện nghĩa vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc có biểu hiện nào sau đây?
A. Tích cực phòng chống tệ nạn xã hội.	 B. Thực hiện nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. Từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự khi đủ tuổi.	D. Tham gia các hoạt động văn hóa.
Câu 5: Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra?
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Từ đủ 14 tuổi trở lên. C. Từ đủ 20 tuổi trở lên.	D. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
Câu 6: Quyền nào dưới đây thuộc quyền lao động của công dân?
A. Quyền tìm kiếm việc làm.	B. Quyền học tập, phát triển.
C. Quyền tự do ngôn luận.	D. Quyền khiếu nại, tố cáo.
Câu 7: Việc làm nào sau đây không thể hiện tinh thần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc?
A. Xem bói để biết trước tương lai.	B. Tham gia các lễ hội truyền thống.
C. Tham quan các di tích lịch sử văn hóa.	D. Duy trì tục lệ thờ cúng tổ tiên.
Câu 8: Việc làm nào dưới đây thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân?
A. Chủ động sản xuất phát triển kinh tế gia đình.	B. Tích cực học tập, nghiên cứu khoa học.
C. Phát biểu ý kiến xây dựng trường học tiên tiến.	D. Tự giác giữ gìn vệ sinh nơi công cộng.
Câu 9: Sau trận đấu giao hữu, hai đội bóng đá lớp 9A và 9B mâu thuẫn gay gắt. Lo ngại bạo lực xảy ra, H (lớp trưởng 9A) liền báo cáo với cô giáo chủ nhiệm, đồng thời khuyên các bạn nhường nhịn nhau để giữ tình đoàn kết. Việc làm đó chứng tỏ H chủ động
A. giải quyết mâu thuẫn cá nhân.	B. kiềm chế cảm xúc tiêu cực.
C. giữ gìn đoàn kết trong lớp học.	D. phòng chống bạo lực học đường.
Câu 10: Bạn thân của P thường nghỉ học đi chơi điện tử. Theo em, cách ứng xử tốt nhất của P là
A. tìm mọi cách che giấu khuyết điểm của bạn.	B. không góp ý vì sợ mất tình cảm bạn bè.
C. góp ý riêng, giúp bạn sửa chữa khuyết điểm.	D. im lặng vì cho rằng đó chỉ là lỗi nhỏ.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng có số lượng đàn trâu nuôi nhiều nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.	B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.	D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 12: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
A. 55.	B. 54.	C. 57.	D. 56.
Câu 13: Trong cơ cấu ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất?
A. Cây thực phẩm.	B. Cây lương thực.	C. Cây công nghiệp.	D. Cây ăn quả.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, đường bờ biển nước ta kéo dài từ tỉnh
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.	B. Lạng Sơn đến Kiên Giang.
C. Quảng Ninh đến Cà Mau.	D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng kinh tế Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.	B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.	D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 16: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở tỉnh Ninh Bình là
A. đá vôi.	B. than nâu.	C. than đá.	D. đất sét.
Câu 17: Quần thể Danh thắng Tràng An (Ninh Bình) đã được Tổ chức Văn hóa, Khoa học và Giáo dục của Liên Hợp Quốc (UNESCO) công nhận là
A. di sản văn hóa phi vật thể thế giới.	B. di sản thiên nhiên và văn hóa thế giới.
C. di sản văn hóa thế giới.	D. di sản thiên nhiên thế giới.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên nhân dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp, nhiều đô thị.
B. Nền nông nghiệp trồng lúa nước phát triển mạnh.
C. Vùng mới được khai thác trong thời gian gần đây.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho cư trú và sản xuất.
Câu 19: Cho bảng số liệu: 
Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 2000 - 2017
Năm
Số dân (Triệu người)
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)
2000
77,6
1,3
2009
85,8
1,2
2013
89,8
1,1
2017
93,7
0,8
 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 2000 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.	B. Miền.	C. Tròn.	D. Kết hợp.
Câu 20: Cho bảng số liệu: 
Một số chỉ tiêu về sản xuất lúa cả năm ở nước ta giai đoạn 2000 - 2017
Năm
2000
2002
2010
2014
2017
Diện tích lúa (Nghìn ha)
7666
7504
7489
7814
7709
Sản lượng lúa (Triệu tấn)
32,5
34,4
40,0
45,0
42,8
Năng suất lúa (Tạ/ha)
42,4
45,8
53,4
57,6
55,5
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở nước ta giai đoạn 2000 - 2017?
A. Diện tích lúa tăng nhanh nhất, năng suất lúa tăng chậm nhất.
B. Năng suất lúa tăng nhanh nhất, sản lượng lúa tăng chậm nhất.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh nhất, diện tích lúa tăng chậm nhất.
D. Diện tích, sản lượng, năng suất lúa tăng ổn định qua các năm.
Câu 21: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hêmôglôbin làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. CO2.	B. CO.	C. CH4.	D. H2S.
Câu 22: Chất làm mất màu dung dịch nước brom là
A. C2H5Cl.	B. C2H5OH.	C. C2H6.	D. C2H4.
Câu 23: Trong tự nhiên, muối natri clorua có nhiều trong
A. nước mưa.	B. nước sông.	C. nước giếng.	D. nước biển.
Câu 24: Ấm đun nước giếng lâu ngày thường có cặn màu trắng dưới đáy. Để loại bỏ lớp cặn, có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Rượu etylic.	B. Giấm ăn.	C. Nước cất.	D. Nước vôi trong.
