Đề thử sức đại học môn Toán - Đề tham khảo số 25
B. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC với A ; (0 1) và phương
trình hai đường trung tuyến của tam giác ABC qua hai đỉnh B , C lần lượt là
-2x+y-1=0 và x +3y-1=0 Tìm tọa độ hai điểm B và C.
SỞ GD VÀ ðT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HIỆP ðỨC ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC NĂM 2009-2010 Môn thi: TOÁN – Khối A, B Thời gian : 180 phút, không kể thời gian giao ñề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm) Câu I:(2,0 ñiểm) Cho hàm số 3 (3 1)y x x m= − − (C ) với m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (C) khi 1m = . 2. Tìm các gíá trị của m ñể ñồ thị của hàm số (C) có hai ñiểm cực trị và chứng tỏ rằng hai ñiểm cực trị này ở về hai phía của trục tung. Câu II:(2,0 ñiểm) 1. Giải phương trình: 3 3 17 8cos 6 2 sin 2 3 2 cos( 4 ).cos2 16cos 2 x x x x x π + + − = . 2. Tính tích phân : ( )( ) 1 2 1 1 1 x dx I e x− = + +∫ . Câu III:(2,0 ñiểm) 1. Tìm các giá trị của tham số m ñể phương trình: 242 1 x xm e e+ = + có nghiệm thực . 2. Chứng minh: ( ) 1 1 1 12x y z x y z + + + + ≤ với mọi số thực x , y , z thuộc ñoạn [ ]1;3 . Câu IV:(1,0 ñiểm) Cho hình chóp S.ABC có chân ñường cao là H trùng với tâm của ñường tròn nội tiếp tam giác ABC và AB = AC = 5a , BC = 6a . Góc giữa mặt bên (SBC) với mặt ñáy là 060 .Tính theo a thể tích và diện tích xung quanh của khối chóp S.ABC. II. PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm). Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình chuẩn Câu Va:(1,0 ñiểm) Trong mặt phẳng tọa ñộ (Oxy) , cho tam giác ABC vuông cân tại A với ( )2;0A và ( )1 3G ; là trọng tâm . Tính bán kính ñường tròn nội tiếp tam giác ABC. Câu VI.a:(2,0 ñiểm) 1. Giải phương trình: ( )3log 4.16 12 2 1x x x+ = + . 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ( )1y x ln x= − . B. Theo chương trình nâng cao Câu Vb:(1,0 ñiểm) Trong mặt phẳng tọa ñộ (Oxy) , cho tam giác ABC với ( )0 1A ; và phương trình hai ñường trung tuyến của tam giác ABC qua hai ñỉnh B , C lần lượt là 2 1 0x y− + + = và 3 1 0x y+ − = . Tìm tọa ñộ hai ñiểm B và C. Câu VI.b:(2,0 ñiểm) 1. Giải phương trình: 3 3log 1 log 22 2x x x+ −+ = . 2. Tìm giới hạn: ( ) 2 ln 2 lim 1 1 x x x − → − . -----Hết----- Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010 LỚP 12D1 Môn thi: Toán Thời gian: 180 phút ĐỀ SỐ 025
File đính kèm:
- De-thamkhao-25.pdf
- Dapan-025.pdf