Giáo án Đại số 10 (cơ bản) - Trường trung học phổ thông Hoài Đức A

§3 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN

I- MỤC TIÊU:

- Ôn tập về khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.

- Biết xác định cặp giá trị (x ; y) là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.

- Nhận biết được phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm và biết biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.

- Biết giải hệ phương trình theo các cách đã học ở bậc THCS.

II- CHUẨN BỊ: GV : giáo án, SGK

 HS : Ôn tập về phương trình và hệ phương trình một ẩn.

III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.

IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Giải phương trình:

 

HS2: Giải phương trình:

HS3: Nêu các cách giải hệ phương trình.

3- Bài mới : Tiết:

 

doc147 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 10 (cơ bản) - Trường trung học phổ thông Hoài Đức A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
p hệ phương trình.
III- PHƯƠNG PHÁP:	PP luyện tập
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu các phương pháp giải hệ phương trình ?
HS2: Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình?
Bài mới: 	Tiết:
Hoạt động 1: Giải bài tập 2/ SGK trang 68.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Yêu cầu HS giải các hệ phương trình.
Gọi HS trình bày câu a.
Gọi HS trình bày câu b.
Nhận xét.
Hướng dẫn HS biến đổi hệ phương trình về hệ số nguyên.
Gọi HS trình bày câu c.
Gọi HS trình bày câu d.
Gọi HS nhận xét.
Đánh giá, nhận xét chung.
Giải hệ phương trình: 
Giải hệ phương trình: 
Khử mẫu theo hướng dẫn của GV.
Giải hệ phương trình: 
Giải hệ phương trình: 
Nhận xét.
Bài tập 2: Giải các hệ phương trình:
a) 
b) 
c) 
d)
Hoạt động 2: Giải bài tập 3/ SGK trang 68.
Gọi HS đọc kỹ bài toán.
Yêu cầu HS tóm tắt bài toán.
Hướng dẫn HS chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
Hướng dẫn HS thiết lập từng phương trình dựa vào các dữ kiện bài toán đưa ra.
Gọi HS trình bày lời giải bài toán.
Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
Gọi Hs nhận xét.
Nhận xét chung.
Đọc bài toán.
Tóm tắt bài toán.
Chọn ẩn.
Đặt điều kiện cho ẩn.
Lập phương trình đối với số quả Vân mua.
Lập phương trình đối với số quả Lan mua.
Trình bày lời giải 
Đưa ra nhận xét.
Bài tập 3:
Lời giải
Gọi giá tiền mỗi quả quýt và mỗi quả cam lần lượt là x và y ( x, y > 0)
Vân mua 10 quả quýt, 7 quả cam với giá tiền là 17800 đồng nên, ta có p.trình:
10x + 7y = 17800
Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam với giá tiền là 18000 đồng nên, ta có p.trình:
12x + 6y = 18000 => 2x + y = 3000
Ta có hệ phương trình:
Vậy giá mỗi quả quýt là 800 đồng, giá mỗi quả cam là 1400 đồng
Hoạt động 3: Giải bài tập 5/ SGK trang 68.
Yêu cầu HS giải hệ phương trình bằng phương pháp Gau – xơ .
Gọi HS giải hệ phương trình câu a.
Gọi HS giải hệ phương trình câu b.
Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét, sửa sai
Giải hệ phương trình:
Giải hệ phương trình:
Đưa ra nhận xét.
Bài tập 5: Giải các hệ phương trình:
a) 
Vậy : (x ; y ; z) = (1 ; 1 ; 2)
b) 
Vậy : (x ; y ; z) = 
Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm vừa áp dụng .
Dặn dò: Học thuộc bài và làm các bài tập.
Ôn tập chương III
Ngày soạn : 	Ngày dạy :
