Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT - Bài thi tổng hợp (Mã đề 666) - Năm học 2018-2019 - Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình (Có đáp án)

Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy cho biết huyện đảo Hoàng Sa và huyện đảo Trường Sa ở nước ta lần lượt thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?

A. Bình Định và Phú Yên. B. Quảng Nam và Quảng Ngãi.

C. Đà Nẵng và Khánh Hòa. D. Ninh Thuận và Bình Thuận.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 26/07/2023 | Lượt xem: 249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT - Bài thi tổng hợp (Mã đề 666) - Năm học 2018-2019 - Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2018 - 2019
Bài thi tổng hợp - Ngày thi: 01/6/2018
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 666
Họ tên thí sinh:...SBD:.
Họ tên, chữ ký cán bộ coi thi 1:Cán bộ coi thi 2:.
PHẦN I. KHOA HỌC XÃ HỘI (3,0 điểm) – Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 1: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của tỉnh Ninh Bình, chiếm ưu thế là ngành công nghiệp
A. sản xuất hàng tiêu dùng.	B. chế biến lương thực, thực phẩm.
C. khai thác nhiên liệu.	D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 2: Cho bảng số liệu: 
Dân số phân theo khu vực thành thị và nông thôn ở nước ta năm 2005 và 2015
(Đơn vị: nghìn người)
 Năm
Khu vực
2005
2015
Thành thị
22332,0
31131,5
Nông thôn
60060,1
60581,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo khu vực thành thị và nông thôn ở nước ta năm 2005 và 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.	B. Biểu đồ đường.	C. Biểu đồ tròn.	D. Biểu đồ cột.
Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, cho biết loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. đất xám trên phù sa cổ.	B. đất mặn.
C. đất phèn.	D. đất phù sa sông.
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy cho biết huyện đảo Hoàng Sa và huyện đảo Trường Sa ở nước ta lần lượt thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Bình Định và Phú Yên.	B. Quảng Nam và Quảng Ngãi.
C. Đà Nẵng và Khánh Hòa.	D. Ninh Thuận và Bình Thuận.
Câu 5: Theo số liệu của Tổng cục thống kê Việt Nam năm 2016, diện tích gieo trồng lúa của tỉnh Ninh Bình là 78,7 nghìn ha và sản lượng lúa đạt 468,1 nghìn tấn. Năng suất lúa là
A. 0,17 tạ/ha.	B. 5,95 tạ/ha.	C. 594,80 tạ/ha.	D. 59,48 tạ/ha.
Câu 6: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của quân dân Việt Nam đã phát triển qua ba chiến dịch lớn là
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
B. Tây Nguyên, Việt Bắc, Hồ Chí Minh.
C. Tây Nguyên, Biên Giới, Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Hòa Bình.
Câu 7: Nội dung cơ bản trong đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946 - 1954) được Đảng Cộng sản Đông Dương xác định là
A. trường kì đấu tranh bằng con đường hòa bình, buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập cho dân tộc Việt Nam.
B. cuộc chiến tranh chính nghĩa nhằm bảo vệ độc lập dân tộc.
C. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. tranh thủ sự ủng hộ của các lực lượng tiến bộ quốc tế để chống thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc.
Câu 8: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa vào thời gian nào?
A. Ngày 28 - 8 - 1945.	B. Ngày 19 - 8 - 1945.	C. Ngày 23 - 8 - 1945.	D. Ngày 2 - 9 - 1945.
Câu 9: Bước ra khỏi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1945), Liên Xô là nước
A. bại trận nhưng kinh tế tăng trưởng cao.
B. thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
C. thắng trận nhưng chịu tổn thất hết sức nặng nề.
D. thắng trận, kinh tế phát triển.
Câu 10: Đảng bộ và nhân dân Ninh Bình rất vinh dự và tự hào được đón Bác Hồ về thăm
A. 4 lần.	B. 6 lần.	C. 3 lần.	D. 5 lần.
Câu 11: Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ và trách nhiệm của
 A. bộ đội. 	 B. thanh niên.	 C. công an. 	 D. toàn dân.
Câu 12: Hợp tác quốc tế trở thành vấn đề quan trọng và tất yếu trong thời đại ngày nay vì
A. thoả mãn nhu cầu hiểu biết lẫn nhau giữa các cá nhân.
B. các vấn đề toàn cầu cần được thế giới chung tay giải quyết.
C. ngành du lịch phát triển rút ngắn khoảng cách địa lí.
D. công nghệ thông tin ngày càng phát triển trên thế giới.
Câu 13: “Khi bàn bạc công việc gì xong, đã quyết định thì phải triệt để thi hành”. Câu nói trên của Bác Hồ đề cập đến nguyên tắc nào sau đây trong hoạt động tập thể?
