Đồ án môn học nền móng

Trong đó:

bt1i¬, bt2i -Ưng suất bản thân tại đầu và cuối lớp thứ i.

gl1i, gl2i -Ưng suất gây lún do tải trọng ngoài tại đầu và cuối lớp i.

 Hố khoan 2, dựa vào thí nghiệm nén cố kết của mẫu số 2-3 (độ sâu 3.5m-4.0m),ta có:

 

doc64 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 1577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án môn học nền móng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
8.84
-0.3991
0.159274
Nhận
12
2_29
29.5-30.0
9.02
-0.2191
0.048001
Nhận
13
2_31
31.5-32.0
9.11
-0.1291
0.016664
Nhận
14
2_33
34.5-35.0
9.20
-0.0391
0.001528
Nhận
15
3_15
15.5-16.0
8.73
-0.5091
0.259174
Nhận
16
3_17
17.5-18.0
9.29
0.050909
0.002592
Nhận
17
3_21
21.5-22.0
9.59
0.350909
0.123137
Nhận
18
3_27
27.5-28.0
8.98
-0.2591
0.067128
Nhận
19
3_29
29.5-30.0
9.19
-0.0491
0.00241
Nhận
20
3_31
31.5-32.0
9.36
0.120909
0.014619
Nhận
21
3_33
33.0-33.5
9.47
0.230909
0.053319
Nhận
22
3_35
34.5-35.0
9.67
0.430909
0.185683
Nhận
Giá trị trung bình: gtb = 9.239091 ( KN/m3 )
Ước lượng độ lệch : scm = 0.307452 
V = 2.82 ( n=22 ) V*scm = 0.867013 
Độ lệch toàn phương trung bình: s = 0.314687
Hệ số biến động: :u =s/gtb = 0.03406 <[u] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb = 9.239091 (KN/m3)
Giá trị tính toán: 	 với 
Trong đó: n : số lần thí nghiệm (n=22)
	Ta: Hệ số tra bảng ,tuỳ thuộc vào n.
Tính theo trang thái giới hạn I:a =0.95 ==>Ta =1.718
 ==>
==> (KN/m3)
Tính theo trang thái giới hạn II:a =0.85 ==>Ta =1.06
==> 
==> (KN/m3)
	d.Hệ số rỗng e:
STT
Kh
 mẫu
Chiều sâu
 lấy mẫu (m)
ei
ei-etb
(ei-etb)2
Ghi
 Chú
1
1_21
21.5-22.0
0.759
-0.062864
0.003952
Nhận
2
1_23
23.5-24.0
0.771
-0.050864
0.002587
Nhận
3
1_25
25.5-26.0
0.856
0.034136
0.001165
Nhận
4
1_27
27.5-28.0
0.907
0.085136
0.007248
Nhận
5
1_29
29.5-30.0
0.885
0.063136
0.003986
Nhận
6
1_31
31.5-32.0
0.843
0.021136
0.000447
Nhận
7
1_33
33.0-33.5
0.789
-0.032864
0.00108
Nhận
8
1_35
34.5-35.0
0.718
-0.103864
0.010788
Nhận
9
2_13
13.5-14.0
0.877
0.055136
0.00304
Nhận
10
2_21
21.5-22.0
0.740
-0.081864
0.006702
Nhận
11
2_27
27.5-28.0
0.898
0.076136
0.005797
Nhận
12
2_29
29.5-30.0
0.862
0.040136
0.001611
Nhận
13
2_31
31.5-32.0
0.844
0.022136
0.00049
Nhận
14
2_33
34.5-35.0
0.828
0.006136
3.77E-05
Nhận
15
3_15
15.5-16.0
0.921
0.099136
0.009828
Nhận
16
3_17
17.5-18.0
0.810
-0.011864
0.000141
Nhận
17
3_21
21.5-22.0
0.755
-0.066864
0.004471
Nhận
18
3_27
27.5-28.0
0.872
0.050136
0.002514
Nhận
19
3_29
29.5-30.0
0.831
0.009136
8.35E-05
Nhận
20
3_31
31.5-32.0
0.798
-0.023864
0.000569
Nhận
21
3_33
33.0-33.5
0.776
-0.045864
0.002103
Nhận
22
3_35
34.5-35.0
0.741
-0.080864
0.006539
Nhận
Giá trị trung bình: etb=0.821864
Ước lượng độ lệch: scm = 0.058457
V = 2.82 ( n=22 ) V*scm = 0.164848
Độ lệch toàn phương trung bình: s = 0.059833
Hệ số biến động: :u =s/etb = 0.072801
Giá trị tính toán: ett = etc =etb =0.821864
