Giáo án Đại số 10 - Tiết 22 đến tiết 37

HÀM SỐ LUỸ THỪA( T2)

I) Mục tiêu

 - Về kiến thức :

 Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa , tính được đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa va khảo sát hàm số luỹ thừa

-Về kĩ năng :

 Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước khảo sát hàm số luỹ thừa

 - Về tư duy , thái độ:

 Biết nhận dạng baì tập

Cẩn thận,chính xác

II) Chuẩn bị

- Giáo viên :Giáo án , bảng phụ ,phiếu học tập

- Học sinh : ôn tập kiên thức,sách giáo khoa.

III) Phương pháp :

 Hoạt động nhóm + vấn đáp + nêu và giải quyết vấn đề

IV) Tiến trình bài học

 1) Ổn định lớp :(2’)

 2) Kiểm tra bài cũ

 3) Bài mới:

 Khảo sát hàm số luỹ thừa

 

doc46 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 705 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tiết 22 đến tiết 37, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
it
	+ Các ứng dụng của nó.
	+ Công thức đổi cơ số, logarit thập phân và logarit tự nhiên.
Ngày soạn: 
Tiết PPCT: 27
LOGARIT (Tiết 2).
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Học sinh cần nắm:
	+ Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa.
	+ Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit
	+ Các ứng dụng của nó.
2. Kỹ năng: Giúp học vận dụng được định nghĩa, các tính chất và công thức đổi cơ số của 	logarit để giải các bài tập.
3. Tư duy và thái độ:
	+ Nắm định nghĩa, tính chất biến đổi logarit và vận dụng vào giải toán
	+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào thực tế.
	+ Có thái độ tích cực, tính cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Lưu ý khái niệm lũy thừa và các tính chất của nó để đưa ra định nghĩa và tính chất của logarit, phiếu học tập.
Học sinh: Nắm vững các tính chất của lũy thừa và chuản bị bài mới.
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, vận dụng.
IV. Tiến trình bài dạy: (Tiết 2)
Ổn định tổ chức: Điểm danh, ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ: + Nêu định nghĩa và các tính chất của logarít.
 + Tìm x sao cho log3x =2.
Hoạt động 6: Đổi cơ số của logarit.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
-Hs rút gọn 2 biểu thức sau và so sánh kq: alogac và 
alogab.logbc
-Chia lớp thành 4 nhóm và phân công giải 4 VD trên.
 HD: Sử dụng ĐL3 và 2 HQ của nó.
-Gv hoàn chỉnh các bài giải.
-Hs thực hiện tính được kq và phát hiện ra Định lý3
-Hs tính được kq bằng 12
-HS tính được Kq bằng 54
-Hs tìm được x =9 và x = .
-Hs tìm được x = 729.
-Các nhóm có thể đề xuất các cách biến đổi khác nhau.
3.Đổi cơ số của logarit
 a.Định lý3 (SGK)
 b.Hệ quả1 và Hệ quả2 (SGK)
 c.Ví dụ6:Tính 
 log516.log45.log28.
 Tìm x biết
 log3x.log9x = 2
 log3x+log9x+log27x = 1
Hoạt động7: Định nghĩa logarit thập phân của x
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
-Y/c Hs nhắc lại Đn logarit
-Khi thay a =10 trong ĐN đó ta được gì?
-Tính chất của nó như thế nào?
-Biến đổi A về logarit thập phân
-T/tự đối với B
-Y/c HS nghiên cứu VD 6 SGK trang 87.
-Lấy logarit thập phân của 2,13,2