A. Dân chủ và kỉ luật.	B. Pháp luật và dân chủ.
C. Dân chủ và quy ước.	D. Pháp luật và kỉ luật.
Câu 14: Tự chủ là làm chủ
A. gia đình.	B. bản thân.	C. xã hội.	D. tập thể.
Câu 15: Bạn Nam (đủ 15 tuổi), mượn xe đạp điện của bạn Thanh, sau đó mang đi cầm đồ lấy tiền chơi game. Khi bạn Thanh đến đòi, bạn Nam không trả mà còn đánh bạn Thanh bị thương, với tỷ lệ thương tật là 15%. Trong trường hợp này, bạn Nam phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Hình sự và hành chính.	B. Hình sự và kỷ luật.
C. Hình sự và dân sự.	D. Hành chính và dân sự.
PHẦN II. KHOA HỌC TỰ NHIÊN (3,0 điểm)
Câu 16: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể . Nếu các tế bào sinh dưỡng của một cá thể ruồi giấm đều có 9 nhiễm sắc thể thì cá thể ruồi giấm này thuộc thể đột biến nào?
A. Thể ba nhiễm.	B. Thể tam bội.	C. Thể một nhiễm.	D. Thể tứ bội.
Câu 17: Khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Luôn giống nhau về giới tính.
B. Ngoại hình luôn giống nhau.
C. Luôn khác nhau về giới tính.
D. Có thể giống nhau hoặc khác nhau về giới tính.
Câu 18: Mục đích chính của biện pháp trồng rừng là
A. bảo vệ các nguồn khoáng sản.
B. điều hòa khí hậu, hạn chế lũ lụt và xói mòn đất.
C. giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân.
D. làm giảm đa dạng các loài thực vật.
Câu 19: Phép lai nào dưới đây là phép lai phân tích?
A. Dd x Dd. 	B. DD x Dd.	C. Dd x dd.	D. DD x DD.
Câu 20: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
– G – X – T – A – X – A – G –
Trình tự các đơn phân trên mạch bổ sung là
A. – X – G – T – T – X – T – A –.	B. – X – G – A – T – G – T – X –.
C. – X – G – A – T – X – A – X –.	D. – X – G – T – A – X – A – X –.
Câu 21: Khí mêtan là một trong những nguồn nhiên liệu quan trọng trong đời sống và trong công nghiệp. Khí mêtan có công thức hóa học là
A. CH4.	B. C3H6.	C. C2H2.	D. C2H4.
Câu 22: Trong các chất sau: O2, N2, Cl2, CO2; chất nào tan trong nước thu được sản phẩm có khả năng diệt khuẩn và tẩy màu?
A. Cl2.	B. CO2.	C. O2.	D. N2.
Câu 23: Axit axetic có tính axit do có đặc điểm:
A. Có nhóm -COOH.	B. Tan vô hạn trong nước.
C. Có nhóm -OH.	D. Là chất lỏng.
Câu 24: Dung dịch chứa chất nào dưới đây làm phenolphtalein chuyển từ không màu thành màu đỏ?
A. Dung dịch NaCl.	B. Dung dịch K2SO4.
C. Dung dịch Ca(OH)2.	D. Dung dịch HCl.
Câu 25: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ba(OH)2 tạo thành một muối trung hòa và nước. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là
A. 0,35M.	B. 0,5M.	C. 0,45M.	D. 0,25M.
Câu 26: Để xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường, ta dùng quy tắc nào sau đây?
A. Quy tắc nắm tay phải.	B. Quy tắc bàn tay phải.
C. Quy tắc nắm tay trái.	D. Quy tắc bàn tay trái.
Câu 27: Bạn Việt bị cận thị có điểm cực viễn Cv nằm cách mắt 50cm. Bạn Nam cũng bị cận thị có điểm cực viễn Cv nằm cách mắt 70cm. Ai cận thị nặng hơn?
A. Hai bạn cận thị nặng như nhau.	B. Bạn Việt.
C. Bạn Nam.	D. Chưa đủ cơ sở kết luận.
Câu 28: Đơn vị cường độ dòng điện là
A. Jun (J).	B. Oát (W).	C. Ampe (A).	D. Vôn (V).
Câu 29: Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu được là
A. chùm phân kỳ.	B. chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
C. chùm song song.	D. chùm hội tụ tại quang tâm của thấu kính.
Câu 30: Một bóng đèn có ghi 12V - 3W. Khi đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là
A. 0,25A.	B. 4,8A.	C. 4A.	D. 0,75A.
PHẦN III. TIẾNG ANH (4,0 điểm)
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
Câu 31: A. played	 B. polluted	 C. opened	 D. installed
Câu 32: A. cheer	 B. check	 C. child	 D. school
Choose the correct answer to complete each of the following sentences.
