Giáo án Đại số 10 - Tiết 1 đến tiết 62

I. Mục tiêu.

Qua bài học học sinh cần nắm được:

1/ Về kiến thức

• Củng cố kn TXĐ, tính đồng biến, ngịch biến.

• Củng cố tính chất, đồ thị của hs bậc 2.

2/ Về kỹ năng

• Xác định được txđ của hs

• Lập bbt và Vẽ được đthị hsố bậc hai đầy đủ .

• Xác định được parabol khi biết các yếu tố liên quan.

3/ Về tư duy

• Nhớ, Hiểu , Vận dụng

 

4/ Về thái độ:

• Cẩn thận, chính xác.

• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.

II. Chuẩn bị.

• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới

• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,

III. Phương pháp.

Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.

IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.

1/ Kiểm tra kiến thức cũ

Hs 1: Bài 5/50

Hs 2: Bài 6/50

GV chốt lại và yc thêm bài 7/50

2/ Bài mới

 

doc112 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 627 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tiết 1 đến tiết 62, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
đến hết giờ thì thôi.
- Lấy điểm thực hành
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: Ôn tập chương III SGK trang 70-72
Ngày tháng . năm .
Chương III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
ÔN TẬP CHƯƠNG III (ppct: 26, 27)
Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Nắm vững pt và điều kiện của pt, pt hệ quả, pt tương đương.
· Pt dạng ax+b=0; pt bậc 2 và định lý Viét.
· Phương pháp giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn, pt quy về pt bậc hai.
2/ Về kỹ năng
· Giải và biện luận được pt dạng ax+b=0
· Giải toán bằng cách lập pt, hệ pt hai, ba ẩn.
· Sử dụng được định lý Viét.
3/ Về tư duy
· Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
Hoạt động 1
2/ Bài mới
Tiết 1
HĐ 1: Kiến thức cơ bản
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Các học sinh trả lời tại chỗ
- Hs khác bổ sung
- Lớp theo dõi
- Gọi hs nhắc lại giải và bl pt dạng bậc nhất
- Pt bậc hai, công thức nghiệm, định lý Viét ?
- PP giải pt chứa ẩn dưới dấu gttđ và dưới dấu căn bậc hai
Ghi tóm tắt các phát biểu chính xác của hs
HĐ 2: Giải pt có ẩn dưới dấu căn, dưới dấu gttđ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- 04 hs lên bảng, lớp theo dõi 
- Gọi hs lên bảng trả lời pp sau đó cho giải 
- 04 hs lên giải 1d, 4c/70; 11/71
- Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa
Bài giải đã chỉnh sửa
HĐ 3: Rèn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập hpt, pt bậc hai
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng
- Lớp theo dõi,bổ sung
- Gọi 02 hs lên bảng giải bài 6/70 và 9/71
- Sau 12 phút tiến hành bước sửa chữa
Tiết 2
HĐ 4: Rèn luyện kỹ năng vận dụng đlý Viét
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng
- Lớp theo dõi,bổ sung
- Gọi 02 hs lên bảng giải bài 12/71 và 13/71
- Sau 12 phút tiến hành bước sửa chữa
HĐ 5: Giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn – Pt quy về bậc hai
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
Các hs lênbảng giải theo gv gọi.
Theo dõi và bổ sung
Gọi 01 hs lên giải bài 4 BTTK
02 hs khác giải bài 5a,b; e,f BTTK
Cho nhắc lại pp, gv gạch chân những kiến thức, pp liên quan
Bài chính xác sau khi đã chỉnh sửa
HĐ5: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Làm bài kiểm tra viết
Giải pt
√(3x2+6)=2x+1; √(2x2+7)=x+2;
x2 –I3x+1I+3=0; x2 +I3x-1I-3=0
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: Những bài còn lại ở Ôn tập chương III SGK trang 70-72