-HD HS nghiên cứu VD7SGK
-HS nhắc lại công thức lãi kép.
-Bài toán yêu cầu tìm đại lượng nào?
-Làm thế nào tìm được N.
-Nếu gửi theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất như trên thì mất bao nhiêu năm. Khi đó N có đơn vị gì?
-Cách tính số các chữ số của một số trong hệ thập phân.
-Hướng dẫn VD8 SGK
-tính n = [logx] với x = 21000
-HS thực hiện.
-HS chiếm lĩnh được Đn
-Hs nêu đầy đủ các tính chất của logarit với cơ số a>1.
-A=2log10-log5=log20
-B=log10+log9=log90
B > A.
-log2,13,2 = 3,2log2,1 = 1,0311
2,13,2= 101,0311=10,7424
-Tìm hiểu nội dung VD 7 SGK theo hướng dẫn của giáo viên.
- C = A(1+r)N
 A: Số tiền gửi.
 C: Tiền lãi + vốn sau N năm gửi
 r: Lãi suất
 N: Số năm gửi.
-Tìm N.
 12 = 6(1+0,0756)N
- Lấy logarit thập phân hai vế đẳng thức trên. N
-N: Số quí phải gửi
Và N = 9,51 (quí) 
-Tiếp thu cách tính theo hướng dẫn của GV.
-Đọc, hiểu VD8 SGK
-n=[log21000]=301
Số các chữ số của 21000 là 301+1=302.
4. Logarit thập phân và ứng dụng.
 a. Định nghĩa2 (SGK)
 *Chú ý:Logarit thập phân có đầy đủ tính chất của logarit với cơ số a>1.
 *VD: So sánh;
A = 2 – log5 và
B = 1+2log3
b.Ứng dụng.
 * Vd6 (SGK)
 *VD7 (SGK) Bài toán tính lãi suất.
*Bài toán tìm số các chữ số của một số:
 Nếu x = 10n thì logx = n. Còn x 1 tùy ý, viết x trong hệ thập phân thì số các chữ số đứng trước dấu phẩy của x là n+1 với n = [logx].
*VD8 (SGK)
4.Củng cố toàn bài (5’)
	Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa.
	+ Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit
	+ Các ứng dụng của nó.
Ngày soạn:
Tiết PPCT: 28
HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
I. Mục tiêu
	- Về kiến thức:
Giúp học sinh
: + Hiểu và ghi nhớ được các tính chất và đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit
 + Hiểu và ghi nhớ các công thức tính đạo hàm của hai hàm số nói trên.
Về kĩ năng:
+biết vận dụng các công thức để tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit
+ Biết lập bảng biến thiên và vẽ được đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit với cơ số biết trước
+ Biết được cơ số của một hàm số mũ, hàm số lôgarit là lớn hơn hay nhỏ hơn 1 khi biết sự biến thiên hoặc đồ thị của nó.
Về tư duy, thái độ: 
+Rèn luyện tư duy sáng tạo, khả năng làm việc theo nhóm
	+ Tạo nên tính cẩn thận
II.Chuẩn bị của giáo viên –học sinh
	Gv : Giáo án, các dung cụ vẽ hình.
	Hs : Đọc bài trước ở nhà, chuẩn bị các kiến thức liên quan dến đạo hàm
III. Phương pháp:
Gợi mở vấn đáp, thuyết giảng, đan xen hoạt động nhóm chủ đạo là gợi mở vấn đáp
IV. Tiến trình bài học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
TIẾT 1: HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT
Hoạt động 1: tìm hiểu định nghĩa hàm số mũ, lôgarit
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Cho hs tính
x
-2
0
1
2
2x
x
-8
0
1
4
log2x
Hãy nhận xét sự tương ứng giữa mỗi giá trị của x và giá trị 2x (log2x)?
Từ đó dẫn dắt đến định nghĩa hàm số mũ, hàm số lôgarit
Tìm tập xác định hàm số y = ax ?
Tương tự tìm txđ của hs y = log2x?
