Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT - Bài thi tổ hợp (Mã đề 567) - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án)

Câu 4: Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra?

A. Từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Từ đủ 14 tuổi trở lên. C. Từ đủ 20 tuổi trở lên. D. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 27/07/2023 | Lượt xem: 227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT - Bài thi tổ hợp (Mã đề 567) - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 50 câu, 04 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
Bài thi: Tổ hợp - Ngày thi: 03/6/2019
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 567
Họ tên thí sinh:...SBD:.
Họ tên, chữ ký cán bộ coi thi 1:Cán bộ coi thi 2:..
Câu 1: Người không thực hiện nghĩa vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc có biểu hiện nào sau đây?
A. Tham gia các hoạt động văn hóa.	B. Từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự khi đủ tuổi.
C. Thực hiện tốt nghĩa vụ trong kinh doanh.	D. Tích cực phòng chống tệ nạn xã hội.
Câu 2: Quyền nào dưới đây thuộc quyền lao động của công dân?
A. Quyền khiếu nại, tố cáo.	B. Quyền tìm kiếm việc làm.
C. Quyền tự do ngôn luận.	D. Quyền học tập, phát triển.
Câu 3: Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận là hoạt động
A. đầu tư.	B. buôn bán.	C. kinh doanh.	D. tích lũy.
Câu 4: Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra?
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Từ đủ 14 tuổi trở lên. C. Từ đủ 20 tuổi trở lên.	D. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
Câu 5: Nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta hiện nay là gì?
A. Môn đăng hộ đối.	B. Tự nguyện, tiến bộ.	C. Cha mẹ quyết định.	D. Cùng một tôn giáo.
Câu 6: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của người học sinh biết tuân thủ kỉ luật?
A. Thực hiện Luật an toàn giao thông.	B. Xác định mục tiêu học tập đúng đắn.
C. Thực hiện tốt nội quy học sinh.	D. Thường xuyên đi học muộn.
Câu 7: Việc làm nào sau đây không thể hiện tinh thần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc?
A. Xem bói để biết trước tương lai.	B. Tham gia các lễ hội truyền thống.
C. Duy trì tục lệ thờ cúng tổ tiên.	D. Tham quan các di tích lịch sử văn hóa.
Câu 8: Việc làm nào dưới đây thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân?
A. Tích cực học tập, nghiên cứu khoa học.	B. Chủ động sản xuất phát triển kinh tế gia đình.
C. Tự giác giữ gìn vệ sinh nơi công cộng.	D. Phát biểu ý kiến xây dựng trường học tiên tiến.
Câu 9: Sau trận đấu giao hữu, hai đội bóng đá lớp 9A và 9B mâu thuẫn gay gắt. Lo ngại bạo lực xảy ra, H (lớp trưởng 9A) liền báo cáo với cô giáo chủ nhiệm, đồng thời khuyên các bạn nhường nhịn nhau để giữ tình đoàn kết. Việc làm đó chứng tỏ H chủ động
A. phòng chống bạo lực học đường.	B. kiềm chế cảm xúc tiêu cực.
C. giữ gìn đoàn kết trong lớp học.	D. giải quyết mâu thuẫn cá nhân.
Câu 10: Bạn thân của P thường nghỉ học đi chơi điện tử. Theo em, cách ứng xử tốt nhất của P là
A. tìm mọi cách che giấu khuyết điểm của bạn.	B. góp ý riêng, giúp bạn sửa chữa khuyết điểm.
C. không góp ý vì sợ mất tình cảm bạn bè.	D. im lặng vì cho rằng đó chỉ là lỗi nhỏ.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, đường bờ biển nước ta kéo dài từ tỉnh
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.	B. Lạng Sơn đến Kiên Giang.
C. Quảng Ninh đến Cà Mau.	D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Câu 12: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở tỉnh Ninh Bình là
A. đá vôi.	B. đất sét.	C. than đá.	D. than nâu.
Câu 13: Trong cơ cấu ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất?