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I- MỤC TIÊU: - Củng cố các kiến thức trọng tâm của chương I.
 - Rèn luyện kĩ năng giải phương trình và hệ phương trình.
 - Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán, biến đổi tương đương và lập luận logic trong giải toán.
II- CHUẨN BỊ: GV: giáo án, SGK
 HS: Ôn tập chương III
III- PHƯƠNG PHÁP: 	PP luyện tập
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Khi nào hai phương trình được gọi là tương đương ? Cho ví dụ.
 HS2: Thế nào là phương trình hệ quả ? Cho ví dụ.
3- Bài mới:	Tiết:
Hoạt động 1: Giải bài tập 4/ SGK trang 70
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Cho HS nhận dạng phương trình và nêu phương pháp giải
Gọi HS trình bày câu 4a.
Nhắc nhở HS nghiệm ngoại lai.
Gọi HS trình bày câu 4b.
Nhắc nhở HS phải đối chiếu với điều kiện trước khi kết luận nghiệm.
Gọi HS trình bày câu 4c.
Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
Nhận xét, sửa sai.
Nhận dạng phương trình.
Nêu cách giải quyết.
Giải phương trình câu 4a.
Biết loại nghiệm không thoả mãn.
Giải phương trình câu 4b.
Đối chiếu với điều kiện.
Giải phương trình câu 4c.
Nhận xét.
Bài tập 4: giải các phương trình:
a) 
ĐK: 
( loại )
Vậy phương trình vô nghiệm.
b) 
ĐK : 
( nhận )
Vậy phương trình có một nghiệm x = –1/9
c) 
ĐK: 
( nhận )
Vậy phương trình có một nghiệm x = 5/2
Hoạt động 2: Giải bài tập 8/ SGK trang 71
Yêu cầu HS đọc kĩ bài toán.
Hướng dẫn HS gọi ẩn và tìm điều kiện cho ẩn.
Hướng dẫn HS thiết lập từng phương trình tương ứng với từng dữ kiện mà bài toán cho.
Gọi HS trình bày lời giải.
Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét, sửa sai.
 Đọc bài toán.
Chọn ẩn.
Tìm điều kiện của ẩn.
Lập phương trình thứ nhất. 
Lập phương trình thứ hai.
Lập phương trình thứ ba.
Lập hệ phương trình và giải hệ phương trình.
Đưa ra nhận xét.
Bài tập 8:
Lời giải
Gọi mẫu số của ba phân số cần tìm lần lượt là a, b, c (a, b, c )
Ba phân số đều có tử là 1 và tổng của ba phân số bằng 1 nên, ta có phương trình:
Hiệu của phân số thứ nhất và phân số thứ hai bằng phân số thứ ba nên, ta có PT:
Tổng của phân số thứ nhất và phân số thứ hai bằng 5 lần phân số thứ ba nên, ta có PT: 
Ta có hệ phương trình:
Vậy : 1/2 ; 1/3 và 1/6
Hoạt động 3: Giải bài tập 11/ SGK trang 71
Cho HS nhận dạng phương trình và nêu cách giải.
Gọi HS giải phương trình câu 11a.
Nhắc nhở HS loại nghiệm ngoại lai.
Gọi HS giải p.trình ở câu 11b.
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét, sửa sai.
Nhận dạng phương trình.
Nêu cách giải.
Giải phương trình: 
Loại nghiệm ngoại lai.
Giải phương trình:
Đưa ra nhận xét.
Bài tập 11: Giải các phương trình:
a) 
ĐK: 
(loại) 
(loại) 
Vậy phương trình vô nghiệm.
b) 
Vậy : x = –4 ; x = –6/5
4- Củng cố:
Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm vừa áp dụng
Dặn dò: 
Ôn tập lý thuyết chương III và xem lại các bài đã sửa.
Làm các bài tập còn lại và chuẩn bị cho tiết kiểm tra.
RÚT KINH NGHIỆM 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 14:	Ngày soạn:	 Ngày dạy:
KIỂM TRA
I- MỤC TIÊU: Thông qua bài làm của HS:
Đánh giá khả năng nắm kiến thức của từng HS.
Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức của từng HS.
+ Rèn luyện ý thức tự giác trong học tập của từng HS.
II- CHUẨN BỊ: GV : giáo án, đề và đáp án.
 HS: Ôn tập chương III
III- PHƯƠNG PHÁP:	PP tự luận 
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra:	Tiết: 
