Giáo án Đại số 10 - Chương I: Mệnh đề - tập hợp

Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ: Phương pháp chứng minh phản chứng; điều kiện cần, điều kiện đủ; kết hợp với yêu cầu học sinh sửa bài tập.

Bài tập 6.

Củng cố MĐ đảo, định lí đảo.

 

Bài tập 7.

Củng cố phương pháp chứng minh phản chứng.

Yêu cầu HS trình bày các MĐ phủ định và phương pháp chứng minh phản chứng.

 

Bài tập 8 & 9.

Điều kiện cần, điều kiện đủ.

Yêu cầu HS phân tích định lí: GT (ĐK đủ), KL (ĐK cần) và phát biểu định lí.

 

doc14 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Đại số 10 - Chương I: Mệnh đề - tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
hêm các thí dụ: MĐ đúng, MĐ sai, không phải MĐ.
Bài tập 2.
 Yêu cầu HS nhận xét tính Đ, S của các MĐ.
Hướng dẫn HS sử dụng máy tính cầm tay để kiểm tra tính Đ, S của các MĐ a), b).
Bài tập 3.
Hướng dẫn học sinh phân tích MĐ tương đương PóQ.
Yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời, nhận xét tính đúng sai của MĐ.
Bài tập 4.
Củng cố MĐ chứa biến.
Yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời, nhận xét tính đúng sai của MĐ.
Bài tập 5.
Củng cố ý nghĩa kí hiệu ",$.
Phủ định của MĐ A : “"xÎX : P(x)” là
 : “$xÎX :”.
Phủ định của MĐ B : “"xÎX : P(x)” là
 : “$xÎX :”.
Yêu cầu HS nhận xét tính Đ, S của các mệnh đề tìm được.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập.
Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
BT1.
a) Không phải MĐ.
b) MĐ sai.
c) MĐ đúng.
BT 2.
a) A: “ PT x2 - 3x + 2 = 0 có nghiệm” (S).
: “ PT x2 - 3x + 2 = 0 vô nghiệm” (Đ).
b) B: “210 - 1 chia hết cho 11” (Đ).
: “210 - 1 không chia hết cho 11” (S).
c) C: “có vô số số nguyên tố” (Đ).
: “có hữu hạn số nguyên tố” (S).
BT 3.
“nếu và chỉ nếu”
“khi và chỉ khi”
PóQ là mệnh đề đúng.
BT 4.
P(5): “52 - 1 chia hết cho 4” (Đ).
P(2): “22 - 1 chia hết cho 4” (S).
BT 5.
a) “$nÎN*, n2 - 1 không là bội của 3”. (n = 3. Đ)
b) “$xÎR, x2 - x + 1 £ 0”. (S)
c) “"xÎQ, x2 ¹ 3”. (. Đ)
d) “"nÎN, 2n + 1 là hợp số”. (n = 0. S)
e) “$nÎN, 2n < n + 2”. (n = 0. Đ)
V. CỦNG CỐ : 
Hướng dẫn học sinh đúc kết nhận xét, nhìn lại phương pháp giải qua các bài tập.
Phủ định của $ là "; phủ định của ³ là <; phủ định của = là ¹.
VI. DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ :
Tìm thêm các thí dụ về MĐ, không phải MĐ, MĐ chứa biến, MĐ và MĐ phủ định. MĐ kéo theo, MĐ đảo, hai MĐ tương đương.
Xem lại các bài tập đã sửa.
Đọc trước § 2. ÁP DỤNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUẬN TOÁN HỌC.
Tiết PPCT : 03; 04; & 05.
	§ 2. ÁP DỤNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUẬN TOÁN HỌC.
I / MỤC TIÊU HỌC TẬP:
Học sinh hiểu rõ một số phương pháp suy luận toán học, phân biệt giả thiết (điều kiện đủ), kết luận (điều kiện cần). Nắm vững phương pháp chứng minh trực tiếp và chứng minh phản chứng.
II / CHUẨN BỊ :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay 
III / PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