Câu 25: Các loại trái cây trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là
A. etilen.	B. axetilen.	
C. etan.	D. metan.	
Câu 26: Một loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất bột đó là
A. thạch cao.	B. than hoạt tính.	C. đá vôi.	D. muối ăn.
Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A, sản phẩm tạo thành có khí nitơ. Chất hữu cơ A là
A. protein.	B. PVC.	C. saccarozơ.	D. tinh bột.
Câu 28: Cho thí nghiệm về tính tan của khí HCl như hình vẽ. Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào chậu nước?
A. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím.
B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ.
C. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.
Câu 29: Cho 2,4 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng người ta thu được 2,24 lít khí (đo ở đktc). M là kim loại nào sau đây?
A. Zn.	B. Al.	C. Mg.	D. Fe.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon A thu được H2O và 13,2 gam CO2, tỉ khối của khí A so với H2 là 22. Công thức phân tử của A là
A. C2H6.	B. CH4.	C. C3H8.	D. C3H6.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 31: If I you study hard, you ______ the exam.
A. won’t pass	B. will pass	C. didn’t pass	D. would pass
Câu 32: Lan’s father bought her a new bike last week, ______ he?
A. didn’t	B. wasn’t	C. isn’t	D. doesn’t
Câu 33: It was very cold. ______, they went for a walk in the park.
A. Although	B. Because	C. However	D. Since
Câu 34: - Nam: “Would you mind lending me your dictionary, Hoa?”	 
 - Hoa: “______.”
A. Certainly not. Here you are	B. Yes. Here you are
C. Yes, please	D. No, thanks
Câu 35: Linda is the girl ______ is wearing a blue hat.
A. what	B. which	C. whom	D. who
Câu 36: Most of the children are very fond ______ watching cartoons.
A. on	B. with	C. to	D. of
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose pronunciation is different from the others in the following question.
Câu 37: A. covered	B. described	C. decorated	D. installed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.
Câu 38: A. language	B. pollute	C. happy	D. danger
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Câu 39: I want to travel because I enjoy to meet people and seeing new places.
 A	 B	 C	 D
Câu 40: Their house has just been beautiful decorated for the Lunar New Year.
	 A	 B	 C D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Câu 41: Without your help, I wouldn’t have succeeded.
A. Had it not been for your help, I wouldn’t have succeeded.
B. If you had helped me, I wouldn’t have succeeded.
C. If you didn’t help me, I wouldn’t have succeeded.
D. Had it not been for your help, I would have succeeded.
Câu 42: It is a pity that I can’t do this exercise.
A. I wish I couldn’t do this exercise.	B. I wish I could do this exercise.
C. I wish I can do this exercise.	D. I wish I can’t do this exercise.
Câu 43: Mr. Pike used to go fishing a lot.
A. Mr. Pike is used to going fishing a lot.	B. Mr. Pike often goes fishing a lot.
C. Mr. Pike doesn’t go fishing any more.	D. Mr. Pike never went fishing in the past.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is correctly built from the words given in each of the following questions.
Câu 44: Mrs. Hoa/ tired / she / help / Nam / homework.
A. Despite Mrs. Hoa being tired, she didn’t help Nam with his homework.
B. Although Mrs. Hoa was tired, but she helped Nam with his homework.
C. In spite of Mrs. Hoa was tired, she didn’t help Nam with his homework.
D. Although Mrs. Hoa was tired, she helped Nam with his homework.
Câu 45: teacher/ ask / what language / can / speak.
A. The teacher asked me what language I could speak.
B. The teacher asked me what language I can speak.
C. The teacher asked me what language could I speak.
D. The teacher asked me what language can I speak.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The environment is everything around us, both natural and made by man. A major problem in the world today is the destruction of the natural environment. This is a complicated problem.
We burn fuels, and this causes air pollution. We throw away plastic bags, containing toys and other objects. Unlike paper and wood, they will exist long in the environment. We have made thousands of new chemicals. Factories that make or use chemicals always have chemical wastes. These are often poisonous, and they also stay in the environment.
Since 1945, several countries have been testing nuclear bombs in the air and underground. The explosions in the air cause nuclear fallout. The fallout causes cancer and kills animals and people. Nuclear power plants that make electricity also produce dangerous wastes and have accidents that can be very disastrous.
Câu 46: What is the main idea of the passage?
A. The dangerous wastes from factories.	B. The consequences of air pollution.
C. The causes of environmental destruction.	D. The definition of the environment.
Câu 47: According to the passage, what is the major problem in the world today?
A. how to find out methods to treat cancer.	B. health problems caused by air pollution.
C. the construction of electricity factories.	D. the destruction of the natural environment.
Câu 48: What does the word “these” in the second paragraph refer to?
A. chemical wastes	B. poisons	C. factories	D. new chemicals
Câu 49: The explosion of nuclear bombs in the air causes ______.
A. water pollution	B. dangerous wastes	C. chemical wastes	D. nuclear fallout
Câu 50: The word “exist” in the second paragraph is closest in meaning to ______.
A. affect	B. stay	C. protect	D. destroy
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học và Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ tháng 9 năm 2009 đến nay.
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_bai_thi_to_hop_ma_de_234_nam_h.doc
Bài giảng liên quan