Ngày tháng . năm .
Chương III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
®Ò kiÓm tra 45 phót ch­¬ng 3
(ppct: 28)
Bài 1 : Điều kiện phương trình :
	a) 	b) 
Bài 2 : Giải phương trình :
	a) 	b) 
Bài 3 : Giải phương trình :
	a) 	b) 
Bài 4 : Giải và biện luận phương trình theo tham số m :
a) 	b) 
Bài 5 : Giải hệ phương trình :
	a) 	b) 
Bài 6 : Giải hệ phương trình :
	a) 	b) 
TiÕt 29 – 30 - 31
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2009-2010
Thời gian làm bài: 90 phót (kh«ng kể thời gian giao đề)
 Bµi1(1®). X¸c ®Þnh hµm sè , biÕt r»ng ®å thÞ cña nã lµ mét ®­êng th¼ng song song víi ®­êng th¼ng vµ c¾t trôc hoµnh t¹i ®iÓm A cã hoµnh ®é b»ng 2.
 Bµi 2(2,5®). Cho hÖ ph­¬ng tr×nh 
 ( m lµ tham sè).
 a) Gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh víi m = 2.
 b) T×m m ®Ó hÖ v« nghiÖm.
Bµi 3(2,5®). Cho ph­¬ng tr×nh ( m lµ tham sè).
 a) T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh cã mét nghiÖm b»ng 1 vµ t×m nghiÖm cßn l¹i.
 b) T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm tho¶ m·n hÖ thøc .
Bµi 4(3®). Trong mÆt ph¼ng to¹ ®é cho ba ®iÓm A(0;2), B(2;3) vµ C(4;1).
 a) Chøng minh r»ng ba ®iÓm A, B, C kh«ng th¼ng hµng.
 b) T×m to¹ ®é ®iÓm D sao cho tø gi¸c ABCD lµ h×nh b×nh hµnh.
 c) T×m to¹ ®é trùc t©m H cña tam gi¸c ABC.
Bµi 5(1®). Cho tam gi¸c ABC cã: .Chøng minh r»ng:
 .
 Trong ®ã lµ ®é dµi c¸c ®­êng trung tuyÕn lÇn l­ît øng víi c¸c c¹nh .
 ________________ HÕt ______________
Ngày tháng . năm .
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§1. BẤT ĐẲNG THỨC (ppct: 32)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức
· Nắm được pp chứng minh bđt
2/ Về kỹ năng
· Hiểu và vận dụng được tính chất của bđt để chứng minh một số bđt đơn giản.
3/ Về tư duy
· Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
2/ Bài mới
HĐ 1: Ôn tập bất đẳng thức
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 học sinh trả lời tại chỗ
- Hs khác bổ sung
- Gọi hs làm hoạt động 1, 2 ở SGK; gọi 02 hsinh trả lời tại chỗ 
- Giới thiệu bất đẳng thức
I. Ôn tập bất đẳng thức
1. Khái niệm bđt
HĐ 2: Bất đẳng thức hệ quả và bđt tương đương
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Thay thế = thành 
- Ghi bài 
- Làm hđộng 3
- Cho hs nhắc lại pt hay đẳng thức hệ quả, tương đương, bđt hệ quả hay tương đương ntn ?
- Hd hs làm hoạt động 3
- Gọi hs lên bảng (làm quen cm bđt)
2. BĐT hệ quả và BĐT tương đưong
HĐ 3: Các tính chất của bđt và rèn luyện cách cm bđt
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Ghi bài (về nhà hoàn thiện bảng tính chất)
- GV ghi một vế, gọi hs phát biểu thử vế còn lại sau khi đã hướng dẫn hoặc ví dụ từ những số cụ thể ?
- Bổ sung hoàn chỉnh các tính chất, sáu tính chất với tên gọi đi kèm.
- Lưu ý những tính chất hệ quả
- Về nhà phát biểu cho những trường hợp còn lại >=, <=
* Cm bđt ta dựa vào những bđt đúng đã biết: - Biến đổi bđt cần chứng minh thành 1 bđt đúng tương đương.
- Biến đổi bđt đúng đã có thành bđt cần chứng minh
3. Tính chất của bất đẳng thức
Lưu ý: 
* Cm a<b ta có thể chứng minh a-b<0
* x2 >= 0, với mọi x
= 0 khivàchỉ khi x=0
* a2+b2+c2>=0, vói mọi a, b,c 
= 0 kvck a=b=c=0
HĐ4: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
Chứng minh các bđt sau:
a2+b2 >= 2ab
x2+y2 +xy >= 0
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: 1, 2, 3 trang 79 SGK
Ngày tháng . năm .