Đề 
Câu 1: Giải phương trình: ( 3 điểm )
 a) 
 b)
Câu 2: Giải hệ phương trình: ( 4 điểm )
 a) b)
Câu 3: Hai bạn Tý và Tèo đến nhà sách Đông Hồ để mua dụng cụ học tập. Bạn Tý mua 8 bút bi và 5 bút chì hết 34 000 đồng. Bạn Tèo mua 10 bút bi và 3 bút chì hết 36 000 đồng. Hỏi giá mỗi cây bút bi và bút chì là bao nhiêu ? ( 3 điểm )
Đáp án
Câu 1: Giải phương trình: 
 a) . ĐK: 
( Nhận )
( Loại )
Vậy phương trình có một nghiệm x = 0
 b)
ĐK: 
( Loại )
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 2: Giải hệ phương trình: 
 a) 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x ; y ; z ) = ( 1 ; 2 ; 3 ) 
 b)
Vậy nghiệm của phương trình là 
Câu 3: Gọi x ( đồng ) là giá mỗi cây bút bi và y ( đồng ) là giá mỗi cây bút chì. ( x, y > 0 )
Vì bạn Tý mua 8 bút bi và 5 bút chì hết 34 000 đồng nên, ta có phương trình:
8x + 5y = 34000
Vì bạn Tèo mua 10 bút bi và 3 bút chì hết 36 000 đồng nên, ta có phương trình:
10x + 3y = 36000
( Thoả mãn )
Ta có hệ phương trình:
( Thoả mãn )
Vậy: 
	Giá mỗi cây bút bi là : 3000 đồng.
	Giá mỗi cây bút chì là : 2000 đồng.
3- Dặn dò: 
Ôn tập về bất đẳng thức đã học ở bậc THCS
Xem trước bài “ Bất đẳng thức ”
RÚT KINH NGHIỆM 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 	Ngày dạy :
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
§1 BẤT ĐẲNG THỨC
I) MỤC TIÊU :
- Ôn tập về khái niệm bất đẳng thức, bất đẳng thức hệ quả, bất đẳng thức tương đương, các tính chất của bất đẳng thức.
- Nhận biết được bất đẳng thức, bất đẳng thức hệ quả, bất đẳng thức tương đương.
- Biết chứng minh được bất đẳng thức hệ quả, bất đẳng thức tương đương.
- Lấy các ví dụ áp dụng các tính chất của bất đẳng thức.
II) CHUẨN BỊ:
GV : giáo án, SGK, bảng phụ.
HS : ôn tập về bất đẳng thức đã học ở bậc THCS
III) PHƯƠNG PHÁP:	Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề
IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: 
HS1: Thế nào là mệnh đề ? Lấy ví dụ về mệnh đề dùng kí hiệu toán học.
HS2: Thế nào là đẳng thức ? Lấy ví dụ.
3- Bài mới :
Hoạt động 1: Khái niệm bất đẳng thức.
Yêu cầu HS thực hiện 1
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
Đánh giá, sửa chữa.
Treo bảng phụ 2
Yêu cầu HS thực hiện 2
Gọi HS lên bảng điền ô trống .
Nhận xét, sửa chữa.
Chỉ ra các bất đẳng thức có ở 1 và 2.
Thế nào là bất đẳng thức ?
Trả lời 1
a) 3,25 < 4 ( đúng )
b) ( sai )
c) (đúng )
Quan sát bảng phụ
Trả lời 2:
<
a) 3
=
>
b) 
>
c) 
d) a2 + 1 0 
Phát biểu khái niệm.
I – ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC:
1. Khái niệm bất đẳng thức:
 - Các mệnh đề dạng “ a < b ” hoặc
 “ a > b ” được gọi là đẳng thức.
Hoạt động 2: Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương.
Giới thiệu khái niệm bất đẳng thức hệ quả.
Lấy các ví dụ.
Giới thiệu khái niệm bất đẳng thức tương đương.
Yêu cầu HS thực hiện 3
Gọi HS trình bày chứng minh phần thuận.
Gọi HS trình bày chứng minh phần đảo.
Đánh giá, sửa chữa.
Phát biểu khái niệm.
Ghi các ví dụ.
Phát biểu khái niệm.
Trả lời 3
Chứng minh phần thuận:
a < b a – b < 0
Chứng minh phần đảo:
a – b < 0 a < b
2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương:
a) Bất đẳng thức hệ quả : ( SGK)
a > b c > d
Ví dụ :
a > b và b > c a > c.
a > b, c a + c > b + c.
b) Bất đẳng thức tương đương : ( SGK)
a > b c > d
Hoạt động 3: Tính chất của bất đẳng thức.