	TIẾT 03.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS cho các thí dụ về MĐ, không phải MĐ, MĐ chứa biến, MĐ và MĐ phủ định. MĐ kéo theo, MĐ đảo, hai MĐ tương đương. Giải bài tập 5.
1/ Định lí và chứng minh định lí.
Giáo viên hướng dẫn học sinh xem SGK.
Định lí là một mệnh đề (toán học) đúng.
Định lí thường có dạng: “"xÎX, P(x) ð Q(x)”.
Chứng minh trực tiếp.
Chứng minh phản chứng là chứng minh:
“ð ”.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS phân tích định lí:
“"nÎN, 3n + 2 là số lẻ ð n là số lẻ”. P(n): “3n + 2 là số lẻ”. Q(n): “n là số lẻ”.
Chứng minh phản chứng: “ð ”.
2/ Điều kiện cần, điều kiện đủ.
Định lí: “"xÎX, P(x) ð Q(x)”.
P(x) là giả thiết (điều kiện đủ).
Q(x) là kết luận (điều kiện cần).
Hoạt động 2 : Dùng thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” để phát biểu định lí trong thí dụ 4.
3/ Định lí đảo, điều kiện cần và đủ.
Định lí: “"xÎX, P(x) ð Q(x)” (1).
MĐ đảo của (1) là “"xÎX, Q(x) ð P(x)” (2).
Nếu (2) đúng thì (2) gọi là định lí đảo của định lí (1). Khi đó (1) ó (2).
Hoạt động 3 : Củng cố định lí điều kiện cần và đủ. Hướng dẫn HS phát biểu định lí với những cách khác nhau.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập.
Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
Học sinh xem SGK.
Định lí và phương pháp chứng minh định lí.
Phân biệt giả thiết và kết luận của một định lí.
Phương pháp chứng minh phản chứng.
Xem ví dụ 1, 2, 3 và vận dụng vào HĐ1.
: “n là số chẵn” ð n = 2k (kÎN)
ð . . . 
ð: “3n + 2 là số chẵn”.
Phân tích thí dụ 4. Giả thiết (điều kiện đủ). Kết luận (điều kiện cần).
HĐ 2: Phát biểu định lí.
Chú ý (1) là định lí nên (1) là MĐ đúng. Mệnh đề đảo của (1) là MĐ (2) có thể đúng hoặc sai.
Học sinh phát biểu định lí.
V / CỦNG CỐ: 
Phương pháp chứng minh phản chứng.
Điều kiện cần, điều kiện đủ.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Dụng cụ học tập : thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.
Chuẩn bị các bài tập 6 đến 11 SGK trang 12.
	TIẾT 04 LUYỆN TẬP.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ: Phương pháp chứng minh phản chứng; điều kiện cần, điều kiện đủ; kết hợp với yêu cầu học sinh sửa bài tập.
Bài tập 6.
Củng cố MĐ đảo, định lí đảo.
Bài tập 7.
Củng cố phương pháp chứng minh phản chứng.
Yêu cầu HS trình bày các MĐ phủ định và phương pháp chứng minh phản chứng.
Bài tập 8 & 9.
Điều kiện cần, điều kiện đủ.
Yêu cầu HS phân tích định lí: GT (ĐK đủ), KL (ĐK cần) và phát biểu định lí.
Bài tập 10.
Điều kiện cần và đủ.
Bài tập 11.
Củng cố phương pháp chứng minh phản chứng.
Yêu cầu HS trình bày các MĐ phủ định và phương pháp chứng minh phản chứng.
Tương tự BT 7.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập.
Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
BT6.
MĐ đảo: “Nếu tam giác có hai đường cao bằng nhau thì tam giác đó cân” (Đ).
BT 7.
Phủ định của là 
ðð
BT 8.