A. Cây công nghiệp.	B. Cây thực phẩm.	C. Cây lương thực.	D. Cây ăn quả.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng kinh tế Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.	B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.	D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng có số lượng đàn trâu nuôi nhiều nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.	B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.	D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 16: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
A. 56.	B. 57.	C. 54.	D. 55.
Câu 17: Quần thể Danh thắng Tràng An (Ninh Bình) đã được Tổ chức Văn hóa, Khoa học và Giáo dục của Liên Hợp Quốc (UNESCO) công nhận là
A. di sản văn hóa phi vật thể thế giới.	
B. di sản thiên nhiên và văn hóa thế giới.
C. di sản thiên nhiên thế giới.	
D. di sản văn hóa thế giới.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên nhân dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Nền nông nghiệp trồng lúa nước phát triển mạnh.
B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp, nhiều đô thị.
C. Vùng mới được khai thác trong thời gian gần đây.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho cư trú và sản xuất.
Câu 19: Cho bảng số liệu: 
Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 2000 - 2017
Năm
Số dân (Triệu người)
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)
2000
77,6
1,3
2009
85,8
1,2
2013
89,8
1,1
2017
93,7
0,8
 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 2000 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.	B. Miền.	C. Tròn.	D. Kết hợp.
Câu 20: Cho bảng số liệu: 
Một số chỉ tiêu về sản xuất lúa cả năm ở nước ta giai đoạn 2000 - 2017
Năm
2000
2002
2010
2014
2017
Diện tích lúa (Nghìn ha)
7666
7504
7489
7814
7709
Sản lượng lúa (Triệu tấn)
32,5
34,4
40,0
45,0
42,8
Năng suất lúa (Tạ/ha)
42,4
45,8
53,4
57,6
55,5
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở nước ta giai đoạn 2000 - 2017?
A. Diện tích lúa tăng nhanh nhất, năng suất lúa tăng chậm nhất.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh nhất, diện tích lúa tăng chậm nhất.
C. Năng suất lúa tăng nhanh nhất, sản lượng lúa tăng chậm nhất.
D. Diện tích, sản lượng, năng suất lúa tăng ổn định qua các năm.
Câu 21: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hêmôglôbin làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. H2S.	B. CH4.	C. CO.	D. CO2.
Câu 22: Một loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất bột đó là
A. thạch cao.	B. than hoạt tính.	C. muối ăn.	D. đá vôi.
Câu 23: Chất làm mất màu dung dịch nước brom là
A. C2H4.	B. C2H5OH.	C. C2H5Cl.	D. C2H6.
Câu 24: Ấm đun nước giếng lâu ngày thường có cặn màu trắng dưới đáy. Để loại bỏ lớp cặn, có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Nước vôi trong.	B. Nước cất.	C. Rượu etylic.	D. Giấm ăn.
Câu 25: Trong tự nhiên, muối natri clorua có nhiều trong
A. nước sông.	B. nước mưa.	C. nước giếng.	D. nước biển.
Câu 26: Các loại trái cây trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là
A. etan.	B. etilen.	
C. axetilen.	D. metan.	
Câu 27: Cho thí nghiệm về tính tan của khí HCl như hình vẽ. Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào chậu nước?
A. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.
B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ.
C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím.
D. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh.
Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A, sản phẩm tạo thành có khí nitơ. Chất hữu cơ A là
A. protein.	B. saccarozơ.	C. PVC.	D. tinh bột.
Câu 29: Cho 2,4 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng người ta thu được 2,24 lít khí (đo ở đktc). M là kim loại nào sau đây?
A. Fe.	B. Zn.	C. Mg.	D. Al.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon A thu được H2O và 13,2 gam CO2, tỉ khối của khí A so với H2 là 22. Công thức phân tử của A là
A. CH4.	B. C3H8.	C. C2H6.	D. C3H6.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The environment is everything around us, both natural and made by man. A major problem in the world today is the destruction of the natural environment. This is a complicated problem.