Treo bảng phụ giới thiệu các tính chất của bất đẳng thức.
Lấy các ví dụ áp dụng các tính chất của bất đẳng thức.
Gọi HS thực hiện 4.
Cho HS nhận xét.
Đánh giá chung.
Giới thiệu chú ý.
Ghi các tính chất của bất đẳng thức.
Ghi các ví dụ áp dụng.
Lấy ví dụ áp dụng.
Nhận xét.
Phát biểu chú ý.
3. Tính chất của bất đẳng thức:
 ( SGK )
Ví dụ: 
3 < 5 3 + 2 < 5 + 2
3 < 5 3. 2 < 5. 2
3 < 5 3. (–2) < 5. (–2)
–5 < –3 (–5)3 < (–3)3
3 < 5 32 < 52
4 < 9 
–27 < –8 
* Chú ý : ( SGK) 
4- Củng cố:
Cho HS nhắc lại các khái niệm và tính chất. Lấy ví dụ.
5- Dặn dò: 
Học thuộc bài.
Làm bài tập 3 /SGK trang 79
RÚT KINH NGHIỆM 
Tuần 15
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
Tiết 29: 	§1 : BẤT ĐẲNG THỨC ( tiếp theo)
I) MỤC TIÊU :
- Nắm được bất đẳng thức Cô – si, các hệ quả của bất đẳng thức Cô – si và bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Biết chứng minh bất đẳng thức Cô – si, các hệ quả của bất đẳng thức Cô – si và bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thấy được ý nghĩa hình học của các hệ quả của bất đẳng thức Cô – si.
- Rèn luyện tính cẩn thận và sự lôgic trong chứng minh các bất đẳng thức.
II) CHUẨN BỊ:
GV : giáo án, SGK
HS : ôn tập về bất đẳng thức.
III) PHƯƠNG PHÁP: 	Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề	
IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: 
HS1: Thế nào là bất đẳng thức? Lấy ví dụ.
HS2: Thế nào là bất đẳng thức hệ quả, bất đẳng thức tương đương ?
3- Bài mới :
Hoạt động 1: Bất đẳng thức Cô – si .
Giới thiệu bất đẳng thức Cô – si .
Yêu cầu HS chứng minh.
có giá trị như thế nào ?
Hướng dẫn HS khai triển 
Gọi HS trình bày chứng minh.
Khi nào dấu bằng xảy ra ?
Phát biểu định lý.
Tìm cách chứng minh.
Khai triển 
Trình bày chứng minh.
a = b
II- BẤT ĐẲNG THỨC GIỮA TRUNG BÌNH CỘNG VÀ TRUNG BÌNH NHÂN ( BẤT ĐẲNG THỨC CÔ – SI )
1. Bất đẳng thức Cô – si :
* Định lý : (SGK)
* Chứng minh: ta có:
Vậy 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 
Hoạt động 2:Các hệ quả.
Giới thiệu hệ quả 1.
Yêu cầu HS áp dụng bất đẳng thức Cô – si để chứng minh hệ quả 1.
Gọi HS lên bảng trình bày chứng minh.
Cho HS nhận xét.
Nhận xét, sửa chữa. 
Giới thiệu hệ quả 2.
Hướng dẫn HS chứng minh theo SGK.
Giới thiệu ý nghĩa hình học của hệ quả 2.
Giới thiệu hệ quả 3.
Giới thiệu ý nghĩa hình học của hệ quả 3.
Yêu cầu HS chứng minh hệ quả 3.
Gọi HS trình bày chứnh minh.
Cho HS nhận xét.
Nhận xét, sửa chữa.
Đọc hệ quả 1.
Tìm cách chứng minh.
Trình bày chứng minh.
Nhận xét.
Đọc hệ quả 2.
Xem phần chứng minh trong SGK.
Quan sát hình 26 và xác định chu vi, diện tích của hai hình.
Đọc hệ quả 3.
Quan sát hình 27 và xác định chu vi, diện tích của hai hình.
Chứng minh hệ quả 3.
Đưa ra nhận xét.
2. Các hệ quả:
a) Hệ quả 1: (SGK)
Chứng minh: ta có:
Vậy 
b) Hệ quả 2: ( SGK)
Chứng minh: ( SGK)
* Ý nghĩa hình học: ( SGK)
c) Hệ quả 3: ( SGK)
* Ý nghĩa hình học: ( SGK)
Hoạt động 3: Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Yêu cầu HS thực hiện 6
Giới thiệu các tính chất của bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Đưa ra ví dụ cho HS áp dụng các tính chất.
 cho ta biết điều gì ?
Hướng dẫn HS áp dụng các tính chất của bất đẳng thức trong quá trình biến đổi.
Gọi HS trình bày.
Cho HS nhận xét.
Nhận xét, sửa chữa.
Trả lời 6.
Đọc tính chất trong SGK.
Ghi ví dụ.
Áp dụng tính chất cộng hai vế với một số.