Điều kiện đủ để a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là số hữu tỉ. (Để a + b là số hữu tỉ, điều kiện đủ là cả hai số a và b đều là số hữu tỉ)
BT 9.
Điều kiện cần để một số chia hết cho 15 là nó chia hết cho 5. (Để một số chia hết cho 15, điều kiện cần là nó chia hết cho 5)
BT 10.
Điều kiện cần và đủ để tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn là tổng hai góc đối diện của nó bằng 1800.
BT 11.
Giả sử n không chia hết cho 5 ð hoặc .
* ð 
ð n2 không chia hết cho 5.
* (tương tự)
ð n2 không chia hết cho 5.
 (mâu thuẩn với GT n2 chia hết cho 5)
V. CỦNG CỐ : 
Phương pháp chứng minh phản chứng.
Điều kiện cần, điều kiện đủ.
VI. DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ :
Xem lại các bài tập đã sửa.
Chuẩn bị các bài tập SGK trang 13, 14.
	TIẾT 05 LUYỆN TẬP.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ kết hợp với yêu cầu học sinh sửa bài tập.
Bài tập 12.
Củng khái niệm MĐ.
Bài tập 13.
Củng khái niệm MĐ.
Phủ định của một MĐ.
Bài tập 14, 15.
Củng cố điều kiện cần, điều kiện đủ.
(Tương tự bài tập 8, 9).
Bài tập 16.
Củng cố định lí điều kiện cần và đủ.
(Tương tự bài tập 10).
Bài tập 17.
Củng khái niệm MĐ chứa biến.
MĐ chứa ", $.
Bài tập 18.
Phủ định của một MĐ.
(Tương tự BT 18)
Bài tập 19.
Củng cố ý nghĩa kí hiệu ",$.
Phủ định của MĐ A : “"xÎX : P(x)” là
 : “$xÎX :”.
Phủ định của MĐ B : “"xÎX : P(x)” là
 : “$xÎX :”.
Bài tập 20, 21.
Củng khái niệm MĐ, MĐ chứa biến, MĐ chứa ", $.
Phủ định của một MĐ.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập.
Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
BT 12.
a) MĐ đúng, b) MĐ sai, c) và d) không phải MĐ.
BT 13.
a) ABCD không phải là hình chữ nhật.
b) 9801 không phải là số chính phương.
BT 14.
P ð Q là mệnh đề đúng vì P đúng, Q đúng.
BT 15.
P ð Q là mệnh đề sai vì P đúng, Q sai.
BT 16.
P: “DABC vuông tại A”
Q: “DABC có AB2 + AC2 = BC2”
BT 17.
a) Đúng. b) Đúng. c) Sai. d) Sai. e) Đúng. g) Sai.
BT 18.
a) Có một HS trong lớp em không thích môn toán.
b) Mọi HS trong lớp em đều biết sử dụng máy tính.
c) Có một HS trong lớp em không biết chơi đá bóng.
d) Mọi HS trong lớp em đều đã được tắm biển.
BT 19.
a) A đúng ð : “"xÎR : ” (S)
b) B đúng (với n = 0) ð : “"nÎN : n(n + 1) là số chính phương” (S)
c) C sai ð : “$xÎR : (x - 1)2 = x - 1” (Đ)
d) D đúng ð : “$xÎN : n2 + 1 chia hết cho 4” (S)
BT 20.
(B) đúng.
BT 21.
(A) đúng.
V. CỦNG CỐ : 
MĐ, MĐ chứa biến, MĐ chứa ", $. Phủ định của một MĐ.
Điều kiện cần, điều kiện đủ. Phương pháp chứng minh phản chứng.
VI. DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ :
Xem lại các bài tập đã sửa.
Đọc trước § 3. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP.
Tiết PPCT : 06; 07; 08 & 09.
	§ 3. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP.
I / MỤC TIÊU HỌC TẬP:
Học sinh nắm vững khái niệm tập hợp, phần tử, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. Biết cách cho một tập hợp theo hai cách. Biết tìm hợp, giao, hiệu, phần bù. Biết sử dụng các kí hiệu và phép toán tập hợp để diễn đạt, trình bày lời giải.
