Đề thi tuyển sinh môn Toán (Chuyên) vào Lớp 10 THPT - Năm học 2015 -2016 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước (Có đáp án)
Cho tam giác ABC nhọn (AB
1) Chứng minh rằng: AH=2.OM
2) Dựng hình bình hành AHIO . Gọi J là tâm Đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC. Chứng minh rằng: OL,OJ = R2
3) Gọi N là giao điểm của AH và đường tròn tâm O (N khác A). Gọi D là điểm bất kỳ trên cung nhỏ NC của đường tròn tâm O (D kác N và C ). Gọi E là điểm đối xứng với D qua AC, K là giao điểm của AC và HE. Chứng minh rằng: ACH=ADK.
ĐỀ Câu 1. a a P a a a a a a 2 1 3 5 ( 1) . 1 1 1 4 Với a a0, 1. 1) Rút gọn: P 2) Đặt Q a a P( 1). . Chứng minh Q 1 Câu 2. Cho phương trình x m x m2 22( 1) 0 (1) Tìm m để pt có 2 nghiệm x x 1 2 , thỏa mãn x m x m 2 1 2 ( ) 2 (2) Câu 3. 1) Giải pt x x x x2 2( 1) 2( 4) 2 (1) 2) Giải hpt x x xy y yx x y x x 2 2 2 1 2 (1) ( 3 )(1 3 ) 3 (2) Câu 4 Giải pt trên tập số nguyên x y y y y2015 ( 1)( 2)( 3) 1 (1) Câu 5. Cho tam giác ABC nhọn AB AC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC. 1) Chứng minh rằng: AH 2OM. 2) Dựng hình bình hành AHIO . Gọi J là tâm Đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC. Chứng minh rằng: OI OJ R 2 . 3) Gọi N là giao điểm của AH và đường tròn tâm O (N khác A). Gọi D là điểm bất kỳ trên cung nhỏ NC của đường tròn tâm O (D kác N và C ). Gọi E là điểm đối xứng với D qua AC, K là giao điểm của AC và HE. Chứng minh rằng: ACH ADK. Câu 6. 1) Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng: a b ab(1 )(1 ) 1 2) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a b ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b a a b b 2 2 2 2 1 1 (1 )(1 ) 2 2 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học: 2015-2016 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang) Đề thi môn: TOÁN (chuyên) Thời gian làm bài: 150 phút ( vế phải của pt (1) ta thường hay gặp trong các bài toán giải hệ pt ta cần chú ý) SƠ LƯỢC CÁCH GIẢI ĐỀ THI TOÁN CHUYÊN BÌNH PHƯỚC 2015-2016 Câu Nội dung 1 2) Đặt Q a a P( 1). . Chứng minh Q 1 Ta có: a a a a a Q a a P a a a a a 2 1 1 ( 1) ( 1). 1 1, 0; 1. (Cách khác: có thể tách ra rồi sử dụng bđt côsi và xét thấy dấu bằng không xảy ra suy ra Q 1 ) 2 Cho phương trình x m x m2 22( 1) 0 (1) Tìm m để pt có 2 nghiệm x x 1 2 , thỏa mãn x m x m 2 1 2 ( ) 2 (2) Pt (1) có hai nghiệm m 1 ' 0 2 . Khi đó theo vi-ét ta có: x x m x x m2 1 2 1 2 2 2; Vì x 1 là nghiệm của pt (1) nên x m x m2 2 1 1 2( 1) thay vào (2) ta được x x m 1 2 2 2 Từ vi-ét và giả thiết, ta có m m m m m 2 0 (3 2) 1 2 (thỏa mãn) Vậy m m 0 1 2 thỏa mãn ycbt. 3 1) Giải pt x x x x2 2( 1) 2( 4) 2 (1) ĐK: x R Pt (1) x x x x xx x 2 1 ( 1) 2( 4) ( 2) 0 12 2 Vậy pt có cnghiệm x 1 2) Giải hpt x x xy y yx x y x x 2 2 2 1 2 (1) ( 3 )(1 3 ) 3 (2) ( vế phải của pt (1) ta thường hay gặp trong các bài toán giải hệ pt ta cần chú ý) ĐK: x y 0 (*) 0 Từ pt (1) suy ra y x y x x y x y y x y x 1 1( ) 2 0 2 0 +) Với y x thay vào (2) ta được x x x x x x x x x x 2 2 ( 3 )(1 3 ) 3 1 3 3 ( 3 1)( 1) 0 ( nhân hai vế pt với x x3 ) ( Ta cũng có thể đặt t x x3 rồi bình phương hai vế ) x x L x yx 3 1 2 ( ) 1 11 +) Vì x y0; 0 nên x y y x 1 2 0 vô nghiệm Vậy nghiệm của hpt là: x y; 1;1 . 