Gv nêu chú ý
Hsth
sự tương ứng là 1:1
hs chú ý
D = R
D= R*+
HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
Ta luôn giả thiết 0<a1
1. Khái niệm hàm số mũ và lôgarit.
Định nghĩa (sgk)
Có thể viết 
log10x = logx = lgx
ex = exp(x)
HOẠT ĐỘNG 2: Giới thiệu một số giới hạn liên quan đến hs mũ hàm số mũ, hàm số lôgarit
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động thành phần 1: Giới thiệu tính liên tục của hs mũ, lôgarit
Nhắc lại định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm?
Ta thừa nhận hàm số mũ, hàm số lôgarit liên tục trên tập xác định của nó. Tức là có 
ax = ; logax = 
Điền vào  trên?
Hoạt động thành phần 2: Củng cố tính liên tục của hàm số mũ, lôgarit
Cho hs thảo luận nhóm thực hiện các câu a,b,c sau đó các nhóm cử đại diện trình bày.
Cho các hs khác nhận xét
Gv có thể hướng dẫn và sửa sai hoàn chỉnh bài tập
Hoạt động thành phần 3: Hình thành định lí 1
Đã biết (1+)t = e
(1+)t = e , tính ? Cho hs thảo luận để tìm ghạn trên
Giáo viên nêu định lí 1
Hướng dẫn chứng minh (2)
Bđổi = ?
Áp dụng (1)®(2)
Hướng dẫn chứng minh (3)
Đặt t = ex -1
hstl
Hsth
sự tương ứng là 1:1
hs chú ý
D = R
D= R*+
học sinh trình bày bài làm
Đặt , được = e
= ln = 1
Hs trình bày
2. Một số giới hạn liên quan đến hàm số mũ, hàm số lôgarit
a) Hàm số mũ, hàm số lôgarit liên tục trên tập xác định của nó. Tức là có 
x0 :ax = 
x0:logax = 
a) = 0
b)log2x = log28 = 3
c) ®1 khi x®0
 log = 0
b) Ta có:
 = e (1)
Định lí 1
 *)= 1 (2)
*) = 1 (3)
4. Củng cố, dặn dò:
	- Làm BT 1, 2 SGK.
	- Đọc trước phần tính Đạo hàm hàm số mũ và loga.
	- Bài tập: 
	1. Tính các giới hạn sau:
	a) 	b) 
Ngày soạn:
Tiết PPCT: 29
HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT (T2)
. Mục tiêu
	- Về kiến thức:
Giúp học sinh
: + Hiểu và ghi nhớ được các tính chất và đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit
 + Hiểu và ghi nhớ các công thức tính đạo hàm của hai hàm số nói trên.
Về kĩ năng:
+biết vận dụng các công thức để tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit
+ Biết lập bảng biến thiên và vẽ được đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit với cơ số biết trước
+ Biết được cơ số của một hàm số mũ, hàm số lôgarit là lớn hơn hay nhỏ hơn 1 khi biết sự biến thiên hoặc đồ thị của nó.
Về tư duy, thái độ: 
+Rèn luyện tư duy sáng tạo, khả năng làm việc theo nhóm
	+ Tạo nên tính cẩn thận
II.Chuẩn bị của giáo viên –học sinh
	Gv : Giáo án, các dung cụ vẽ hình.
	Hs : Đọc bài trước ở nhà, chuẩn bị các kiến thức liên quan dến đạo hàm
III. Phương pháp:
Gợi mở vấn đáp, thuyết giảng, đan xen hoạt động nhóm chủ đạo là gợi mở vấn đáp
IV. Tiến trình bài học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
TIẾT 2: TÍNH ĐẠO HÀM HÀM SỐ MŨ VÀ LOGA
HOẠT ĐỘNG 3:Tính đạo hàm của hs mũ, lôgarit
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
Hoạt động thành phần 1: Tiếp cận đlí 2
Hãy nêu cách tính đạo hàm của một hàm số, áp dụng tính đạo hàm của hs y = ex . Cho hs thảo luận nhóm, sau đó các nhóm cử đại diện trình bày
Điền vào chỗ trống
 ax = e 