II / CHUẨN BỊ :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay  
III / PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
	TIẾT 06.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ : Khái niệm mệnh đề. Cho thí dụ không phải là MĐ, MĐ đúng, MĐ sai. Tìm mệnh đề phủ định.
1. Tập hợp.
Hướng dẫn HS xem SGK.
Tập hợp và phần tử.
Hai cách ghi một tập hợp: Liệt kê các phần tử, chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
Tập hợp rỗng Æ.
Hoạt động 1, 2 : Củng cố khái niệm tập hợp, phần tử. Cách ghi một tập hợp.
2. Tập con và tập hợp bằng nhau.
a) Tập con.
B
A
Định nghĩa.
Kí hiệu.
Biểu đồ Ven.
Một số tính chất: "A, ÆÌA, AÌA.
Hoạt động 3 : Củng cố cách ghi một tập hợp. Tập con. Yêu cầu HS liệt kê các phần tử của tập hợp. Nhận xét.
b) Tập hợp bằng nhau.
(Tương tự)
3. Một số tập con của tập số thực
N* Ì N Ì Z Ì Q Ì R.
Khoảng (a; b), (a; +¥), (-¥; b), (-¥; +¥) = R.
Đoạn [a; b].
Nửa khoảng [a; b), [a; +¥), (-¥; b].
Hoạt động 4 : Yêu cầu HS ghi tập hợp [-3; 5) theo hai cách. Biểu diễn nửa khoảng [-3; 5) trên trục số.
HS xem SGK.
Chú ý hai cách ghi tập hợp.
HĐ 1, 2:
A = {3; 4; 5; 6; . . .; 19; 20}
B = {nÎZ | và n = 5k, kÎZ}
HĐ 3: 
A = {nÎN | n = 6k, kÎN}
A = {0; 6; 12; 18; 24; . . .}
B = {nÎN | n = 12k, kÎN}
B = {0; 12; 24; 36; . . .}
Chú ý kí hiệu và ý nghĩa của kí hiệu.
aÎ[a; b), bÏ[a; b).
 /////////////[ )//////////////////////
 -3 5
V / CỦNG CỐ:
Cách ghi tập hợp. Tập con. Tập hợp bằng nhau.
Biểu diễn các khoảng, đoạn, nửa khoảng trên trục số.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem trước: 4. Các phép toán trên tập hợp.
Chuẩn bị bài các BT 22 đến 25 SGK trang 20, 21.
	TIẾT 07.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ : Khái niệm tập hợp. Cách ghi tập hợp. Tập con. Tập hợp bằng nhau. Khoảng; đoạn; nửa khoảng (nửa đoạn). Bài tập 22, 23, 24, 25.
Bài tập 22, 23.
Củng cố hai cách ghi tập hợp.
Yêu cầu HS trình bày hai cách ghi tập hợp. Tập hợp đã cho được ghi theo cách nào và ghi theo cách còn lại.
Bài tập 23 có thể tóm tắt bằng kí hiệu hoặc phát biểu bằng lời.
Bài tập 24.
Củng cố hai cách ghi tập hợp. Hai tập hợp bằng nhau.
Bài tập 25.
Củng cố tập con. Yêu cầu HS vẽ biểu đồ Ven để minh họa kết quả.
4. Các phép toán trên tập hợp.
a) Phép hợp.
Định nghĩa.
Kí hiệu.
Biểu đồ Ven (Hình 1.2)
Thí dụ.
b) Phép giao.
(Tương tự)
Hoạt động 7 : Củng cố phép hợp và phép giao. Ý nghĩa thực tế của phép hợp và phép giao.
c) Phép lấy phần bù.
Phép lấy phần bù là trường hợp đặc biệt của phép hiệu.
Hoạt động 8 : Củng cố phép lấy phần bù và phép hiệu. Sử dụng bài tập 25 với các tập hợp A, B, C, D cho trước. Yêu cầu HS nhận xét có thể lấy phần bù của tập nào trong tập nào.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập.
Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
BT 22.
a) A = {0; 2; -1/2}.
b) B = {2; 3; 4; 5}.