	III.2. Các chỉ tiêu cơ học ( C,j ):
	a. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =100 (KN/m2) :
STT
Kh
 mẫu
Chiều sâu
 lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
 Chú
1
1_21
21.5-22.0
46.0
3.65
13.3225
Nhận
2
1_23
23.5-24.0
46.9
4.55
20.7025
Nhận
3
1_25
25.5-26.0
42.1
-0.25
0.0625
Nhận
4
1_27
27.5-28.0
38.5
-3.85
14.8225
Nhận
5
1_29
29.5-30.0
38.3
-4.05
16.4025
Nhận
6
1_31
31.5-32.0
40.5
-1.85
3.4225
Nhận
7
1_33
33.0-33.5
43.8
1.45
2.1025
Nhận
8
1_35
34.5-35.0
49.6
7.25
52.5625
Nhận
9
2_13
13.5-14.0
38.2
-4.15
17.2225
Nhận
10
2_21
21.5-22.0
49.8
7.45
55.5025
Nhận
11
2_27
27.5-28.0
37.1
-5.25
27.5625
Nhận
12
2_29
29.5-30.0
38.4
-3.95
15.6025
Nhận
13
2_31
31.5-32.0
38.6
-3.75
14.0625
Nhận
14
2_33
34.5-35.0
41.0
-1.35
1.8225
Nhận
15
3_15
15.5-16.0
37.0
-5.35
28.6225
Nhận
16
3_17
17.5-18.0
44.4
2.05
4.2025
Nhận
17
3_21
21.5-22.0
47.0
4.65
21.6225
Nhận
18
3_27
27.5-28.0
38.5
-3.85
14.8225
Nhận
19
3_29
29.5-30.0
41.8
-0.55
0.3025
Nhận
20
3_31
31.5-32.0
44.1
1.75
3.0625
Nhận
21
3_33
33.0-33.5
43.7
1.35
1.8225
Nhận
22
3_35
34.5-35.0
46.4
4.05
16.4025
Nhận
ttb = 42.35
ĩcm = 3.965963
V=2.82
V*ĩcm = 11.18402
s =4.059293
u =s/ttb=0.095851
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 42.35 (KN/m2)
	b. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =200 (KN/m2) :
STT
Kh
 mẫu
Chiều sâu
 lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
 Chú
1
1_21
21.5-22.0
72.4
5.809091
33.74554
Nhận
2
1_23
23.5-24.0
72.7
6.109091
37.32099
Nhận
3
1_25
25.5-26.0
66.1
-0.490909
0.240992
Nhận
4
1_27
27.5-28.0
60.6
-5.990909
35.89099
Nhận
5
1_29
29.5-30.0
61.0
-5.590909
31.25826
Nhận
6
1_31
31.5-32.0
63.6
-2.990909
8.945537
Nhận
7
1_33
33.0-33.5
68.8
2.209091
4.880083
Nhận
8
1_35
34.5-35.0
76.4
9.809091
96.21826
Nhận
9
2_13
13.5-14.0
60.3
-6.290909
39.57554
Nhận
10
2_21
21.5-22.0
76.2
9.609091
92.33463
Nhận
11
2_27
27.5-28.0
59.2
-7.390909
54.62554
Nhận
12
2_29
29.5-30.0
61.1
-5.490909
30.15008
Nhận
13
2_31
31.5-32.0
61.7
-4.890909
23.92099
Nhận
14
2_33
34.5-35.0
65.0
-1.590909
2.530992
Nhận
15
3_15
15.5-16.0
59.1
-7.490909
56.11372
Nhận
16
3_17
17.5-18.0
69.4
2.809091
7.890992
Nhận
17
3_21
21.5-22.0
73.4
6.809091
46.36372
Nhận
18
3_27
27.5-28.0
61.2
-5.390909
29.0619
Nhận
19
3_29
29.5-30.0
65.8
-0.790909
0.625537
Nhận
20
3_31
31.5-32.0
69.1
2.509091
6.295537
Nhận
21
3_33
33.0-33.5
69.1
2.509091
6.295537
Nhận
22
3_35
34.5-35.0
72.8
6.209091
38.55281
Nhận
ttb = 66.59091
ĩcm = 5.571185
V=2.82
V*ĩcm = 15.71074
s =5.702289
u =s/ttb=0.085632
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 66.59091 (KN/m2)
c. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =300 (KN/m2) :
STT
Kh
 mẫu
Chiều sâu
 lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
 Chú
1
1_21
21.5-22.0
98.7
7.890909
62.26645
Nhận
2
1_23
23.5-24.0
98.6
7.790909
60.69826
Nhận
3
1_25
25.5-26.0
90.1
-0.709091
0.50281
Nhận
4