We burn fuels, and this causes air pollution. We throw away plastic bags, containing toys and other objects. Unlike paper and wood, they will exist long in the environment. We have made thousands of new chemicals. Factories that make or use chemicals always have chemical wastes. These are often poisonous, and they also stay in the environment.
Since 1945, several countries have been testing nuclear bombs in the air and underground. The explosions in the air cause nuclear fallout. The fallout causes cancer and kills animals and people. Nuclear power plants that make electricity also produce dangerous wastes and have accidents that can be very disastrous.
Câu 31: What is the main idea of the passage?
A. The causes of environmental destruction.	B. The dangerous wastes from factories.
C. The definition of the environment.	D. The consequences of air pollution.
Câu 32: According to the passage, what is the major problem in the world today?
A. the destruction of the natural environment.	B. the construction of electricity factories.
C. how to find out methods to treat cancer.	D. health problems caused by air pollution.
Câu 33: What does the word “these” in the second paragraph refer to?
A. factories	B. new chemicals	C. chemical wastes	D. poisons
Câu 34: The explosion of nuclear bombs in the air causes ______.
A. dangerous wastes	B. water pollution	C. nuclear fallout	D. chemical wastes
Câu 35: The word “exist” in the second paragraph is closest in meaning to ______.
A. affect	B. destroy	C. protect	D. stay
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 36: Most of the children are very fond ______ watching cartoons.
A. with	B. of	C. on	D. to
Câu 37: Lan’s father bought her a new bike last week, ______ he?
A. isn’t	B. wasn’t	C. didn’t	D. doesn’t
Câu 38: It was very cold. ______, they went for a walk in the park.
A. Although	B. However	C. Since	D. Because
Câu 39: Linda is the girl ______ is wearing a blue hat.
A. what	B. which	C. whom	D. who
Câu 40: If I you study hard, you ______ the exam.
A. would pass	B. will pass	C. won’t pass	D. didn’t pass
Câu 41: - Nam: “Would you mind lending me your dictionary, Hoa?”	 
 - Hoa: “______.”
A. Yes. Here you are	B. Certainly not. Here you are
C. No, thanks	D. Yes, please
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose pronunciation is different from the others in the following question.
Câu 42: A. decorated	B. described	C. installed	D. covered
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.
Câu 43: A. pollute	B. happy	C. danger	D. language
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Câu 44: Their house has just been beautiful decorated for the Lunar New Year.
	 A	 B	 C D
Câu 45: I want to travel because I enjoy to meet people and seeing new places.
 A	 B	 C	 D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Câu 46: It is a pity that I can’t do this exercise.
A. I wish I can do this exercise.	B. I wish I can’t do this exercise.
C. I wish I couldn’t do this exercise.	D. I wish I could do this exercise.
Câu 47: Mr. Pike used to go fishing a lot.
A. Mr. Pike doesn’t go fishing any more.	B. Mr. Pike often goes fishing a lot.
C. Mr. Pike is used to going fishing a lot.	D. Mr. Pike never went fishing in the past.
Câu 48: Without your help, I wouldn’t have succeeded.
A. If you didn’t help me, I wouldn’t have succeeded.
B. If you had helped me, I wouldn’t have succeeded.
C. Had it not been for your help, I wouldn’t have succeeded.
D. Had it not been for your help, I would have succeeded.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is correctly built from the words given in each of the following questions.
Câu 49: teacher/ ask / what language / can / speak.
A. The teacher asked me what language I can speak.
B. The teacher asked me what language can I speak.
C. The teacher asked me what language could I speak.
D. The teacher asked me what language I could speak.
Câu 50: Mrs. Hoa/ tired / she / help / Nam / homework.
A. Despite Mrs. Hoa being tired, she didn’t help Nam with his homework.
B. In spite of Mrs. Hoa was tired, she didn’t help Nam with his homework.
C. Although Mrs. Hoa was tired, but she helped Nam with his homework.
D. Although Mrs. Hoa was tired, she helped Nam with his homework.
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học và Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ tháng 9 năm 2009 đến nay.
-------------------------------------------------------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_bai_thi_to_hop_ma_de_567_nam_h.doc