Từ đó tính (ax)’ ( áp dụng cthức tính đạo hàm của hs hợp)
T/tự tính (au(x))’ ,(eu(x))’ ?
cho học sinh phát biểu lại các kết quả vừa tìm được
cho học sinh lên bảng t/h ví dụ 1
Hoạt động thành phần 2 : củng cố định lí 2
Cho hs thảo luận nhóm thực hiện ví dụ 1,các câu a,b sau đó các nhóm cử đại diện trình bày.
Cho các hs khác nhận xét
Gv có thể hướng dẫn và sửa sai hoàn chỉnh bài tập
Hoạt động thành phần 3: Tiếp cận đlí 3
Tính (lnx)’ ?
Cho hs thảo luận nhóm, sau đó các nhóm cử đại diện trình bày
Hd =  = 
®kq?
Hãy đổi sang cơ số e:
Logax = ? ()
Tính (logax)’ 
Từ kq trên tính (lnu(x))’ , (logau(x))’ ?
cho học sinh phát biểu lại các kết quả vừa tìm được
Hoạt động thành phần 4:củng cố định lí 3 
Cho học sinh thảo luận t/h ví dụ 2
Cho học sinh thảo luận chứng minh [ln(-x)]’ = (x<0)
Áp dụng (lnu(x))’ = 
Từ kq trên và định lí 3 rút ra được điều gì?
Cho x số gia 
. = ex+-ex = ex(e-1)
. = 
. = ex = ex 
® (ex)’ = ex
(ax )’= ()’ = (exlna)’ = lna.ax 
y’ = [(x2+1)ex]’ = 
y’ = [(x2+1)ex]’ =
Học sinh trình bày bài làm
Cho x số gia 
. = ln(x+) – lnx
 = = 
 = = 
(lnu(x))’ = 
Đặt –x = u(x) được 
(lnu(x))’ = = = 
® [ln(-x)]’ = 
Định lí 2 (sgk)
VD1
[(x2+1)ex]’ =(x+1)2 ex 
a) [(x+1)e2x]’ = (x+1)’e2x + (x+1)(e2x)’ = e2x + 2(x+1)(e2x) = (2x+3)(e2x)
b) []’ = 
b) Đạo hàm của hàm số lôgarit 
Cho x số gia 
. = ln(x+) – lnx
 = = 
 ® (lnx)’ = 
(logax)’ = ()’ ==
(lnu(x))’ = 
Định lí 3(sgk)
Hệ quả
HOẠT ĐỘNG 4 : khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hs mũ lôgarit
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
Hoạt động thành phần1: sự biến thiên và vẽ đồ thị của hs
Nêu các bước khảo sát sự biến thiên của một hàm số ?
Hãy xét dấu của y’ ?
Nhận xét dấu của ax 
Căn cứ vào đâu dể biết dấu của y’ ? 
Khi nào lna >0, lna <0?
® xét sự biến thiên của hs dựa vào hai trường hợp của hệ số a
*T/h 1 a>1
xét tính đơn diệu của hàm số 
để vẽ BBT của hs ta cần biết những yếu tố nào?
Nêu các kq giới ghạn tại vô cực của hs
Từ ghạn y = 0 có nhận xét gì về tiệm cận của hàm số?
Yêu cầu một học sinh lên bảng lập BBT
Dựa vào bbt cho biết TGT của hàm số
Cho học sinh quan sát đồ thị H2.1
Và cho học sinh nhận xét về các dặc điểm của đồ thị hàm số y = ax 
*T/h 0<a<1
Cho học sinh thực hiện hđ 4 sgk
Để học sinh biết cách đọc đthị (có liên hệ giữa tính chất và đồ thị của hàm số)
Tổng kết và cho học sinh ghi nhớ
Hoạt động thành phần 2 : 
sự biến thiên và vẽ đồ thị của hs lôgarit
Tương tự như hs y = ax gv cho hsinh khảo sát hs y= logax
Xét dấu của y’
y’ = axlna
Nhận xét ax > 0, 
Căn cứ vào dấu của lna 
Hàm số đồng biến 
Hàm số có tiệm cận ngang y = 0
Một hs lập BBT
T = [0 ; +)
Quan sát và nhận xét
Thực hiện hđ4
Hình thành những kĩ năng quan hệ giữa đthị và tính chất của hàm số
ghi nhớ 
thực hiện các yêu cầu của gv và ghi nhận kiến thức
hsth
4. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarit
a) Hàm số mũ y = ax 
ghi nhớ (sgk)
bổ sung BBT của hàm số trong hai trường hợp a> 0 và 0<a<1
b)hàm số y= logax
 Tổng kết
4. Củng cố toàn bài
	- Nắm đ/n, tính chất của hs mũ, lôgarit
