Future continuous thì tương lai tiếp diễn

 

 

 

 

 

1

THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN

*USEAGES (CÁCH DÙNG): Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả:

1/ Một hành động đang tiếp diễn ở một thời điểm ở tương lai

Ex: At this time next week I will be attending my friends wedding.

2/ Hành động đồng thời với hành động khác ở tương laij

Ex: When you come here tomorrow, he will be sitting at the desk.

 Phụ chú: Sau các liên từ chỉ thời gian như: when (khi); while (đang khi); as soon as (vừa khi); before (trước khi); after (sau khi); till = until (cho đến khi), ta dùng các thì “Hiện tại” để thay thế cho các thì “Tương lai” tương ứng.

Ex: Simple present Simple future; Present perfect Future perfect

 

 

doc1 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Future continuous thì tương lai tiếp diễn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
FUTURE CONTINUOUS 
THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
@&?
*USEAGES (CÁCH DÙNG): Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả:
1/ Một hành động đang tiếp diễn ở một thời điểm ở tương lai
Ex: At this time next week I will be attending my friend’s wedding.
2/ Hành động đồng thời với hành động khác ở tương laij
Ex: When you come here tomorrow, he will be sitting at the desk.
F Phụ chú: Sau các liên từ chỉ thời gian như: when (khi); while (đang khi); as soon as (vừa khi); before (trước khi); after (sau khi); till = until (cho đến khi), ta dùng các thì “Hiện tại” để thay thế cho các thì “Tương lai” tương ứng.
Ex: Simple present ® Simple future; Present perfect ® Future perfect

File đính kèm:

  • docCACH DUNG THI TLTD.doc
Bài giảng liên quan