BT 23.
a) A là tập các số nguyên tố nhỏ hơn 5.
b) B = {nÎZ ç }.
c) C = { nÎZ ç-5£ n £ 15 và n = 5k, kÎZ}.
BT 24.
A = {1; 2; 3} ¹ B = {1; 3; 5}.
BT 25.
B Ì A, C Ì A, C Ì D.
HS xem SGK.
Nhận xét, so sánh sự khác nhau giữa phép hợp và phép giao (ý nghĩa, kí hiệu, biểu đồ Ven).
Chú ý cách tìm hợp, giao của hai tập hợp.
HĐ 7.
AÈB là tập hợp HS giỏi Toán hoặc Văn.
AÇB là tập hợp HS giỏi cả Toán và Văn.
HĐ 8.
B Ì A ð CAB = {4}. 
C Ì A ð CAC = {2}.
C Ì D ð CDC = {8}.
A\D = {2}, D\A = {8}.
V / CỦNG CỐ:
Cách ghi tập hợp. Tập con. Tập hợp bằng nhau.
Biểu diễn các khoảng, đoạn, nửa khoảng trên trục số.
Các phép toán về tập hợp: giao, hợp, hiệu.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các ví dụ và bài tập đã sửa.
Chuẩn bị bài các BT 26 đến 33 SGK trang 21, 22.
	TIẾT 08 LUYỆN TẬP.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ kết hợp với yêu cầu học sinh sửa bài tập.
Bài tập 26.
Củng cố các phép toán về tập hợp.
Yêu cầu HS trình bày biểu đồ Ven về các phép toán tập hợp.
HS có thể phát biểu kết quả bằng lời.
Bài tập 27.
Củng cố tập con, các phép toán về tập hợp.
Bài tập 28.
Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán về tập hợp. 
Cách trình bày lời giải.
Bài tập 29.
Củng cố các kí hiệu về tập hợp.
Các tập con của R; khoảng, đoạn, nửa khoảng (nửa đoạn).
Bài tập 30.
Củng cố các phép toán về tập hợp.
Các tập con của R; khoảng, đoạn, nửa khoảng (nửa đoạn).
Yêu cầu HS biểu diễn trên trục số.
Bài tập 31.
Củng cố các phép toán về tập hợp.
Hướng dẫn HS vẽ biểu đồ Ven.
B
A
Bài tập 32.
Củng cố các phép toán về tập hợp.
Tương tự bài tập 28.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập.
Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
BT 26.
a) AÇB: HS lớp 10 học tiếng Anh.
b) A\B: HS lớp 10 không học tiếng Anh.
c) AÈB: HS hoặc học lớp 10 hoặc học tiếng Anh.
d) B\A: HS học tiếng Anh nhưng không học lớp 10.
BT 27.
F Ì E Ì C Ì B Ì A; F Ì D Ì C Ì B Ì A.
DÇE = F.
BT 28.
A\B = {5}. B\A = {2}. (A\B) È (B\A) = {5; 2}.
AÈB = {1; 2; 3; 5}. AÇB = {1; 3}.
(AÈB) \ (AÇB) = {2; 5}.
ð (A\B) È (B\A) = (AÈB) \ (AÇB).
BT 29.
a) Sai. b) Đúng. c) Sai. d) Đúng.
BT 30.
 ///////[ ]//////////////////
 -5 1
 /////////////( )//////////
 -3 2
AÈB = [-5; 2). AÇB = (-3; 1].
BT 31.
A = (AÇB) È (A\B). B = (AÇB) È (B\A).
ð A = {1; 5; 7; 8; 3; 6; 9}.
 B = {2; 10; 3; 6; 9}.
BT 32.
AÇ(B\C) = {2; 9} = (AÇB)\C.
V / CỦNG CỐ:
Các phép toán về tập hợp.
Biểu diễn các khoảng, đoạn, nửa khoảng trên trục số.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các bài tập đã sửa.
Chuẩn bị bài các BT 33 đến 42 SGK trang 22.
	TIẾT 09 LUYỆN TẬP.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ kết hợp với yêu cầu học sinh sửa bài tập.
Bài tập 33.
Tập con.
Củng cố các phép toán tập hợp qua hướng dẫn HS vẽ biểu đồ Ven.
Bài tập 34.
Các phép toán về tập hợp.
Bài tập 35, 36.
Tập con.
Hướng đãn HS nhận xét, suy luận, dự đoán số tập con.
Trình bày kết quả theo một trình tự, quy luật hợp lí. 