Câu 33: If we _________ wasting water, there will be a shortage of fresh water in the future.
A. go to	B. go on	C. turn off	D. turn on
Câu 34: My aunt Hoa, _________ works in the national bank, earns a lot of money.
A. who	B. which	C. where	D. when
Câu 35: It’s raining, _________ I can’t go to the beach.
A. but	B. because	C. so	D. although
Câu 36: - Huy: “You look lovely in this dress, Ngoc!” 
 - Ngoc: “_________”
A. Can you do it again?	B. My aunt did it yesterday.
C. Thanks. It’s a nice compliment.	D. I’ve just had my dress made.
Câu 37: Your father stopped smoking two years ago, _________?
A. did he	B. doesn’t he	C. didn’t he	D. does he
Câu 38: Many students enjoy _________ a field trip to the countryside.
A. had	B. have	C. to have	D. having
Choose the underlined part that needs correction in each of the following sentences.
Câu 39: It is very cold today. I wish it is warmer.
 A B C D
Câu 40: We are talk about the preservation of natural resources.
 A B C D
Read the passage and choose the correct answer to each of the following questions.
Long ago, people thought the Moon was a God and we would never be able to reach it. However, the invention of telescope in 1608 enabled people to learn that the Moon is just another planet. And mankind’s dream of walking on the Moon suddenly seemed possible. 
The dream came true on July 20th, 1969 when Neil Armstrong, Buzz Aldrin and Michael Collins flew to the Moon as part of the Apollo 11 lunar mission. Neil Armstrong was the first to step onto the Moon. During the stay of more than twenty-four hours on the Moon’s surface, the astronauts found no rain or wind at all. The Moon was like a desert with plains, mountains and valleys. The surface was covered with dust, which was so thick that they left footprints where they had walked. They left a US flag there and returned to the Earth with forty six pounds of moon rock for scientific study. 
Câu 41: What does the passage mainly discuss?
A. The history of the Moon	B. The discovery of the Moon
C. The invention of telescope	D. The Moon was a God
Câu 42: When was the telescope invented?
A. in 1996	B. in 1680	C. in 1969	D. in 1608
Câu 43: What does the word “They” in bold in the second paragraph refer to?
A. Mountains	B. Astronauts	C. Valleys	D. Footprints
Câu 44: Who was the first person to walk on the Moon?
A. Michael Collins	B. Buzz Aldrin
C. Neil Armstrong	D. Christopher Columbus
Câu 45: What was the surface of the Moon covered with?
A. snow	B. dust	C. rain	D. wind
Choose the sentence that is closest in meaning to each of the following sentences.
Câu 46: “Why don’t we go to the mountains for the weekend?” She said.
A. She suggested going to the mountains for the weekend.
B. How about go to the mountains for the weekend?
C. Let’s going to the mountains for the weekend.
D. I think she should going to the mountains for the weekend.
Câu 47: When did Lan start to learn English?
A. How long does Lan start to learning English?
B. How long was Lan starting to learn English?
C. How long has Lan been learning English?
D. How long ago has Lan started to learn English?
Câu 48: Even though she was old, she looked very graceful.
A. Despite her old age, she looked very graceful.
B. She looked very graceful, so she was old.
C. She looked very graceful in spite of she was old.
D. Because she was old, she looked very graceful.
Choose the sentence that is correctly built from the words given in each of the following sentences.
Câu 49: If / you / lose / passport, / you / trouble.
A. If you lose your passport, you be in trouble.
B. If you lose your passport, will you in trouble.
C. If you lose your passport, you in trouble.
D. If you lose your passport, you will be in trouble.
Câu 50: Ninh Binh province / Bai Dinh pagoda / attract / foreign visitors.
A. Ninh Binh province, which has Bai Dinh pagoda, attracts many foreign visitors.
B. Ninh Binh province, who attracts many foreign visitors, has Bai Dinh pagoda.
C. Ninh Binh province, when has Bai Dinh pagoda, attracts many foreign visitors.
D. Ninh Binh province, whom has many foreign visitors, attracts Bai Dinh pagoda.
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_bai_thi_tong_hop_ma_de_666_nam.doc