1_27
27.5-28.0
82.8
-8.009091
64.14554
Nhận
5
1_29
29.5-30.0
83.6
-7.209091
51.97099
Nhận
6
1_31
31.5-32.0
86.7
-4.109091
16.88463
Nhận
7
1_33
33.0-33.5
93.7
2.890909
8.357355
Nhận
8
1_35
34.5-35.0
103.2
12.39091
153.5346
Nhận
9
2_13
13.5-14.0
82.5
-8.309091
69.04099
Nhận
10
2_21
21.5-22.0
102.5
11.69091
136.6774
Nhận
11
2_27
27.5-28.0
81.4
-9.409091
88.53099
Nhận
12
2_29
29.5-30.0
83.7
-7.109091
50.53917
Nhận
13
2_31
31.5-32.0
84.8
-6.009091
36.10917
Nhận
14
2_33
34.5-35.0
89.0
-1.809091
3.27281
Nhận
15
3_15
15.5-16.0
81.3
-9.509091
90.42281
Nhận
16
3_17
17.5-18.0
94.3
3.490909
12.18645
Nhận
17
3_21
21.5-22.0
99.7
8.890909
79.04826
Nhận
18
3_27
27.5-28.0
83.8
-7.009091
49.12736
Nhận
19
3_29
29.5-30.0
89.8
-1.009091
1.018264
Nhận
20
3_31
31.5-32.0
94.0
3.190909
10.1819
Nhận
21
3_33
33.0-33.5
94.5
3.690909
13.62281
Nhận
22
3_35
34.5-35.0
99.1
8.290909
68.73917
Nhận
ttb = 90.80909
ĩcm = 7.156936
V=2.82
V*ĩcm = 20.18256
s =7.325358
u =s/ttb=0.080668
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 90.80909 (KN/m2)
d. Bảng thống kê C và j :
t (KN/m2)
ĩ (KN/m2)
t (KN/m2)
ĩ (KN/m2)
t (KN/m2)
ĩ (KN/m2)
46.0
100
72.4
200
98.7
300
46.9
100
72.7
200
98.6
300
42.1
100
66.1
200
90.1
300
38.5
100
60.6
200
82.8
300
38.3
100
61.0
200
83.6
300
40.5
100
63.6
200
86.7
300
43.8
100
68.8
200
93.7
300
49.6
100
76.4
200
103.2
300
38.2
100
60.3
200
82.5
300
49.8
100
76.2
200
102.5
300
37.1
100
59.2
200
81.4
300
38.4
100
61.1
200
83.7
300
38.6
100
61.7
200
84.8
300
41.0
100
65.0
200
89.0
300
37.0
100
59.1
200
81.3
300
44.4
100
69.4
200
94.3
300
47.0
100
73.4
200
99.7
300
38.5
100
61.2
200
83.8
300
41.8
100
65.8
200
89.8
300
44.1
100
69.1
200
94.0
300
43.7
100
69.1
200
94.5
300
46.4
100
72.8
200
99.1
300
Tính trên Excel với hàm LINEST ta được:
tgj =
0.242295
j =
13.62
c =
18.12424
stgj =
0.008749
sc =
1.890108
uc =sc/c =
0.104286
utgj =stgj /tgj =
0.036109
0.242295
18.12424
0.008749
1.890108
0.922973
5.803761
766.8742
64
25831.12
2155.753
Ta có các hệ số biến đổi đặc trưng:
	uc =0.104286 < 0.3
	utgj =0.036109 < 0.3
Tính theo trang thái giới hạn I: a =0.95
	n-2 = 66-2 = 64 ==> Ta =1.67
==> rc =uc x Ta = 0.104286 x 1.67 =0.01742
==> rtgj = utgj x Ta = 0.036109 x 1.67 =0.06030
Sau cùng ta có:
	C1 =18.12424x (1 ± 0.01742) = [17.80852 ÷ 18.43996]
	TgjI =0.242295x (1 ± 0.06030) = [0.22768 ÷ 0.25691]
==>	jI =[12.82645 ÷ 14.40826] 
Tính theo trang thái giới hạn II: a =0.85
	n-2 = 66-2 = 64 ==> Ta =1.05
==> rc =uc x Ta = 0.104286 x 1.05 = 0.10950
==> rtgj = utgj x Ta = 0.036109 x 1.05 = 0.03791
Sau cùng ta có:
	CII =18.12424 x (1 ± 0.10950 ) = [16.13964 ÷ 20.10884]
	TgjII =0.242295x (1 ±0.03791 ) = [0.23311 ÷ 0.25148]
==>	jII =[13.12189 ÷ 14.11603]
IV.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT: LỚP ĐẤT SỐ 2C:
	IV.1. Các chỉ tiêu vật lý( W, gw , gs ,e):
	a.Độ ẩm (W):
STT
Kh
 mẫu
Chiều sâu
 lấy mẫu (m)
Wi
(%)