Bài tập 37.
Củng cố các phép toán về tập hợp.
Các tập con của R; khoảng, đoạn, nửa khoảng (nửa đoạn).
Hướng dẫn HS biểu diễn trên trục số.
Bài tập 38.
Các tập hợp số.
Bài tập 39.
Củng cố các phép toán về tập hợp.
Các tập con của R; khoảng, đoạn, nửa khoảng (nửa đoạn).
Yêu cầu HS biểu diễn trên trục số.
Bài tập 40.
Tương tự bài tập 34.
Bài tập 41.
Tương tự bài tập 39.
Bài tập 42.
Tương tự bài tập 32.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập.
Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
A
B
A
B
BT 33.
a) (A\B)ÌA. b) AÇ(B\A) = Æ.
c) AÈ(B\A) = AÈB.
BT 34.
a) A. b) {0; 1; 2; 3; 8; 10}.
BT 35.
a) Sai. b) Đúng.
BT 36.
a) {a; b; c}, {a; b; d}, {b; c; d}, {a; c; d}.
b) {a; b}, {a; c}, {a; d}, {b; c}, {b; d}, {c; d}.
c) {a}, {b}, {c}, {d}, Æ.
BT 37.
AÇB = Æ ó a + 2 < b hoặc b + 1 < a.
ó a b + 1.
AÇB ¹ Æ ó b - 2 £ a £ b + 1.
BT 38.
(D) sai vì NÈN* = N.
BT 39.
A = (-1; 0] /////////( ]///////////////////////
 -1 0
B = [0; 1) ////////////////////[ )////////////
 0 1
AÈB = (-1; 1). AÇB = {0}.
CRA = (-¥; -1] È (0; +¥).
BT 40.
A, B, C là tập hợp các bội số nguyên của hai.
A = B, A = C.
2ÎA và 2ÏD ð A ¹ D.
BT 41.
CR(AÈB) = (-¥; 0] È [4; +¥).
CR(AÇB) = (-¥; 1) È (2; +¥).
BT 42.
(B) đúng.
V / CỦNG CỐ:
Các phép toán về tập hợp.
Biểu diễn các khoảng, đoạn, nửa khoảng trên trục số.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các bài tập đã sửa.
Đọc trước bài §4. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ.
Tiết PPCT : 10 & 11.
	§4. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ.
I / MỤC TIÊU HỌC TẬP:
Nắm vững các khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối, độ chính xác của một số gần đúng và biết cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
II / CHUẨN BỊ:
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay 
III / PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
	TIẾT 10.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ : Mối liên hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R, (a;b]. Bài tập 31, 32, 33, 34.
1. Số gần đúng.
Hoạt động 1 : Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm đo kích thước mặt bàn giáo viên và tính diện tích.
Trong thực tế khi đo đạc, tính toán ta chỉ nhận được các số gần đúng.
2. Sai số tuyệt đối và sai số tương đối.
Sai số tuyệt đối của một số gần đúng: .
Độ chính xác d, quy ước : .
Sai số tương đối: .
Hoạt động 2 : Xem như câu hỏi yêu cầu HS trả lời chiều dài của cây cầu, độ chính xác của phép đo.
3. Số quy tròn.
Quy tắc. Thí dụ.
Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Hoạt động 4 : Viết số quy tròn của số gần đúng.
4. Chữ số chắc và cách viết chuẩn số gần đúng.
Chữ số chắc.
Dạng chuẩn của số gần đúng.
Hướng dẫn HS sử dụng MTCT.
5. Kí hiệu khoa học của một số.
Cách ghi số dưới dạng kí hiệu khoa học.
Ví dụ 9.
Hoạt động 5 : Sử dụng MTCT tính a = 3.45.918, b = (3.45)/(918) và ghi kết quả tìm được dưới dạng kí hiệu khoa học.