	- Cách tính đạo hàm của hs mũ, lôgarit
	- Vẽ đồ thị của hs mũ, lôgarit
5. Xem trước bài mới, làm các bài tập trong sgk.
Ngày soạn: 
Tiết PPCT: 30
BÀI TẬP: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
I.Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
	Củng cố cho học sinh các tính chất của hàm mũ, lũy thừa và logarit. Các công thức tính giới hạn và đạo hàm của các hàm số trên.
2. Về kĩ năng:
 Nắm được các tính chất đơn giản như: tập xác định, biến thiên các hàm số mũ, lũy thừa, logarit. Biết cách tính giới hạn, tìm đạo hàm, vẽ được đồ thị. 
3.Về tư duy thái độ:
 Học sinh nghiêm túc tiếp thu, thảo luận, phát biểu , xây dựng.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: 4 phiếu học tập, bảng phụ.
Học sinh: Nắm vững kiến thức, đọc và chuẩn bị phần luyện tập.
III.Phương pháp: Đàm thoại, kết hợp thảo luận nhóm.
IV.Tiến trình bài học:
1.Kiểm tra bài cũ: (Họat động 1)
 Câu hỏi 1: Nêu các công thức tính đạo hàm của hàm mũ, logarit
 Câu hỏi 2: Nêu tính đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ, logrit
 Câu hỏi 3: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
 Gọi lần lượt 3 học sinh trả lời các câu hỏi. 
lần lượt trả lời câu hỏi 
2.Nội dung tiết học;
Hoạt động 1: Tính giới hạn của hàm số: a/ b/ 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV yêu cầu học sinh nêu PP tính giới hạm một hàm số.
-Chia nhóm thảo luận
-Đề nghị đại diện nhóm thực hiện bài giải
- GV: đánh giá kết quả bài giải, cộng điểm cho nhóm (nếu đạt)
- Sửa sai, ghi bảng
HS nhận phiếu:
-Tập trung thảo luận.
-Cử đại diện nhóm lên giải,
a. 
b. 
Hoạt động 2: Tìm đạo hàm của các hàm số:
a/ 	b/ y = (3x – 2) ln2x	c/ 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV phát phiếu học tập số 2,yêu cầu hsinh nêu lại các công thức tìm đạo hàm
-yêu cầu hsinh lên trình bày bài giải 
GV kiểm tra lại và sửa sai 
- Đánh giá bài giải, cho điểm
Hsinh thảo luận nhóm ,nêu phát biểu :
a/ y’=(2x-1)e2x
b/ 
c/ 
Họat động 3: Hàm số` nào dưới đây đồng biến, nghịch biến
a/ ,	 b/ , 	c/ , 	d/ 
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
Ghi bảng
GV yêu cầu học sinh làm bài tập số 3 
Hs:Tiến hành làm bài tập,thảo luận và cử đại diện trình bày.
 đồng biến: a/ và d/
nghịch biến: b/ và c/
Họat động 4: Vẽ đồ thị hàm số: a/ b/ 
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
Ghi bảng
GV:phát phiếu học tập số 4
-Cho hsinh quan sát bảng phụ để so sánh kết quả
Hs ghi câu hỏi vào vở bài tập
--Thực hiện thảo luận
Cử đại diện học sinh lên bảng vẽ đồ thị.
 a. 
b.
3/Củng cố (2phút):
-Công thức tìm giới hạn của hàm số mũ, logarit
- Công thức tính đạo hàm
 	-Các tính chất liên quan đến hàm số mũ, logarit
 	-Vẽ đồ thị 
4/Bài tập về nhà 
- Làm bài tập 2.66 đến2.86 trang 81 sách bài tập 
- Đọc bài: Phương trình mũ và Logarit.
Ngày soạn : 
Tiết PPCT: 31
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT (Tiết 1)
I. Mục tiêu : 
+ Kiến thức : Học sinh cần :
- Nắm vững cách giải các phương trình mũ và logarít cơ bản.
- Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ và phương trình logarít.
+ Kĩ năng : Giúp học sinh :
- Vận dụng thành thạo các phương pháp giải PT mũ và PT logarít vào bài tập.
- Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarít vào giải PT.
+ Tư duy : - Phát triển óc phân tích và tư duy logíc.
- Rèn đức tính chịu khó suy nghĩ, tìm tòi.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
+ Giáo viên : - Bảng phụ ghi đề các bài tập.
- Lời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán.
+ Học sinh : - Ôn các công thức biến đổi về mũ và logarít.
Các tính chất của hàm mũ và hàm logarít.
III. Phương pháp : Phát vấn gợi mở kết hợp giải thích.
IV. Tiến trình bài dạy :
1)Ổn định tổ chức :
2)KT bài cũ : (5’)
- CH1 : Điều kiện của cơ số và tập xác định của ax và logax.
- CH2 : Nhắc lại các dạng đồ thị của 2 hàm y=ax , y=logax.
	3) Bài mới :
HĐ 1 : Hình thành khái niệm PT mũ cơ bản.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
H1:Với 0<a1, điều kiện của m để PT ax có nghiệm ?
H2: Với m>0,nghiệm của PT ax=m ?
H3: Giải PT 2x=16 ex=5
-Do ax>0 R, ax=m có nghiệm nếu m>0.
-Giải thích về giao điểm của đồ thị y=ax và y=m để số nghiệm.
I/ PT cơ bản :
1)PT mũ cơ bản :
m>0,ax=mx=logam
Ví dụ: Giải PT:
 a) 
 b) 
HĐ 2 : Hình thành khái niệm PT logarít cơ bản
H4: Điều kiện và số nghiệm của PT logax=m ?
H5: Giải PT log2x=1/2
 lnx= -1 log3x=log3P (P>0)
-Giải thích bằng giao điểm của đồ thị y=logax và y=m.
-Nghiệm duy nhất x=am
-Đọc thí dụ 2/119
2)PT logarit cơ bản :
mR,logax=m x=am
Ví dụ: Giải PT:
a) 
b) 
HĐ 3 : Tiếp cận phương pháp giải đưa về cùng cơ số.
H6: Các đẳng thức sau tương đương với đẳng thức nào ?
 aM=aN ?
 logaP=logaQ ?
Từ đó ta có thể giải PT mũ, PT logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số.
TD1: Giải 9x+1=272x+1
TD2: Giải log2=log1/2(x2-x-1)
-HS trả lời theo yêu cầu.
-PT 32(x+1)=33(2x+1)
 2(x+1)=3(2x+1), ....
 x>0
 -PT x2-x-1>0
 log1/2x=log1/2(x2-x-1)
 x=x2-x-1, ....
II/ Một số phương pháp giải PT mũ và PT logarit:
1)PP đưa về cùng cơ số:
aM=aN M=N
logaP=logaQ P=Q
 ( P>0, Q>0 )
HĐ 4 : Củng cố tiết 1
Phân công các nhóm giải các PT cho trên bảng phụ :
(2+)2x = 2-
0,125.2x+3 = 
Log27(x-2) = log9(2x+1)
4)log2(x+5) = - 3
- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu.
Củng cố- Dặn dò:
	- Bài tập nhà : Bài 63, 64/ 123, 124
 - Thực hiện H3/121 và đọc thí dụ 5/121.
Ngày soạn : 
Tiết PPCT: 32
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT (Tiết 2)
I. Mục tiêu : 
+ Kiến thức : Học sinh cần :
- Nắm vững cách giải các phương trình mũ và logarít cơ bản.
- Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ và phương trình logarít.
+ Kĩ năng : Giúp học sinh :
- Vận dụng thành thạo các phương pháp giải PT mũ và PT logarít vào bài tập.
- Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarít vào giải PT.
+ Tư duy : - Phát triển óc phân tích và tư duy logíc.
- Rèn đức tính chịu khó suy nghĩ, tìm tòi.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
+ Giáo viên : - Bảng phụ ghi đề các bài tập.
- Lời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán.