(Wi-Wtb)
(%)
(Wi-Wtb)2
Ghi
 Chú
1
1_15
15.5-16.0
25.5
0.3375
0.11390625
Nhận
2
1_17
17.5-18.0
21.0
-4.1625
17.32640625
Loại
3
2_15
15.5-16.0
26.5
1.3375
1.78890625
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
24.0
-1.1625
1.35140625
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
25.9
0.7375
0.54390625
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
26.7
1.5375
2.36390625
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
26.0
0.8375
0.70140625
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
25.7
0.5375
0.28890625
Nhận
Giá trị trung bình: Wtb =25.1625 (%)
Ước lượng độ lệch: scm =1.749241
V = 2.27 ( n=8) v*scm =3.970777
Độ lệch toàn phương trung bình:s=1.870017
Hệ số biến động:u =s/Wtb =0.074318 < [u]=0.15
Giá trị tính toán:Wtt =Wtc = Wtb = 25.1625 (%)
Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau:
STT
Kh
 mẫu
Chiều sâu
 lấy mẫu (m)
Wi
(%)
(Wi-Wtb)
(%)
(Wi-Wtb)2
Ghi
 Chú
1
1_15
15.5-16.0
25.5
-0.25714
0.06612
Nhận
3
2_15
15.5-16.0
26.5
0.74286
0.55184
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
24.0
-1.75714
3.08755
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
25.9
0.142857
0.02041
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
26.7
0.942857
0.88898
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
26.0
0.242857
0.05898
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
25.7
-0.05714
0.00327
Nhận
Giá trị trung bình: Wtb =25.75714 (%)
Ước lượng độ lệch: scm =0.817413
V = 2.27 ( n=8) v*scm =1.855526
Độ lệch toàn phương trung bình:s=0.882906
Hệ số biến động:u =s/Wtb =0.034278 < [u]=0.15
Giá trị tính toán:Wtt =Wtc = Wtb = 25.75714 (%)
	b.Dung trọng tự nhiên( gw ):
STT
Kh
 mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
gw
 (KN/m3)
(gwi - gwtb)
( KN/m3 )
(gwi - gwtb)2
Ghi chú
1
1_15
15.5-16.0
19.88
0.06
0.0036
Nhận
2
1_17
17.5-18.0
20.34
0.52
0.2704
Loại
3
2_15
15.5-16.0
19.71
-0.11
0.0121
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
19.80
-0.02
0.0004
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
19.74
-0.08
0.0064
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
19.60
-0.22
0.0484
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
19.71
-0.11
0.0121
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
19.81
-0.01
0.0001
Nhận
Giá trị trung bình: gtb = 19.82 ( KN/m3 )
Ước lượng độ lệch : scm = 0.210208
V = 2.27 ( n=8 ) V*scm = 0.477173
Độ lệch toàn phương trung bình: s =0.224722
Hệ số biến động: :u =s/gtb =0.011336 <[u] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb =19.82 (KN/m3)
Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau:
STT
Kh
 mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
gw
 (KN/m3)
(gwi - gwtb)
( KN/m3 )
(gwi - gwtb)2
Ghi chú
1
1_15
15.5-16.0
19.88
0.13
0.0169
Nhận
3
2_15
15.5-16.0
19.71
-0.04
0.0016
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