Trình bày chứng minh.
Nhận xét.
III- BẤT ĐẲNG THỨC CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.
1. Các tính chất: ( SGK)
2. Ví dụ : Cho . Chứng minh rằng: .
Giải :
Tacó: 
4- Củng cố:
Cho HS nhắc lại bất đẳng thức Cô – si và các hệ quả.
Giải bài tập 3b/SGK trang 79
5- Dặn dò: 
Học thuộc bài và xem lại các chứng minh về bất đẳng thức.
Làm các bài tập trang 79/ SGK
RÚT KINH NGHIỆM 
Tuần 16
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
Tiết 30: 	ÔN TẬP HỌC KÌ I
I) MỤC TIÊU :
- Ôn tập lại các kiến thức từ chương I đến chương IV: Mệnh đề, tập hợp, hàm số, phương trình, hệ phương trình và bất đẳng thức.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào việc giải các dạng bài tập.
- Rèn luyện ý thức học tập và sự quan trọng của kì thi học kì.
II) CHUẨN BỊ:
GV : Giáo án, SGK, các bài tập.
HS : Ôn tập các kiến thức từ chương I đến chương IV.
III) PHƯƠNG PHÁP:	PP luyện tập
IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: 
HS1: Thế nào là mệnh đề, phủ định của một mệnh đề ? Lấy ví dụ.
HS2: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c ( a 0 )
3- Ôn tập:
Hoạt động 1: Bài tập về mệnh đề.
Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
Yêu cầu HS giải bài tập.
Gọi 4 HS trình bày bài giải.
Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn. 
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét, sửa chữa.
Đọc bài tập.
Giải câu a.
Giải câu b.
Giải câu c.
Giải câu d.
Rút nhận xét.
Bài tập 1: Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng:
a) P: ( sai )
 : ( đúng )
b) Q : (đúng )
 : (sai)
c) R : 4 là số chính phương (đúng )
 : 4 không là số chính phương (sai)
d) S : 456 3 (sai )
 : 456 3 (đúng)
Hoạt động 2: Bài tập về tập hợp.
Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
Yêu cầu HS giải bài tập.
Cho HS nhắc lại giao, hợp, phần bù của hai tập hợp.
Gọi 4 HS lên bảng trình bày.
Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn. 
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét, sửa chữa.
Đọc bài tập.
Nhắc lại các khái niệm.
Liệt kê các phần tử của hai tập hợp.
Tìm các phần tử của các tập hợp: 
A B 
A B 
 A B
Nhận xét.
Bài tập 2: Cho hai tập hợp:
A = 
B = 
a) Liệt kê các phần tử của A và B.
b) Tìm A B ; A B ; A B
Giải 
a) A = 
B = 
b) A B = 
A B = 
A \ B =
Hoạt động 3: Bài tập về hàm số.
Yêu cầu HS vẽ đồ thị các hàm số.
Gọi HS lên bảng trình bày.
Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn. 
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét, sửa chữa.
Gọi HS vẽ đồ thị hàm số:
y = –x2 + 3x + 4.
Nhận xét, sửa chữa.
Vẽ đồ thị hàm số.
y = x2 + 3x – 4
Trình bày bài giải.
Nhận xét.
Vẽ đồ thị hàm số.
y = –x2 + 3x + 4
Bài tập 3: Vẽ đồ thị hàm số:
a) y = x2 + 3x – 4 
Toạ độ đỉnh: I ( ; )
Trục đối xứng: x = 
Giao với Oy: A( 0 ; – 4) => A’(– 3 ; – 4)
Giao với Ox: B ( 1 ; 0) ; C (– 4 ; 0)
Bảng biến thiên:
x
– - 3/2 + 
y 
 -25/4
– – 
Đồ thị: 
4- Củng cố:
Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tậm vừa sử dụng.
5- Dặn dò: 
Ôn tập các kiến thức từ chương I đến chương IV.
Làm các bài tập.
RÚT KINH NGHIỆM 
Tuần 17
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
Tiết 31: 	ÔN TẬP HỌC KÌ I ( tiếp theo )
I) MỤC TIÊU :
- Ôn tập lại các kiến thức từ chương I đến chương IV: Mệnh đề, tập hợp, hàm số, phương trình, hệ phương trình và bất đẳng thức.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào việc giải các dạng bài tập.
