Đồ án môn học nền móng
Trong đó:
bt1i¬, bt2i -Ưng suất bản thân tại đầu và cuối lớp thứ i.
gl1i, gl2i -Ưng suất gây lún do tải trọng ngoài tại đầu và cuối lớp i.
Hố khoan 2, dựa vào thí nghiệm nén cố kết của mẫu số 2-3 (độ sâu 3.5m-4.0m),ta có:
8.84 -0.3991 0.159274 Nhận 12 2_29 29.5-30.0 9.02 -0.2191 0.048001 Nhận 13 2_31 31.5-32.0 9.11 -0.1291 0.016664 Nhận 14 2_33 34.5-35.0 9.20 -0.0391 0.001528 Nhận 15 3_15 15.5-16.0 8.73 -0.5091 0.259174 Nhận 16 3_17 17.5-18.0 9.29 0.050909 0.002592 Nhận 17 3_21 21.5-22.0 9.59 0.350909 0.123137 Nhận 18 3_27 27.5-28.0 8.98 -0.2591 0.067128 Nhận 19 3_29 29.5-30.0 9.19 -0.0491 0.00241 Nhận 20 3_31 31.5-32.0 9.36 0.120909 0.014619 Nhận 21 3_33 33.0-33.5 9.47 0.230909 0.053319 Nhận 22 3_35 34.5-35.0 9.67 0.430909 0.185683 Nhận Giá trị trung bình: gtb = 9.239091 ( KN/m3 ) Ước lượng độ lệch : scm = 0.307452 V = 2.82 ( n=22 ) V*scm = 0.867013 Độ lệch toàn phương trung bình: s = 0.314687 Hệ số biến động: :u =s/gtb = 0.03406 <[u] = 0.05 Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb = 9.239091 (KN/m3) Giá trị tính toán: với Trong đó: n : số lần thí nghiệm (n=22) Ta: Hệ số tra bảng ,tuỳ thuộc vào n. Tính theo trang thái giới hạn I:a =0.95 ==>Ta =1.718 ==> ==> (KN/m3) Tính theo trang thái giới hạn II:a =0.85 ==>Ta =1.06 ==> ==> (KN/m3) d.Hệ số rỗng e: STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) ei ei-etb (ei-etb)2 Ghi Chú 1 1_21 21.5-22.0 0.759 -0.062864 0.003952 Nhận 2 1_23 23.5-24.0 0.771 -0.050864 0.002587 Nhận 3 1_25 25.5-26.0 0.856 0.034136 0.001165 Nhận 4 1_27 27.5-28.0 0.907 0.085136 0.007248 Nhận 5 1_29 29.5-30.0 0.885 0.063136 0.003986 Nhận 6 1_31 31.5-32.0 0.843 0.021136 0.000447 Nhận 7 1_33 33.0-33.5 0.789 -0.032864 0.00108 Nhận 8 1_35 34.5-35.0 0.718 -0.103864 0.010788 Nhận 9 2_13 13.5-14.0 0.877 0.055136 0.00304 Nhận 10 2_21 21.5-22.0 0.740 -0.081864 0.006702 Nhận 11 2_27 27.5-28.0 0.898 0.076136 0.005797 Nhận 12 2_29 29.5-30.0 0.862 0.040136 0.001611 Nhận 13 2_31 31.5-32.0 0.844 0.022136 0.00049 Nhận 14 2_33 34.5-35.0 0.828 0.006136 3.77E-05 Nhận 15 3_15 15.5-16.0 0.921 0.099136 0.009828 Nhận 16 3_17 17.5-18.0 0.810 -0.011864 0.000141 Nhận 17 3_21 21.5-22.0 0.755 -0.066864 0.004471 Nhận 18 3_27 27.5-28.0 0.872 0.050136 0.002514 Nhận 19 3_29 29.5-30.0 0.831 0.009136 8.35E-05 Nhận 20 3_31 31.5-32.0 0.798 -0.023864 0.000569 Nhận 21 3_33 33.0-33.5 0.776 -0.045864 0.002103 Nhận 22 3_35 34.5-35.0 0.741 -0.080864 0.006539 Nhận Giá trị trung bình: etb=0.821864 Ước lượng độ lệch: scm = 0.058457 V = 2.82 ( n=22 ) V*scm = 0.164848 Độ lệch toàn phương trung bình: s = 0.059833 Hệ số biến động: :u =s/etb = 0.072801 Giá trị tính toán: ett = etc =etb =0.821864 III.2. Các chỉ tiêu cơ học ( C,j ): a. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =100 (KN/m2) : STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) ti (KN/m2) tI - ttb (KN/m2) (ti-ttb)2 Ghi Chú 1 1_21 21.5-22.0 46.0 3.65 13.3225 Nhận 2 1_23 23.5-24.0 46.9 4.55 20.7025 Nhận 3 1_25 25.5-26.0 42.1 -0.25 0.0625 Nhận 4 1_27 27.5-28.0 38.5 -3.85 14.8225 Nhận 5 1_29 29.5-30.0 38.3 -4.05 16.4025 Nhận 6 1_31 31.5-32.0 40.5 -1.85 3.4225 Nhận 7 1_33 33.0-33.5 43.8 1.45 2.1025 Nhận 8 1_35 34.5-35.0 49.6 7.25 52.5625 Nhận 9 2_13 13.5-14.0 38.2 -4.15 17.2225 Nhận 10 2_21 21.5-22.0 49.8 7.45 55.5025 Nhận 11 2_27 27.5-28.0 37.1 -5.25 27.5625 Nhận 12 2_29 29.5-30.0 38.4 -3.95 15.6025 Nhận 13 2_31 31.5-32.0 38.6 -3.75 14.0625 Nhận 14 2_33 34.5-35.0 41.0 -1.35 1.8225 Nhận 15 3_15 15.5-16.0 37.0 -5.35 28.6225 Nhận 16 3_17 17.5-18.0 44.4 2.05 4.2025 Nhận 17 3_21 21.5-22.0 47.0 4.65 21.6225 Nhận 18 3_27 27.5-28.0 38.5 -3.85 14.8225 Nhận 19 3_29 29.5-30.0 41.8 -0.55 0.3025 Nhận 20 3_31 31.5-32.0 44.1 1.75 3.0625 Nhận 21 3_33 33.0-33.5 43.7 1.35 1.8225 Nhận 22 3_35 34.5-35.0 46.4 4.05 16.4025 Nhận ttb = 42.35 ĩcm = 3.965963 V=2.82 V*ĩcm = 11.18402 s =4.059293 u =s/ttb=0.095851 Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 42.35 (KN/m2) b. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =200 (KN/m2) : STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) ti (KN/m2) tI - ttb (KN/m2) (ti-ttb)2 Ghi Chú 1 1_21 21.5-22.0 72.4 5.809091 33.74554 Nhận 2 1_23 23.5-24.0 72.7 6.109091 37.32099 Nhận 3 1_25 25.5-26.0 66.1 -0.490909 0.240992 Nhận 4 1_27 27.5-28.0 60.6 -5.990909 35.89099 Nhận 5 1_29 29.5-30.0 61.0 -5.590909 31.25826 Nhận 6 1_31 31.5-32.0 63.6 -2.990909 8.945537 Nhận 7 1_33 33.0-33.5 68.8 2.209091 4.880083 Nhận 8 1_35 34.5-35.0 76.4 9.809091 96.21826 Nhận 9 2_13 13.5-14.0 60.3 -6.290909 39.57554 Nhận 10 2_21 21.5-22.0 76.2 9.609091 92.33463 Nhận 11 2_27 27.5-28.0 59.2 -7.390909 54.62554 Nhận 12 2_29 29.5-30.0 61.1 -5.490909 30.15008 Nhận 13 2_31 31.5-32.0 61.7 -4.890909 23.92099 Nhận 14 2_33 34.5-35.0 65.0 -1.590909 2.530992 Nhận 15 3_15 15.5-16.0 59.1 -7.490909 56.11372 Nhận 16 3_17 17.5-18.0 69.4 2.809091 7.890992 Nhận 17 3_21 21.5-22.0 73.4 6.809091 46.36372 Nhận 18 3_27 27.5-28.0 61.2 -5.390909 29.0619 Nhận 19 3_29 29.5-30.0 65.8 -0.790909 0.625537 Nhận 20 3_31 31.5-32.0 69.1 2.509091 6.295537 Nhận 21 3_33 33.0-33.5 69.1 2.509091 6.295537 Nhận 22 3_35 34.5-35.0 72.8 6.209091 38.55281 Nhận ttb = 66.59091 ĩcm = 5.571185 V=2.82 V*ĩcm = 15.71074 s =5.702289 u =s/ttb=0.085632 Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 66.59091 (KN/m2) c. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =300 (KN/m2) : STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) ti (KN/m2) tI - ttb (KN/m2) (ti-ttb)2 Ghi Chú 1 1_21 21.5-22.0 98.7 7.890909 62.26645 Nhận 2 1_23 23.5-24.0 98.6 7.790909 60.69826 Nhận 3 1_25 25.5-26.0 90.1 -0.709091 0.50281 Nhận 4 1_27 27.5-28.0 82.8 -8.009091 64.14554 Nhận 5 1_29 29.5-30.0 83.6 -7.209091 51.97099 Nhận 6 1_31 31.5-32.0 86.7 -4.109091 16.88463 Nhận 7 1_33 33.0-33.5 93.7 2.890909 8.357355 Nhận 8 1_35 34.5-35.0 103.2 12.39091 153.5346 Nhận 9 2_13 13.5-14.0 82.5 -8.309091 69.04099 Nhận 10 2_21 21.5-22.0 102.5 11.69091 136.6774 Nhận 11 2_27 27.5-28.0 81.4 -9.409091 88.53099 Nhận 12 2_29 29.5-30.0 83.7 -7.109091 50.53917 Nhận 13 2_31 31.5-32.0 84.8 -6.009091 36.10917 Nhận 14 2_33 34.5-35.0 89.0 -1.809091 3.27281 Nhận 15 3_15 15.5-16.0 81.3 -9.509091 90.42281 Nhận 16 3_17 17.5-18.0 94.3 3.490909 12.18645 Nhận 17 3_21 21.5-22.0 99.7 8.890909 79.04826 Nhận 18 3_27 27.5-28.0 83.8 -7.009091 49.12736 Nhận 19 3_29 29.5-30.0 89.8 -1.009091 1.018264 Nhận 20 3_31 31.5-32.0 94.0 3.190909 10.1819 Nhận 21 3_33 33.0-33.5 94.5 3.690909 13.62281 Nhận 22 3_35 34.5-35.0 99.1 8.290909 68.73917 Nhận ttb = 90.80909 ĩcm = 7.156936 V=2.82 V*ĩcm = 20.18256 s =7.325358 u =s/ttb=0.080668 Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 90.80909 (KN/m2) d. Bảng thống kê C và j : t (KN/m2) ĩ (KN/m2) t (KN/m2) ĩ (KN/m2) t (KN/m2) ĩ (KN/m2) 46.0 100 72.4 200 98.7 300 46.9 100 72.7 200 98.6 300 42.1 100 66.1 200 90.1 300 38.5 100 60.6 200 82.8 300 38.3 100 61.0 200 83.6 300 40.5 100 63.6 200 86.7 300 43.8 100 68.8 200 93.7 300 49.6 100 76.4 200 103.2 300 38.2 100 60.3 200 82.5 300 49.8 100 76.2 200 102.5 300 37.1 100 59.2 200 81.4 300 38.4 100 61.1 200 83.7 300 38.6 100 61.7 200 84.8 300 41.0 100 65.0 200 89.0 300 37.0 100 59.1 200 81.3 300 44.4 100 69.4 200 94.3 300 47.0 100 73.4 200 99.7 300 38.5 100 61.2 200 83.8 300 41.8 100 65.8 200 89.8 300 44.1 100 69.1 200 94.0 300 43.7 100 69.1 200 94.5 300 46.4 100 72.8 200 99.1 300 Tính trên Excel với hàm LINEST ta được: tgj = 0.242295 j = 13.62 c = 18.12424 stgj = 0.008749 sc = 1.890108 uc =sc/c = 0.104286 utgj =stgj /tgj = 0.036109 0.242295 18.12424 0.008749 1.890108 0.922973 5.803761 766.8742 64 25831.12 2155.753 Ta có các hệ số biến đổi đặc trưng: uc =0.104286 < 0.3 utgj =0.036109 < 0.3 Tính theo trang thái giới hạn I: a =0.95 n-2 = 66-2 = 64 ==> Ta =1.67 ==> rc =uc x Ta = 0.104286 x 1.67 =0.01742 ==> rtgj = utgj x Ta = 0.036109 x 1.67 =0.06030 Sau cùng ta có: C1 =18.12424x (1 ± 0.01742) = [17.80852 ÷ 18.43996] TgjI =0.242295x (1 ± 0.06030) = [0.22768 ÷ 0.25691] ==> jI =[12.82645 ÷ 14.40826] Tính theo trang thái giới hạn II: a =0.85 n-2 = 66-2 = 64 ==> Ta =1.05 ==> rc =uc x Ta = 0.104286 x 1.05 = 0.10950 ==> rtgj = utgj x Ta = 0.036109 x 1.05 = 0.03791 Sau cùng ta có: CII =18.12424 x (1 ± 0.10950 ) = [16.13964 ÷ 20.10884] TgjII =0.242295x (1 ±0.03791 ) = [0.23311 ÷ 0.25148] ==> jII =[13.12189 ÷ 14.11603] IV.