19.80
0.05
0.0025
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
19.74
-0.01
0.0001
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
19.60
-0.15
0.0225
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
19.71
-0.04
0.0016
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
19.81
0.06
0.0036
Nhận
Giá trị trung bình: gtb = 19.75 ( KN/m3 )
Ước lượng độ lệch : scm = 0.083495
V = 2.27 ( n=8 ) V*scm = 0.189534
Độ lệch toàn phương trung bình: s = 0.083495
Hệ số biến động: :u =s/gtb = 0.004228 <[u] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb =19.75 ( KN/m3 )
Giá trị tính toán: 	 với 
Trong đó: n : số lần thí nghiệm (n=7)
	Ta: Hệ số tra bảng ,tuỳ thuộc vào n.
Tính theo trang thái giới hạn I:a =0.95 ==>Ta =1.94
==>
==> (KN/m3)
Tính theo trang thái giới hạn II:a =0.85 ==>Ta =1.13
==> 
==> (KN/m3)
	c.Dung trọng đẩy nổi:( gs ):
STT
Kh
 mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
gw
 (KN/m3)
(gwi - gwtb)
( KN/m3 )
(gwi - gwtb)2
Ghi chú
1
1_15
15.5-16.0
9.95
-0.00125
1.5625E-6
Nhận
2
1_17
17.5-18.0
10.58
0.62875
0.39532656
Loại
3
2_15
15.5-16.0
9.78
-0.17125
0.02932656
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
10.03
0.07875
0.00620156
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
9.84
-0.11125
0.01237656
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
9.71
-0.24125
0.05820156
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
9.82
-0.13125
0.01722656
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
9.90
-0.05125
0.0026656
Nhận
Giá trị trung bình: gtb = 9.95125 ( KN/m3 )
Ước lượng độ lệch : scm = 0.255266
V = 2.27 ( n=8 ) V*scm = 0.579455
Độ lệch toàn phương trung bình: s =0.272891
Hệ số biến động: :u =s/gtb =0.027423 <[u] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb =9.95125 (KN/m3)
Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau:
STT
Kh
 mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
gw
 (KN/m3)
(gwi - gwtb)
( KN/m3 )
(gwi - gwtb)2
Ghi chú
1
1_15
15.5-16.0
9.95
0.088571
0.007844898
Nhận
3
2_15
15.5-16.0
9.78
-0.08143
0.006630612
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
10.03
0.168571
0.028416327
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
9.84
-0.02143
0.000459184
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
9.71
-0.15143
0.022930612
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
9.82
-0.04143
0.001716327
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
9.90
0.038571
0.001487755
Nhận
Giá trị trung bình: gtb = 9.861428571 ( KN/m3 )
Ước lượng độ lệch : scm = 0.099631976
V = 2.27 ( n=8 ) V*scm = 0.226164585
Độ lệch toàn phương trung bình: s =0.107614833
Hệ số biến động: :u =s/gtb =0.010912702 <[u] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb =9.861428571 (KN/m3)
Giá trị tính toán: 	 với 
Trong đó: n : số lần thí nghiệm (n=7)
	Ta: Hệ số tra bảng ,tuỳ thuộc vào n.
