Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT Chuyên Hạ Long - Năm học 2017 - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh (Có đáp án)

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB, M là một điểm tùy ý thuộc đường

tròn (M khác A và B). Qua A và B lần lượt kẻ các đường thẳng d và d’ là tiếp tuyến

với đường tròn. Tiếp tuyến tại M của đường tròn cắt d và d’ lần lượt tại C và D.

Đường thẳng BM cắt d tại E.

1. Chứng minh CM = CA = CE.

2. Chứng minh AD vuông góc OE  .

3. Tính độ dài đoạn AM theo R, nếu AE = BD

pdf4 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT Chuyên Hạ Long - Năm học 2017 - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 1 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TỈNH QUẢNG NINH 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2017 
Môn thi: Toán (chuyên) 
(Dành cho thí sinh thi vào trường THPT Chuyên Hạ Long) 
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề 
(Đề thi này có 01 trang) 
Câu 1. (2,0 điểm) 
Cho biểu thức: 
2 3
3 3 3
1
3 3 27 3
x
A
xx x x
  
     
    
 (với 0; 3x x  ). 
1. Rút gọn biểu thức A. 
2. Tính giá trị của biểu thức A khi 3 5 3 29 12 5 .x      
Câu 2. (3,0 điểm) 
1. Giải phương trình 3 2 1 2 0x x x x     . 
2. Giải hệ phương trình 
2 2
2
2 0
3 3
x xy y
xy y x
   

  
. 
Câu 3. (1,0 điểm) 
Tìm các số tự nhiên n để 2018 2008 1A n n   là số nguyên tố. 
Câu 4. (3,0 điểm) 
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB, M là một điểm tùy ý thuộc đường 
tròn (M khác A và B). Qua A và B lần lượt kẻ các đường thẳng d và d’ là tiếp tuyến 
với đường tròn. Tiếp tuyến tại M của đường tròn cắt d và d’ lần lượt tại C và D. 
Đường thẳng BM cắt d tại E. 
1. Chứng minh CM = CA = CE. 
2. Chứng minh AD OE . 
3. Tính độ dài đoạn AM theo R, nếu AE = BD. 
Câu 5. (1,0 điểm) 
Cho ;a b thoả mãn 2; 2a b  . Chứng minh rằng: 
2 2( 1)( 1) ( )( 1) 5a b a b ab      . 
 ......................... Hết ........................... 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh:.................................................................Số báo danh..................... 
Chữ ký của cán bộ coi thi 1:............................Chữ ký của cán bộ coi thi 2:................ 
 2 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TỈNH QUẢNG NINH 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH 
LỚP 10 THPT NĂM 2017 
Môn thi: Toán (chuyên) 
Dành cho thí sinh thi vào trường THPT Chuyên Hạ Long 
(Hướng dẫn này có 03 trang) 
Câu Sơ lược lời giải Điểm 
Câu 1 
(2,0 điểm) 
1. Với điều kiện xác định là x  0; x  3 
 A = 



















1
3
327
3
33
3
32 x
x
xxx
=







 










 x
xx
xxxxx 3
33
)33)(3(
3
33
3 2
22
0,5 
= 







 










x
xx
xxx
x
3
33
)33)(3(
33)3( 2
2
3
1


x
0,5 
2. Ta có : 
 3 5 3 29 12 5x      
 23 5 3 (2 5 3)     
 3 5 6 2 5    
 23 5 ( 5 1)    
 3 1  
0,75 
nên thay x = 3 + 1 vào A ta có: 
 A
3
1


x
 = 
1
3+1- 3
 = 1 
0,25 
Câu 2 
(3,0điểm) 
1. ĐK: 1x  . 
 Biến đổi về phương trình 2( 1) 1 2 0x x x x     
0,25 
Đặt 1t x x  ( 0t  ) 2 2( 1)t x x   . 0,25 
Phương trình đã cho trở thành: 
2
1
2 0
2
t
t t
t
 
     
Kết hợp với điều kiện, ta được 2t  
0,5 
Với 2t  3 2 21 2 4 ( 2)(x 2) 0x x x x x x           
2x  
0,5 
2. Giải hệ phương trình 
2 2
2
2 0 (1)
3 3 (2)
x xy y
xy y x
   