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§1. BẤT ĐẲNG THỨC (ppct: 33)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố các tính chất của bất đẳng thức, pp chứng minh bđt
· Nắm vững bđt Cauchy (Cô si) cùng các ứng dụng, bđt gttđ.
2/ Về kỹ năng
· Hiểu và vận dụng được tính chất của bđt, bđt Côsi để chứng minh một số bđt đơn giản.
3/ Về tư duy
· Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
Hđ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố các tính chất bất đẳng thức
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 học sinh trả lời tại chỗ
- Hs khác bổ sung
- 01 hs lên bảng giải
- Gọi hs trả lời 1 số tính chất bđt quan trọng và pp chứng minh bđt ?
- Gọi hs làm bt: Cho a, b không âm. C/m a+b)/2 >= √ab. Dấu = xảy ra khi nào ?
Ghi những tc ở góc bảng
HĐ 2: Bất đẳng thức Cauchy (Côsi)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Ghi bài
- Dẫn nhập từ ktbc
- Mở rộng lên cho 3, 4 số không âm
- Hd làm ví dụ
II. Bđt giữa TBC và TBN (BĐT Côsi)
Ví dụ: Cho a, b > 0. Cm: (a+b)(1/a+1/b)>=4
HĐ 3: Các hệ quả của bđt Côsi
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời theo yêu cầu của gv
- Hs khác bổ sung
- >=
- GV hd trước khi đưa ra các hệ quả:
- Hq 1 cho hs chứng minh như một vídụ
- Hq 2 gv hd từ dạng lớn nhất, nhỏ nhất
- Cho hsinh chứng minh hq 3 từ hd của gv: Dạng để biết gtnn nhỏ nhất của một biểu thức ?
2. Các hệ quả
HĐ 4: Bất đẳng thức chứa gttđ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời theo yêu cầu của gv
- Suy nghĩ làm ví dụ,phát biểu hoặc lên bảng
- GV cho học sinh phát biểu những kthức đã biết về gttđ ?
- Chú ý tính chất cuối cùng 
Ví dụ:
III. Bđt chứa gtttđ
Ví dụ : Với mọi x, y, z ta có:
Ix-yI +Iy-zI >= Ix-zI
HĐ 5: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
Cho a, b, c không âm và a+b+c=1. Chứng minh: (1-a)(1-b)(1-c)>=8abc
Cho a, b, c lần lượt là độ dài 3 cạnh cảu một tam giác. Chứng minh: a2+b2+c2 < 2(a+b+c)
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: 1, 2, 3, 4-6 trang 79 SGK
Ngày tháng . năm .
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§2. BẤT PHƯƠNGTRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
(ppct: 34)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố các tính chất của bất đẳng thức, bđt Cauchy (Cô si) 
· Nắm kn bất pt và nghiệm của bpt , hệ bpt một ẩn.
2/ Về kỹ năng
· Xác định đựoc đk của bpt, giải đựoc hệ bpt một ẩn đơn giản.
3/ Về tư duy
· Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
Hđ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố bất đẳng thức Cô si và các tính chất khác
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 học sinh trả lời tại chỗ
- Hs khác bổ sung
- 01 hs lên bảng giải
- Gọi hs nhắc lại bđt Cosi, một số tính chất liên quan ?
- Chứng minh: (1+a)(1+b)>=4√ab, với a, b không âm.
Ghi những tc ở góc bảng
HĐ 2: Bất pt và nghiệm của bpt một ẩn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu theo yêu cầu về pt
- Ghi bài hoặc không
- Hs làm hđ 2
- Dẫn nhập từ kn phương trình
- Lưu ý nghiệm
- Mở rộng các dạng khác (về chiều của bpt)
- Tiến hành hđộng 2 ở SGK, cho nhắc lại cách bdiễn trên trục số
I. Khái niệm bpt 1 ẩn
1. Bpt một ẩn
HĐ 3: Điều kiện của BPT – Bpt chứa tham số
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời theo yêu cầu của gv
- Hs khác bổ sung
- Làm nháp, sau đó lên bảng
- GV hd từ điều kiện của phương trình
- Gọi hs nhắc lại đk của một pt, lưu ý không cần giải nếu cảm thấy phức tạp
Vd: 1d/87
- Nhắc lại pt có chứa tham số, sau đó đổi dấu = thành các dấu cảu bpt.
2. Điều kiện của bpt