Tính theo trang thái giới hạn I:a =0.95 ==>Ta =1.94
==>
==> (KN/m3)
Tính theo trang thái giới hạn II:a =0.85 ==>Ta =1.13
==> 
==> (KN/m3)
	 d.Hệ số rỗng e:
STT
Kh
 mẫu
Chiều sâu
 lấy mẫu (m)
ei
ei-etb
(ei-etb)2
Ghi
 Chú
1
1_15
15.5-16.0
0.697
-0.00088
7.6563E-07
Nhận
2
1_17
17.5-18.0
0.604
-0.09388
0.00881252
Loại
3
2_15
15.5-16.0
0.725
0.027125
0.00073577
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
0.683
-0.01488
0.00022127
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
0.714
0.016125
0.00026002
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
0.736
0.038125
0.00145352
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
0.718
0.020125
0.00040502
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
0.706
0.008125
6.6016E-05
Nhận
Giá trị trung bình: etb=0.697875
Ước lượng độ lệch: scm = 0.038657
V = 2.27 ( n=7 ) V*scm = 0.087751
Độ lệch toàn phương trung bình: s = 0.041326
Hệ số biến động: :u =s/etb = 0.059217
Giá trị tính toán: ett = etc =etb =0.697875
Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau:
STT
Kh
 mẫu
Chiều sâu
 lấy mẫu (m)
ei
ei-etb
(ei-etb)2
Ghi
 Chú
1
1_15
15.5-16.0
0.697
-0.01429
2.0408E-04
Nhận
3
2_15
15.5-16.0
0.725
0.013714
1.8808E-04
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
0.683
-0.02829
8.0008E-04
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
0.714
0.002714
7.3673E-06
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
0.736
0.024714
6.1080E-04
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
0.718
0.006714
4.5082E-05
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
0.706
-0.00529
2.7939E-05
Nhận
Giá trị trung bình: etb=0.711286
Ước lượng độ lệch: scm = 0.016403
V = 2.27 ( n=7 ) V*scm = 0.037235
Độ lệch toàn phương trung bình: s = 0.017717
Hệ số biến động: :u =s/etb = 0.024909
Giá trị tính toán: ett = etc =etb =0.711286
IV.2. Các chỉ tiêu cơ học ( C,j ):
	a. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =100 (KN/m2) :
STT
Kh mẫu
Chiều sâu
 lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
 Chú
1
1_15
15.5-16.0
57.6
0.525
0.275625
Nhận
2
1_17
17.5-18.0
65.8
8.725
76.125625
Loại
3
2_15
15.5-16.0
54.8
-2.275
5.175625
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
56.4
-0.675
0.455625
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
54.5
-2.575
6.630625
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
53.1
-3.975
15.800625
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
55.6
-1.475
2.175625
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
58.8
1.725
2.975625
Nhận
ttb = 57.075
ĩcm = 3.701604
V=2.27
V*ĩcm = 8.402642
s =3.957182
u =s/ttb=0.069333 <[0.3]
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 57.075 (KN/m2)
Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau:
STT
Kh mẫu
Chiều sâu
 lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
 Chú
1
1_15
15.5-16.0
57.6
1.771429
3.137959184
Nhận
3
2_15
15.5-16.0
54.8
-1.02857
1.057959184
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
56.4
0.571429
0.326530612
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
54.5
-1.32857
1.765102041
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
53.1
-2.72857
7.445102041
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
55.6
-0.22857
0.052244898
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