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT: LỚP ĐẤT SỐ 2C: IV.1. Các chỉ tiêu vật lý( W, gw , gs ,e): a.Độ ẩm (W): STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) Wi (%) (Wi-Wtb) (%) (Wi-Wtb)2 Ghi Chú 1 1_15 15.5-16.0 25.5 0.3375 0.11390625 Nhận 2 1_17 17.5-18.0 21.0 -4.1625 17.32640625 Loại 3 2_15 15.5-16.0 26.5 1.3375 1.78890625 Nhận 4 2_17 17.5-18.0 24.0 -1.1625 1.35140625 Nhận 5 2_23 23.5-24.0 25.9 0.7375 0.54390625 Nhận 6 2_25 25.5-26.0 26.7 1.5375 2.36390625 Nhận 7 3_23 23.5-24.0 26.0 0.8375 0.70140625 Nhận 8 3_25 25.5-26.0 25.7 0.5375 0.28890625 Nhận Giá trị trung bình: Wtb =25.1625 (%) Ước lượng độ lệch: scm =1.749241 V = 2.27 ( n=8) v*scm =3.970777 Độ lệch toàn phương trung bình:s=1.870017 Hệ số biến động:u =s/Wtb =0.074318 < [u]=0.15 Giá trị tính toán:Wtt =Wtc = Wtb = 25.1625 (%) Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau: STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) Wi (%) (Wi-Wtb) (%) (Wi-Wtb)2 Ghi Chú 1 1_15 15.5-16.0 25.5 -0.25714 0.06612 Nhận 3 2_15 15.5-16.0 26.5 0.74286 0.55184 Nhận 4 2_17 17.5-18.0 24.0 -1.75714 3.08755 Nhận 5 2_23 23.5-24.0 25.9 0.142857 0.02041 Nhận 6 2_25 25.5-26.0 26.7 0.942857 0.88898 Nhận 7 3_23 23.5-24.0 26.0 0.242857 0.05898 Nhận 8 3_25 25.5-26.0 25.7 -0.05714 0.00327 Nhận Giá trị trung bình: Wtb =25.75714 (%) Ước lượng độ lệch: scm =0.817413 V = 2.27 ( n=8) v*scm =1.855526 Độ lệch toàn phương trung bình:s=0.882906 Hệ số biến động:u =s/Wtb =0.034278 < [u]=0.15 Giá trị tính toán:Wtt =Wtc = Wtb = 25.75714 (%) b.Dung trọng tự nhiên( gw ): STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) gw (KN/m3) (gwi - gwtb) ( KN/m3 ) (gwi - gwtb)2 Ghi chú 1 1_15 15.5-16.0 19.88 0.06 0.0036 Nhận 2 1_17 17.5-18.0 20.34 0.52 0.2704 Loại 3 2_15 15.5-16.0 19.71 -0.11 0.0121 Nhận 4 2_17 17.5-18.0 19.80 -0.02 0.0004 Nhận 5 2_23 23.5-24.0 19.74 -0.08 0.0064 Nhận 6 2_25 25.5-26.0 19.60 -0.22 0.0484 Nhận 7 3_23 23.5-24.0 19.71 -0.11 0.0121 Nhận 8 3_25 25.5-26.0 19.81 -0.01 0.0001 Nhận Giá trị trung bình: gtb = 19.82 ( KN/m3 ) Ước lượng độ lệch : scm = 0.210208 V = 2.27 ( n=8 ) V*scm = 0.477173 Độ lệch toàn phương trung bình: s =0.224722 Hệ số biến động: :u =s/gtb =0.011336 <[u] = 0.05 Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb =19.82 (KN/m3) Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau: STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) gw (KN/m3) (gwi - gwtb) ( KN/m3 ) (gwi - gwtb)2 Ghi chú 1 1_15 15.5-16.0 19.88 0.13 0.0169 Nhận 3 2_15 15.5-16.0 19.71 -0.04 0.0016 Nhận 4 2_17 17.5-18.0 19.80 0.05 0.0025 