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập.
Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
HĐ 1.
Sử dụng thước đo cm để đo và tính. Nhận xét các kết quả của các nhóm.
Xem SGK.
Chú ý về mặt ý nghĩa và kí hiệu của sai số tuyệt đối, sai số tương đối, độ chính xác của một số.
Liên hệ đến độ chính các của kết quả tìm được.
HĐ 2.
151,8m £ Chiều dài cây cầu £ 152,2m.
Độ chính xác d = 0,2m.
HĐ 4. Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị: 7216.
Sai số tuyệt đối: .
Xem định nghĩa và các ví dụ 5, 6, 7, 8.
Sử dụng máy tính cầm tay kiểm tra kết quả của ví dụ 8.
HĐ 5. 
a » 4,61.1020. b » 2,05.10-14.
V / CỦNG CỐ:
Số gần đúng, sai số. Độ chính xác của số gần đúng.
Cách quy tròn số gần đúng.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ :
Chuẩn bị bài tập SGK trang 29.
Chuẩn bị ôn tập chương I.
	TIẾT 11 LUYỆN TẬP.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ kết hợp với yêu cầu học sinh sửa bài tập.
Bài tập 43.
Củng cố các khái niệm sai số, sai số tuyệt đối.
Bài tập 44, 45.
Củng cố các khái niệm sai số, sai số tuyệt đối, sai số tương đối, độ chính xác của một số.
Cách ghi số gần đúng.
Hướng dẫn HS cách trình bày lời giải bài toán.
Bài tập 46.
Củng cố quy tắc làm tròn số.
Hướng dẫn HS sử dụng MTCT.
(Hướng dẫn HS sử dụng số trong MTCT với dấu phẩy (,) hàng thập phân)
Bài tập 47, 48, 49.
Củng cố cách ghi số dưới dạng kí hiệu khoa học.
Rèn luyện kĩ năng tính toán kết hợp với việc sử dụng MTCT.
Kết quả trên màn hình máy tính:
Bấm tiếp hai phím SHIFT, ENG ta được: 
Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập.
Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
BT 43.
BT 44.
Giả sử , , .
ð P = a + b + c = 31,3 + u + v + t.
, , .
ð ð 
BT 45.
BT 46.
a) Sử dụng MTCT để tính . Màn hình máy tính hiện số 1,25992105.
 (chính xác dến hàng phần trăm).
 (chính xác dến hàng phần nghìn).
b) (chính xác dến hàng phần trăm).
 (chính xác dến hàng phần nghìn).
BT 47.
BT 48.
Thời gian vũ trụ đi được trong một đơn vị thiên văn:
BT 49.
15.109.365 = 5,475.1012 ngày.
V / CỦNG CỐ:
Sai số. Độ chính xác của một số.
Quy tắc làm tròn số. Cách ghi số gần đúng.
VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem lại các bài tập đã sửa.
Chuẩn bị bài tập ôn chương I - SGK trang 31, 32, 33.
Tiết PPCT : 12.
	§ ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I / MỤC TIÊU HỌC TẬP:
Nhận biết được GT, KL, ĐK cần, ĐK đủ trong một định lí Toán học. Biết sử dụng các kí hiệu ", $ và tìm MĐ phủ định. Xác định được giao, hợp, hiệu của các khoảng, đoạn, nửa khoảng (nửa đoạn). Biết quy tròn và viết số gần đúng.
II / CHUẨN BỊ:
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay 
III / PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra, củng cố kiến thức cũ kết hợp với hướng dẫn học sinh giải bài tập ôn chương.
Từ bài 50 đến bài 53 là những câu hỏi kiểm tra miệng

File đính kèm:

  • docChuong I.doc