- Rèn luyện ý thức học tập và sự quan trọng của kì thi học kì.
II) CHUẨN BỊ:
GV : Giáo án, SGK, các bài tập.
HS : Ôn tập các kiến thức từ chương I đến chương IV.
III) PHƯƠNG PHÁP:	PP luyện tập
IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: 
HS1: Nêu cách giải phương trình trùng phương.
HS2: Phát biểu định lý về bất đẳng thức Cô – si .
3- Ôn tập: 
Hoạt động 1:Giải phương trình chứa căn thức:
Cho HS nhận dạng phương trình và nêu cách giải.
Yêu cầu HS giải phương trình.
Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét, đánh giá cho điểm.
Nhận dạng phương trình.
Nêu cách giải.
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Rút ra nhận xét.
Bài tập 4: Giải phương trình:
a) 
ĐK: 
 (thoả mãn)
Vậy phương trình có một nghiệm x = 5
b) 
ĐK: 
(không thoả mãn)
Vậy phương trình vô nghiệm
Hoạt động 2:Giải phương trình trùng phương:
Cho HS nhận dạng phương trình và nêu cách giải.
Yêu cầu HS giải phương trình.
Gọi 3 HS lên bảng trình bày.
Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
Nhắc nhở HS cần so sánh điều kiện để tìm nghiệm
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét, đánh giá cho điểm.
Nhận dạng phương trình.
Nêu cách giải.
Giải phương trình:
x4 – 5x2 + 6 = 0
Giải phương trình:
–x4 – 5x2 + 6 = 0
Giải phương trình:
–x4 + 8x2 + 9 = 0
Đưa ra nhận xét.
Bài tập 5: Giải phương trình:
a) x4 – 5x2 + 6 = 0
Đặt x2 = t ( t 0)
Ta có phương trình:
t2 – 5t + 6 = 0 (a = 1; b = - 5 ; c = 6 )
(Thoả mãn)
(Thoả mãn)
Với t = 2, ta có: x2 = 2 
Với t = 3, ta có: x2 = 3 
Vậy S = { }
b) –x4 – 5x2 + 6 = 0
Đặt x2 = t ( t 0)
Ta có phương trình:
–t2 – 5t + 6 = 0 ( a = –1; b = –5; c = 6)
(Thoả mãn)
Ta có: a + b + c = –1–5 + 6 = 0
(không thoả mãn)
Với t = 1, ta có: x2 = 1 
Vậy S = {–1 ; 1}
c) –x4 + 8x2 + 9 = 0
Đặt x2 = t ( t 0)
Ta có phương trình:
–t2 + 8t + 9 = 0 ( a = –1; b = 8; c = 9)
(Thoả mãn)
Ta có: a – b + c = –1– 8 + 9 = 0
(không thoả mãn)
Với t = 9, ta có: x2 = 9 
Vậy S = {–3 ; 3}
Hoạt động 3:Bất đẳng thức:
Cho HS đọc kĩ yêu cầu của bài tập.
Hướng dẫn HS chứng minh dựa vào yếu tố (A – B )2 
 Gọi HS trình bày chứng minh.
Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét, sửa chữa.
Đọc yêu cầu của bài tập.
Biến đổi bất đẳng thức :
(A – B )2 theo hướng dẫn của GV.
Trình bày chứng minh.
Rút ra các nhận xét.
Bài tập 6: Chứng minh rằng:
Chứng minh:
Ta có : 
Suy ra : 
4- Củng cố:
Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
5- Dặn dò: 
Ôn tập các dạng bài toán như trên.
Chuẩn bị cho thi HKI.
RÚT KINH NGHIỆM 
Tuần 20
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
Tiết 33: §3 : PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
 NHIỀU ẨN ( tiếp theo )
I) MỤC TIÊU :
Kieán thöùc: 	
Naém ñöôïc caùc khaùi nieäm veà BPT, heä BPT moät aån; nghieäm vaø taäp nghieäm cuûa BPT, heä BPT; ñieàu kieän cuûa BPT; giaûi BPT.
Naém ñöôïc caùc pheùp bieán ñoåi töông ñöông.
	Kó naêng: 
Giaûi ñöôïc caùc BPT ñôn giaûn.
Bieát caùch tìm nghieäm vaø lieân heä giöõa nghieäm cuûa PT vaø nghieäm cuûa BPT.
Xaùc ñònh nhanh taäp nghieäm cuûa caùc BPT vaø heä BPT ñôn giaûn döa vaøo bieán ñoåi vaø laáy nghieäm treân truïc soá.
	Thaùi ñoä: 
Bieát vaän duïng kieán thöùc veà BPT trong suy luaän loâgic.
Dieãn ñaït caùc vaán ñeà toaùn 

File đính kèm:

  • docGA_Dai_so_10CB1011.doc