Nhận 5 2_23 23.5-24.0 19.74 -0.01 0.0001 Nhận 6 2_25 25.5-26.0 19.60 -0.15 0.0225 Nhận 7 3_23 23.5-24.0 19.71 -0.04 0.0016 Nhận 8 3_25 25.5-26.0 19.81 0.06 0.0036 Nhận Giá trị trung bình: gtb = 19.75 ( KN/m3 ) Ước lượng độ lệch : scm = 0.083495 V = 2.27 ( n=8 ) V*scm = 0.189534 Độ lệch toàn phương trung bình: s = 0.083495 Hệ số biến động: :u =s/gtb = 0.004228 <[u] = 0.05 Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb =19.75 ( KN/m3 ) Giá trị tính toán: với Trong đó: n : số lần thí nghiệm (n=7) Ta: Hệ số tra bảng ,tuỳ thuộc vào n. Tính theo trang thái giới hạn I:a =0.95 ==>Ta =1.94 ==> ==> (KN/m3) Tính theo trang thái giới hạn II:a =0.85 ==>Ta =1.13 ==> ==> (KN/m3) c.Dung trọng đẩy nổi:( gs ): STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) gw (KN/m3) (gwi - gwtb) ( KN/m3 ) (gwi - gwtb)2 Ghi chú 1 1_15 15.5-16.0 9.95 -0.00125 1.5625E-6 Nhận 2 1_17 17.5-18.0 10.58 0.62875 0.39532656 Loại 3 2_15 15.5-16.0 9.78 -0.17125 0.02932656 Nhận 4 2_17 17.5-18.0 10.03 0.07875 0.00620156 Nhận 5 2_23 23.5-24.0 9.84 -0.11125 0.01237656 Nhận 6 2_25 25.5-26.0 9.71 -0.24125 0.05820156 Nhận 7 3_23 23.5-24.0 9.82 -0.13125 0.01722656 Nhận 8 3_25 25.5-26.0 9.90 -0.05125 0.0026656 Nhận Giá trị trung bình: gtb = 9.95125 ( KN/m3 ) Ước lượng độ lệch : scm = 0.255266 V = 2.27 ( n=8 ) V*scm = 0.579455 Độ lệch toàn phương trung bình: s =0.272891 Hệ số biến động: :u =s/gtb =0.027423 <[u] = 0.05 Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb =9.95125 (KN/m3) Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau: STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) gw (KN/m3) (gwi - gwtb) ( KN/m3 ) (gwi - gwtb)2 Ghi chú 1 1_15 15.5-16.0 9.95 0.088571 0.007844898 Nhận 3 2_15 15.5-16.0 9.78 -0.08143 0.006630612 Nhận 4 2_17 17.5-18.0 10.03 0.168571 0.028416327 Nhận 5 2_23 23.5-24.0 9.84 -0.02143 0.000459184 Nhận 6 2_25 25.5-26.0 9.71 -0.15143 0.022930612 Nhận 7 3_23 23.5-24.0 9.82 -0.04143 0.001716327 Nhận 8 3_25 25.5-26.0 9.90 0.038571 0.001487755 Nhận Giá trị trung bình: gtb = 9.861428571 ( KN/m3 ) Ước lượng độ lệch : scm = 0.099631976 V = 2.27 ( n=8 ) V*scm = 0.226164585 Độ lệch toàn phương trung bình: s =0.107614833 Hệ số biến động: :u =s/gtb =0.010912702 <[u] = 0.05 Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb =9.861428571 (KN/m3) Giá trị tính toán: với Trong đó: n : số lần thí nghiệm (n=7) Ta: Hệ số tra bảng ,tuỳ thuộc vào n. Tính theo trang thái giới hạn I:a =0.95 ==>Ta =1.94 ==> ==> (KN/m3) Tính theo trang thái giới hạn II:a =0.85 ==>Ta =1.13 ==> ==> (KN/m3) d.Hệ số rỗng e: STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) ei ei-etb (ei-etb)2 Ghi Chú 1 1_15 15.5-16.0 0.697 -0.00088 7.6563E-07 Nhận 2 1_17 17.5-18.0 0.604 -0.09388 