Ví dụ 1
HĐ 4: Dạng và pp giải hệ bpt một ẩn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời theo yêu cầu của gv
- Tìm nghiệm của từng bpt rồi giao các tập nghiệm đó lại
- GV giới thiệu dạng sau khí hs nhắc lại hệ pt một ẩn.
- Tìm nghiệm của một hệ pt ? dẫn đến tìm nghiệm của một hệ nói chung, hệ bot không phải ngoại lệ.
Vd: Vd1/SGK, đổi chiều bpt
II. Hệ bpt một ẩn
Ví dụ 2
HĐ 5: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
Giải bài tập 5a/88 nhưng thay một bpt thành 1/x-1 >= 1
Để hs cửng cố thêm tìm đk của bpt
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: 1, 5 trang 88 SGK
Ngày tháng . năm .
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§2. BẤT PHƯƠNGTRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
(ppct: 35)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố các tính chất của bất đẳng thức, điều kiện của bpt.
· Nắm các phép biến đổi tương đương: cộng (trừ), nhân (chia).
2/ Về kỹ năng
· Biến đổi tương đương được bất phương trình bằng hai phép nói trên.
· Giải đựoc bất phưong trình sau khi biến đổi tương đương.
3/ Về tư duy
· Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
2/ Bài mới
HĐ 1: Khái niệm bpt tương đưong - Phép biến đổi tương đưong cộng (trừ)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 01 học sinh trả lời tại chỗ
- Hs khác bổ sung
- Ghi hoặc không
- hs trả lời tại chỗ
- Ghi tính chất
- Làm nháp, sau đó lên bảng
- Phát biểu nhận xét
- Gọi hs nhắc lại thế nào là hai pt tương đương ?
- Tương tự đối với pt, ta cũng có khái niệm 2 bpt tương đưong.
- Gọi hs nhắc lại các phép biến đổi tương đương của pt ?
- Dẫn dắt vào phép cộng (trừ)
- Ghi tính chất
Cho hs làm ví dụ 2/ SGK, nhưng gv đổi chiều của bpt
- Nhận xét: Chuyển vế đổi dấu là phép biến đổi tương đương
III. Một số phép biến đổi tương đương
1. Bpt tương đưong
2. Phép biến đổi tương đương
3. Cộng (trừ)
HĐ 2: Phép biến đổi tương đưong nhân (chia)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu theo yêu cầu về pt
- Dương thì không đổi chiều, âm thì đổi chiều
- - Làm nháp, sau đó lên bảng
- Dẫn nhập từ kn phương trình
- Tiến hành tương tự như trên, chú ý đối với bpt thì phải xét xem biểu thức nhân hay chia có dấu như thế nào ?
- Ghi tóm tắt tính chất 
- Cho hs làm ví dụ 3/SGK, đổi chiều bpt
4. Nhân (chia)
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Suy nghĩ, làm nháp 
Giải bt 3a, c/88 và 4/88 SGK
Cho hs nhắc lại các kn, tính chất trước khi giải toán
Những kết quả, lời giải đúng, chính xác.
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: 1, 3b, 5 trang 88 SGK
Ngày tháng . năm .
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§2. BẤT PHƯƠNGTRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
(ppct: 36)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố các phép biến đổi tương đương: cộng (trừ), nhân (chia).
· Nắm được phép biến đổi tương đương bằng phép bình phương.
2/ Về kỹ năng
· Biến đổi tương đương được bất phương trình bằng bình phương hai vế
· Giải đựoc bất phưong trình sau khi biến đổi tương đương.
3/ Về tư duy
· Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
HĐ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Tìm điều kiện và giải bpt sau
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 01 học sinh trả lời tại chỗ
- Hs khác bổ sung
- 01 hs lên bảng
- Gọi hs nhắc lại các phép biến đổi tương đương của bpt đã biết ?
- Tìm điều kiện và giải bpt sau:
x + 1/x2-1>= 1 +1/x2-1
- Sau 5 phút, gv tiến hành các bước sửa chữa.