4 Giải pt trên tập số nguyên x y y y y2015 ( 1)( 2)( 3) 1 (1) ĐK: y y y y( 1)( 2)( 3) 0 Pt (1) x y y2015 2 21 ( 3 1) 1 Đặt: y y a a Z2 3 1 ( ) Vì x nguyên nên x2015 1 nguyên, suy ra a k k Z a k a k a k k 2 2 2 2 1 ( ) 1 ( )( ) 1 0 y y 2 2 ( 3 1) 1 y x y y y x y xy y y x 2 2 0 1 3 1 1 3 1 1 13 1 1 2 1 ( thỏa mãn) Vậy pt có 4 nghiệm nguyên x y ; : 1;0 , 1; 1 , 1; 2 , 1; 3 . ( Ta thường hay gặp chứng minh biểu thức dưới dấu căn cộng 1 là số chính phương) 6 1) Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng: a b ab(1 )(1 ) 1 Ta chứng minh bằng phép biến đổi tương đương 2) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a b ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b a a b b 2 2 2 2 1 1 (1 )(1 ) 2 2 ( Ta cần sử dụng hai bđt phụ sau x y xy(1 )(1 ) 1 và x y x y 1 1 4 nhưng phải chứng minh hai bđt này mới được điểm tối đa) Cách1: P ab ab ab a a b b a b ab a b a b 2 2 2 2 2 4 4 4 1 1 1 2 2 ( ) 2 2( ) ab ab ab ab ab a b 3 2 2 4 7 1 1 7 7 7 1 3. 4. . 1 16 16 8 16 16 8 4 8 Mặt khác: từ giả thiết, ta có: ab a b ab ab2 4 Do đó P 7 7.4 21 4 8 4 . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 21 4 khi a b 2 Bình luận: nếu không có bđt phụ thứ nhất, ta phải nghĩ đến sdụng bđt Bu-nhia-copxki cho biểu thức dưới dấu căn. Còn tổng hai biểu thức nghịch đảo thì quá rõ, sau đó dùng ppháp dồn biến) Cách 2: P a b ab a b a a b ba a b b a a b b 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 (1 )(1 ) 1 1 ( 2) ( 2)2 2 2 2 a a b b a b a a b b 1 2 1 2 29 7 ( ) ( 2) 16 32 ( 2) 16 32 32 8 a b a b3 3 1 1 1 1 29 7 13 29 3. 1. . 3. 1. . ( ) ( ) 16 32 16 32 32 8 8 32 Mặt khác: từ giả thiết, ta có: a b a b ab a b 2 ( ) 4 4 Do đó P a b 13 29 13 29 21 ( ) .4 8 32 8 32 4 Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 21 4 tại a b 2 Cách 3: Ta có a b ab a b( 1)( 1) 1 Đặt a x a x b y b y x y1 1; 1 1; . 1 Khi đó P ab a b a a b ba a b b 2 2 1 1 1 1 1 1 ( 2) ( 2)2 2 x y x x y y 1 1 3 ( 1)( 3) ( 1)( 3) 5 Cho tam giác ABC nhọn AB AC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC. 1) Chứng minh rằng: AH 2OM. 2) Dựng hình bình hành AHIO . Gọi J là tâm Đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC. Chứng minh rằng: OI OJ R2. 3) Gọi N là giao điểm của AH và đường tròn tâm O (N khác A). Gọi D là điểm bất kỳ trên cung nhỏ NC của đường tròn tâm O (D kác N và C ). Gọi E là điểm đối xứng với D qua AC, K là giao điểm của AC và HE. Chứng minh rằng: ACH ADK. Quá trình làm và đánh máy không tránh khỏi sai sót, độc giả tự chỉnh sửa! Tiếp tục cập nhật!
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_mon_toan_chuyen_vao_lop_10_thpt_nam_hoc_20.pdf