0.00881252 Loại 3 2_15 15.5-16.0 0.725 0.027125 0.00073577 Nhận 4 2_17 17.5-18.0 0.683 -0.01488 0.00022127 Nhận 5 2_23 23.5-24.0 0.714 0.016125 0.00026002 Nhận 6 2_25 25.5-26.0 0.736 0.038125 0.00145352 Nhận 7 3_23 23.5-24.0 0.718 0.020125 0.00040502 Nhận 8 3_25 25.5-26.0 0.706 0.008125 6.6016E-05 Nhận Giá trị trung bình: etb=0.697875 Ước lượng độ lệch: scm = 0.038657 V = 2.27 ( n=7 ) V*scm = 0.087751 Độ lệch toàn phương trung bình: s = 0.041326 Hệ số biến động: :u =s/etb = 0.059217 Giá trị tính toán: ett = etc =etb =0.697875 Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau: STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) ei ei-etb (ei-etb)2 Ghi Chú 1 1_15 15.5-16.0 0.697 -0.01429 2.0408E-04 Nhận 3 2_15 15.5-16.0 0.725 0.013714 1.8808E-04 Nhận 4 2_17 17.5-18.0 0.683 -0.02829 8.0008E-04 Nhận 5 2_23 23.5-24.0 0.714 0.002714 7.3673E-06 Nhận 6 2_25 25.5-26.0 0.736 0.024714 6.1080E-04 Nhận 7 3_23 23.5-24.0 0.718 0.006714 4.5082E-05 Nhận 8 3_25 25.5-26.0 0.706 -0.00529 2.7939E-05 Nhận Giá trị trung bình: etb=0.711286 Ước lượng độ lệch: scm = 0.016403 V = 2.27 ( n=7 ) V*scm = 0.037235 Độ lệch toàn phương trung bình: s = 0.017717 Hệ số biến động: :u =s/etb = 0.024909 Giá trị tính toán: ett = etc =etb =0.711286 IV.2. Các chỉ tiêu cơ học ( C,j ): a. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =100 (KN/m2) : STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) ti (KN/m2) tI - ttb (KN/m2) (ti-ttb)2 Ghi Chú 1 1_15 15.5-16.0 57.6 0.525 0.275625 Nhận 2 1_17 17.5-18.0 65.8 8.725 76.125625 Loại 3 2_15 15.5-16.0 54.8 -2.275 5.175625 Nhận 4 2_17 17.5-18.0 56.4 -0.675 0.455625 Nhận 5 2_23 23.5-24.0 54.5 -2.575 6.630625 Nhận 6 2_25 25.5-26.0 53.1 -3.975 15.800625 Nhận 7 3_23 23.5-24.0 55.6 -1.475 2.175625 Nhận 8 3_25 25.5-26.0 58.8 1.725 2.975625 Nhận ttb = 57.075 ĩcm = 3.701604 V=2.27 V*ĩcm = 8.402642 s =3.957182 u =s/ttb=0.069333 <[0.3] Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 57.075 (KN/m2) Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau: STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) ti (KN/m2) tI - ttb (KN/m2) (ti-ttb)2 Ghi Chú 1 1_15 15.5-16.0 57.6 1.771429 3.137959184 Nhận 3 2_15 15.5-16.0 54.8 -1.02857 1.057959184 Nhận 4 2_17 17.5-18.0 56.4 0.571429 0.326530612 Nhận 5 2_23 23.5-24.0 54.5 -1.32857 1.765102041 Nhận 6 2_25 25.5-26.0 53.1 -2.72857 7.445102041 Nhận 7 3_23 23.5-24.0 55.6 -0.22857 0.052244898 Nhận 8 3_25 25.5-26.0 58.8 2.971429 8.829387755 Nhận ttb = 55.82857 ĩcm = 1.79739 V=2.27 V*ĩcm = 4.080076 s =1.941404 u =s/ttb=0.034774 <[0.3] Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 55.82857 (KN/m2) b. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =200 (KN/m2) : STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) ti (KN/m2) tI - ttb (KN/m2) (ti-ttb)2 Ghi Chú 1 1_15 15.5-16.0 86.2 1.075 1.155625 Nhận 2 1_17 17.5-18.0 95.4 10.275 105.575625 Nhận 3 2_15 15.5-16.0 81.6 -3.525 12.425625 Nhận 4 2_17 17.5-18.0 86.0 0.875 0.765625 Nhận 5 2_23 23.5-24.0 81.7 -3.425 11.730625 Nhận 6 2_25 25.5-26.0 79.9 -5.225 27.300625 Nhận 7 3_23 23.5-24.0 82.8 -2.325 5.405625 Nhận 8 3_25 25.5-26.0 87.4 2.275 5.175625 Nhận ttb = 85.125 ĩcm = 4.603463 V=2.27 V*ĩcm = 10.44986 s =4.921309 u =s/ttb=0.057813 <[0.3] Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 85.125 (KN/m2) c. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =300 (KN/m2) : STT Kh mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) ti (KN/m2) tI - ttb (KN/m2) (ti-ttb)2 Ghi Chú 1 1_15 15.5-16.0 114.9 1.65 2.7225 Nhận 2 1_17 17.5-18.0 125.1 11.85 140.4225 Nhận 3 2_15 15.5-16.0 108.4 -4.85 23.5225 Nhận 4 2_17 17.5-18.0 115.7 2.45 6.0025 Nhận 5 2_23 23.5-24.0 109.0 -4.25 18.0625 Nhận 6 2_25 25.5-26.0 106.7 -6.55 42.9025 Nhận 7 3_23 23.5-24.0 110.1 -3.15 9.9225 Nhận 8 3_25 25.5-26.0 116.1 2.85 8.1225 Nhận ttb = 113.25 ĩcm = 5.608921 V=2.27 V*ĩcm = 12.73225 s =5.996189 u =s/ttb=0.052946 <[0.3] Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 113.25 (KN/m2) d. Bảng thống kê C và j : t (KN/m2) ĩ (KN/m2) t (KN/m2) ĩ (KN/m2) t (KN/m2) ĩ (KN/m2) 57.6 100 86.2 200 114.9 300 54.8 100 95.4 200 125.1 300 56.4 100 81.6 200 108.4 300 54.5 100 86.0 200 115.7 300 53.1 100 81.7 200 109.0 300 55.6 100 79.9 200 106.7 300 58.8 100 82.8 200 110.1 300 87.4 200 116.1 300 Tính trên Excel với hàm LINEST ta được: tgj = 0.286971 j = 16.01194 c = 27.34942 stgj = 0.011911 sc = 2.616696 uc =sc/c = 0.095676 utgj =stgj /tgj = 0.041506 0.286971 27.34942 0.011911 2.616696 0.965084 4.606498 580.4496 21 12317.04 445.6164 Ta có các hệ số biến đổi đặc trưng: uc =0.095676 < 0.3 utgj =0.041506 < 0.3 Tính theo trang thái giới hạn I: a =0.95 n-2 = 23-2 = 21 ==> Ta =1.718 ==> rc =uc x Ta = 0.095676 x 1.718 =0.16437 ==> rtgj = utgj x Ta = 0.041506 x 1.718 =0.07131 Sau cùng ta có: C1 =27.34942 x (1 ± 0.16437) = [22.85399 ÷ 31.84484] TgjI =0.286971 x (1 ± 0.07131) = [0.26651 ÷ 0.30743] ==> jI =[14.92304 ÷17.089 ] Tính theo trang thái giới hạn II: a =0.85 n-2 = 23-2 = 21 ==> Ta =1.06 ==> rc =uc x Ta = 0.095676 x 1.06 = 0.10142 ==> rtgj = utgj x Ta = 0.041506 x 1.06 = 0.04399 Sau cùng ta có: CII =27.34942 x (1 ± 0.10142) = [24.57564 ÷ 30.12320] TgjII =0.286971 x (1 ± 0.04399) = [0.27435 ÷ 0.29959] ==> jII =[15.34162 ÷16.67769 ] V.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT: LỚP ĐẤT THẤU KÍNH: V.1. Các chỉ tiêu vat lý(W, gw, gs , e): a.Độ ẩm (W) : STT Kh mẫu Chi
File đính kèm:
- do_an_mong_tui_5493.doc