Các phép biến đổi đã biết
+ Cộng,...
+ Nhân,...
HĐ 2: Phép biến đổi tương đưong bình phương
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu theo yêu cầu về pt
- Hai vế phải không âm
- Ghi bài
- làm nháp, lên bảng
- Gọi hs phát biểu bình phương hai vế của một pt thường cho một pt mới như thế nào ?
- Để được bình phương là phép biến đổi tương đưong thì ta phải làm ntn ?
- Tương tự như vậy ta có phép biến đổi ở bpt trình bằng cách bình phương hai vế
- Ghi tóm tắt 
Ví dụ 3: Giải bpt sau
Vdụ 4/SGK, đổi lại dấu <=
- Lưu ý điều kiện
Ví dụ 4: Giải bpt ở vd 5 ở SKG, đổi vế ở SKG
 Ví dụ 4: Giải bpt ở vd 6 ở SKG, đổi vế ở SKG
- Sau khi sửa chữa hoàn chỉnh,gv cho hs nhận xét để rút ra các chú ý
+ Giao nghiệm với điều kiện
+ Xét dấu ở mẫu số trước khi trục mẫu số
+ Xét các trường hợp âm, không âm của hai vế trước khi bình phương hai vế của bpt.
5. Bình phương
6. Chú ý
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
Suy nghĩ, làm nháp 
Bài 2/88
Ví dụ 7/87
Những kết quả, lời giải đúng, chính xác.
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: Những bài còn lại trang 88 SGK
Ngày tháng . năm .
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT (ppct: 37)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Hiểu và nhớ được định lý dấu của nhị thức bậc nhất.
· Nắm được phương pháp xét dấu của tích thương các nhị thức bậc nhất.
2/ Về kỹ năng
· Vận dụng được định lý dấu của nhị thức bậc nhất để xét dấu tích thương các nhị thức bậc nhất.
3/ Về tư duy
· Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước..
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
2/ Bài mới
HĐ 1: Dạng và nghiệm của nhị thức bậc nhất
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
+ a 0
+ -b/a
+ Giống nhau
+ Hs làm tại chỗ, phát biểu
+ Làm hđ 1, lên bảng vẽ tập nghiệm
- GV đưa khái niệm nhị thức bậc nhất 
- a 0 tức là gồm những trường hợp nào ?
- Gọi hs nhắc lại nghiệm của pt bậc nhất một ẩn ?
- Đưa ra kn nghiệm của nhị thức bậc nhất 
- Cho hs nhận xét nghiệm của nhị thức bậc nhất và nghiệm của pt bậc nhất một ẩn ?
- Đưa ra một vài vị dụ về nhị thức bậc nhất: a 0; b = 0. Yêu cầu học sinh nhận dạng, hs a, dấu của a, nghiệm của nhị thức ?
- Tiến hành hoạt động 1
I. Định lý về dấu nhị thức bậc nhất
1. Nhị thức bậc nhất
HĐ 2: Dấu của nhị thức bậc nhất
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Chia làm 2 trường hợp: trái dấu, cùng dấu
- Theo dấu của hệ số a
- 
- Gọi hs nhận xét dấu biểu thức có dạng tích các thừa số (2 ) ?
- GV xây dựng định lý từ việc chứng minh trước: Cho hs nhận xét dấu của f(x) khi x+b/a>0....
- Gọi hs phát biểu nhận xét về dấu của f(x) với dấu của a ?
- Gv đưa ra định lý và bảng xét dấu
- Gv vẽ đồ thị, gọi hs phát biểu phần nào dương, âm ?
- Cho hs làm áp dụng: hđ 2 và vdụ 1
- Sau 10 phút gv tiến hành bước sửa chữa.
2. Dấu của nhị thức
HĐ 3: Xét dấu tích, thương của các nhị thức bậc nhất
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Dấu của biểu thức có dạng tích thương là bằng dấu của tích thương các nhị thức 
- Gv hướng dẫn thông qua ví dụ 2 ở SGK: Cho hs lên bảng xét dấu từng nhị thức, gọi hs dưới lớp phát biểu dấu của f(x) ?
II. Xét dấu tích thương của các nhị thức bậc nhất
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
Suy nghĩ, làm nháp 
Cho hs làm hđộng 3
Xét dấu bài 1c/ 94 SGK
Những kết quả, lời giải đúng, chính xác.
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án 

File đính kèm:

  • docGA DS 10 CB.doc