  
Phương trình (1)    2 2 0x y y x y       2 0x y x y    , 
0,75 
 3 
ta được x = y hoặc x = -2y 
* Với x = y, từ (2) ta có: 24 3 0  x x , ta được 1 2
3
1,
4
x x   . 
Khi đó, 
1 1 2 2
3
1,
4
x y x y     . 
0,25 
* Với x = -2y, từ (2) ta có 2 2 3 0  y y , ta được 1 21, 3  y y 
Nếu 1 2   y x . Nếu 3 6   y x . 
0,25 
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) là: (-1; -1); 
3 3
;
4 4
 
 
 
; (2; -1); 
(-6; 3). 
0,25 
Câu 3 
(1,0điểm) 
Tìm số tự nhiên n để 2018 2008 1A n n  là số nguyên tố. 
Xét 0n  thì A = 1 không là số nguyên tố; 
Xét 1n  thì A = 3 là số nguyên tố. 
0,25 
Xét n > 1, ta thấy A > n2 + n + 1; 
 A = n
2018
 – n2 + n2008 – n + n2 + n + 1 
 = n
2
((n
3
)
672
 – 1) + n.((n3)669 – 1) + (n2 + n + 1) 
0,5 
mà (n
3
)
672
 – 1 chia hết cho n3 -1, suy ra (n3)672 – 1 chia hết cho 
n
2
 + n + 1. 
Tương tự: (n3)669 – 1 chia hết cho n2 + n + 1 
Khi đó A chia hết cho n2 + n + 1 > 1 và A > n2 + n + 1 
nên A là hợp số. 
Tóm lại số tự nhiên cần tìm là n = 1. 
0,25 
Câu 4 
(3,0 
điểm) 
F
O
B
C
D
E
I
A
M
0,25 
1. Gọi F là giao điểm của OC và AM, ta có OCAM. 
Ta có, CM = CA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau). 
Hai tam giác vuông AME và AFC đồng dạng, 
nên 2 2
AE AM
AE AC AC CE
AC AF
      . 
Vậy CM = CA = CE. 
0,75 
2. Gọi giao điểm của EO với d’ là I, 
Chứng minh được AEBI là hình bình hành BE//AI. 
0,5 
 4 
Ta có, ODBE  ODAI, mà ABDI 
 O là trực tâm của ADI 
 OI AD  OE AD (đpcm). 
0,5 
3. 
Tam giác COD vuông tại O (vì OC, OD là hai phân giác của hai 
góc kề bù), có OM là đường cao nên OM2 = CM.MD. 
0,25 
Theo phần 1, ta có EC = CA = CM 2CM = AE, 
mà BD = MD và AE = BD (gt)  2CM = MD. 
 2CM
2
 = R
2
 (do MO = R và OM
2
 = CM.MD) 
  CM = 
2
2
R
 AE = 2R (do AE = 2CM). 
0,5 
Do trong giác vuông AEB tại A, ta có 
2 2 2
1 1 1
AM AE AB
  
2 2
. 2 3
3
AE AB R
AM
AE AB
  

. 
0,25 
Câu 5 
(1,0điểm) 
Xét hiệu 2 2( 1)( 1) ( )( 1) 5M a b a b ab       
 2 2 2 2 2 2( ) (a ) 4a b a b ab ab b a b ab          
 2
1
( 1)(b 1) ( ) ( 2) ( 2) 4
2
ab a a b a a b b            . 
0,5 
Chỉ ra với 2a  thì ( 1) 2a a   và ( 2) 0a a   
 2b  thì ( 1) 2b b  và ( 2) 0b b  
nên ( 1)(b 1) 4ab a    ; 2
1
( ) ( 2) ( 2) 0
2
a b a a b b        
0M  hay 2 2( 1)( 1) ( )( 1) 5a b a b ab      . 
0,5 
Những chú ý khi chấm thi: 
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh 
phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới cho điểm tối đa. 
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm 
chi tiết. 
3. Có thể chia nhỏ điểm thành phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất 
trong cả tổ chấm. Điểm thống nhất toàn bài là tổng số điểm toàn bài đã chấm, không 
làm tròn. 
...................................... Hết ............................................. 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_chuyen_ha_long_nam_hoc_2017_so.pdf
Bài giảng liên quan