Future perfect (thì tương lai hoàn thành)

-Ở thể khẳng định, thì tương lai hoàn thành được chia bằng cách: thêm “have” nguyên mẫu vào sau “will” và động từ chính ở dạng “quá khứ phân từ” (V3/ed)

-Công thức tổng quát: S + will + have + V3/ed

-Công thức tổng quát:

 Example:

¨ I will have lived in a house.

¨ We will have lived in a house.

¨ You will have lived in a house.

¨ They will have lived in a house.

¨ He will have lived in a house.

¨ She will have lived in a house.

¨ It will have lived in a house.

 

doc3 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Future perfect (thì tương lai hoàn thành), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
FUTURE PERFECT
THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
@&?
THỂ KHẲNG ĐỊNH
-Ở thể khẳng định, thì tương lai hoàn thành được chia bằng cách: thêm “have” nguyên mẫu vào sau “will” và động từ chính ở dạng “quá khứ phân từ” (V3/ed)
-Công thức tổng quát: S + will + have + V3/ed
I / We 	_ shall / will
	 have + V3/ed
They / You / He / She / It 	_ will
-Công thức tổng quát: 
F Example:
I will have lived in a house.
We will have lived in a house.
You will have lived in a house.
They will have lived in a house.
He will have lived in a house.
She will have lived in a house.
It will have lived in a house.
THỂ PHỦ ĐỊNH
-Ở thể phủ định, thì tương lai hoàn thành được chia bằng cách: thêm NOT vào sau “will” và “have” vẫn ở dạng nguyên mẫu; và động từ chính vẫn ở dạng V3/ed.
-Công thức tổng quát: S + will not + have + V3/ed
I / We 	_ shall / will not
	 have + V3/ed
They / You / He / She / It 	_ will not
-Công thức cụ thể: 
F Example:
I will not have lived in a house.
We will not have lived in a house.
You will not have lived in a house.
They will not have lived in a house.
He will not have lived in a house.
She will not have lived in a house.
It will not have lived in a house.
THỂ NGHI VẤN
-Ở thể nghi vấn, thì tương lai hoàn thành được chia bằng cách: đem “will” ra trước chủ ngữ; “have” vẫn ở nguyên mẫu; và động từ chính ở dạng V3/ed; và cuối câu phải có dấu chấm hỏi (?).
-Công thức tổng quát: Will + S + have + V3/ed ?
Shall / Will	I / We 	
	 have + V3/ed ?
Will	They / You / He / She / It 	
-Công thức cụ thể: 
F Example:
Will I have lived in a house?
Will we have lived in a house?
Will you have lived in a house?
Will they have lived in a house?
Will he have lived in a house?
Will she have lived in a house?
Will it have lived in a house?

File đính kèm:

  • docCACH CHI THI TLHT.doc
Bài giảng liên quan