+ Học sinh : - Ôn các công thức biến đổi về mũ và logarít.
Các tính chất của hàm mũ và hàm logarít.
III. Phương pháp : Phát vấn gợi mở kết hợp giải thích.
IV. Tiến trình bài dạy :
1)Ổn định tổ chức :
2)KT bài cũ : 
	Giải các PT sau: a) ; b) 
	3) Bài mới :
HĐ 2 : Tiếp cận phương pháp đặt ẩn phụ
H1: Nhận xét và nêu cách giải PT 32x+5=3x+2 +2
H2: Thử đặt y=3x+2 hoặc t=3x và giải.
H3: Nêu cách giải PT :
= 3
-Không đưa về cùng cơ số được, biến đổi và đặt ẩn phụ t=3x
- HS thực hiện yêu cầu.Kết quả PT có 1 nghiệm x= -2.
-Nêu điều kiện và hướng biến đổi để đặt ẩn phụ.
2) PP đặt ẩn phụ
Giải các PT:
a) 32x+5=3x+2+2
b)= 3
HĐ 3 : Tiếp cận phương pháp logarit hoá.
Đôi khi ta gặp một số PT mũ hoặc logarit chứa các biểu thức không cùng cơ số
 Giải 3x-1.= 8.4x-2
-Nêu điều kiện xác định của PT.
-Lấy logarit hai vế theo cơ số 2:
x2-(2-log23)x + 1-log23 = 0
khi đó giải PT.
-Chú ý rằng chọn cơ số phù hợp, lời giải sẽ gọn hơn.
H4: Hãy giải PT sau bằng PP logarit hoá:
2x.5x = 0,2.(10x-1)5
(Gợi ý:lấy log cơ số 10 hai vế)
-HS tìm cách biến đổi.
-HS thực hiện theo yêu cầu.
-HS giải theo gợi ý PT10x = 2.10-1.105(x-1)
 x= 3/2 – ¼.log2
3)PP logarit hoá:
Thường dùng khi các biểu thức mũ hay logarit không thể biến đôi về cùng cơ số.
Giải PT :
a) 3x-1.= 8.4x-2
2x.5x = 0,2.(10x-1)5
HĐ 4 : Tiếp cận phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
TD 9: Giải PT 2x = 2-log3x
Ta sẽ giải PT bằng cách sử dụng tính đơn điệu của hàm số
H5: Hãy nhẩm 1 nghiệm của PT ?
Ta sẽ c/m ngoài x=1, PT không có nghiệm nào khác.
H6: Xét tính đơn điệu của hàm y=2x và y=2-log3x trên (0;+).
-HS tự nhẩm nghiệm x=1
-Trả lời và theo dõi chứng minh.
4) PP sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
Giải PT:
 a) 2x = 2-log3x
 b) 
HĐ 5: Bài tập củng cố các phương pháp giải
Hãy nêu hướng biến đổi để chọn PP giải các PT sau:
a/ log2(2x+1-5) = x
b/ 3- log33x – 1= 0
c/ 2= 3x-2
d/ 2x = 3-x
-HS chỉ cần quan sát và nêu PP sử dụng cho từng câu:
a/ cùng cơ số
b/ đặt ẩn phụ
c/ logarit hoá
d/ tính đơn điệu
Giải các PT:
a/ log2(2x+1-5) = x
b/ 3- log33x – 1= 0
c/ 2= 3x-2
d/ 2x = 3-x
	4. Củng cố- Dặn dò:
 	+ Xem lại các thí dụ và làm các bài tập trong phần củng cố đã nêu.
 	 + Làm các bài 66, 67, 69, 70, 71/ 124, 125 chuẩn bị cho tiết luyện tập.
Ngày soạn: 
Tiết PPCT: 33	
LUYỆN TẬP
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
	- Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit.
	- Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit.
+ Về kỹ năng:
	- Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ
 thừa để giải toán .
- Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình .
 hệ phương trình mũ và lôgarit.
	+ Về tư duy và thái độ:
	- Rèn luyện tư duy logic
 - Cẩn thận , chính xác.
	- Biết qui lạ về quen
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
	+ Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập
	+ Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập.
III. Phương ph

File đính kèm:

  • docGiao an GT chuong II- NC.doc