58.8
2.971429
8.829387755
Nhận
ttb = 55.82857
ĩcm = 1.79739
V=2.27
V*ĩcm = 4.080076
s =1.941404
u =s/ttb=0.034774 <[0.3]
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 55.82857 (KN/m2)
b. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =200 (KN/m2) :
STT
Kh
 mẫu
Chiều sâu
 lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
 Chú
1
1_15
15.5-16.0
86.2
1.075
1.155625
Nhận
2
1_17
17.5-18.0
95.4
10.275
105.575625
Nhận
3
2_15
15.5-16.0
81.6
-3.525
12.425625
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
86.0
0.875
0.765625
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
81.7
-3.425
11.730625
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
79.9
-5.225
27.300625
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
82.8
-2.325
5.405625
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
87.4
2.275
5.175625
Nhận
ttb = 85.125
ĩcm = 4.603463
V=2.27
V*ĩcm = 10.44986
s =4.921309
u =s/ttb=0.057813 <[0.3]
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 85.125 (KN/m2)
	c. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =300 (KN/m2) :
STT
Kh
 mẫu
Chiều sâu
 lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
 Chú
1
1_15
15.5-16.0
114.9
1.65
2.7225
Nhận
2
1_17
17.5-18.0
125.1
11.85
140.4225
Nhận
3
2_15
15.5-16.0
108.4
-4.85
23.5225
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
115.7
2.45
6.0025
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
109.0
-4.25
18.0625
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
106.7
-6.55
42.9025
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
110.1
-3.15
9.9225
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
116.1
2.85
8.1225
Nhận
ttb = 113.25
ĩcm = 5.608921
V=2.27
V*ĩcm = 12.73225
s =5.996189
u =s/ttb=0.052946 <[0.3]
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 113.25 (KN/m2)
d. Bảng thống kê C và j :
t (KN/m2)
ĩ (KN/m2)
t (KN/m2)
ĩ (KN/m2)
t (KN/m2)
ĩ (KN/m2)
57.6
100
86.2
200
114.9
300
54.8
100
95.4
200
125.1
300
56.4
100
81.6
200
108.4
300
54.5
100
86.0
200
115.7
300
53.1
100
81.7
200
109.0
300
55.6
100
79.9
200
106.7
300
58.8
100
82.8
200
110.1
300
87.4
200
116.1
300
Tính trên Excel với hàm LINEST ta được:
tgj =
0.286971
j =
16.01194
c =
27.34942
stgj =
0.011911
sc =
2.616696
uc =sc/c =
0.095676
utgj =stgj /tgj =
0.041506
0.286971
27.34942
0.011911
2.616696
0.965084
4.606498
580.4496
21
12317.04
445.6164
Ta có các hệ số biến đổi đặc trưng:
	uc =0.095676 < 0.3
	utgj =0.041506 < 0.3
Tính theo trang thái giới hạn I: a =0.95
	n-2 = 23-2 = 21 ==> Ta =1.718
==> rc =uc x Ta = 0.095676 x 1.718 =0.16437
==> rtgj = utgj x Ta = 0.041506 x 1.718 =0.07131
Sau cùng ta có:
	C1 =27.34942 x (1 ± 0.16437) = [22.85399 ÷ 31.84484]
	TgjI =0.286971 x (1 ± 0.07131) = [0.26651 ÷ 0.30743]
==>	jI =[14.92304 ÷17.089 ]
Tính theo trang thái giới hạn II: a =0.85
	n-2 = 23-2 = 21 ==> Ta =1.06
==> rc =uc x Ta = 0.095676 x 1.06 = 0.10142
==> rtgj = utgj x Ta = 0.041506 x 1.06 = 0.04399
Sau cùng ta có:
	CII =27.34942 x (1 ± 0.10142) = [24.57564 ÷ 30.12320]
	TgjII =0.286971 x (1 ± 0.04399) = [0.27435 ÷ 0.29959]
==>	jII =[15.34162 ÷16.67769 ]
V.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT: LỚP ĐẤT THẤU KÍNH:
	V.1. Các chỉ tiêu vat lý(W, gw, gs , e):
	a.Độ ẩm (W) :
STT
Kh
 mẫu
Chi

File đính kèm:

  • docdo_an_mong_tui_5493.doc