Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Hữu Lộc 1

§1 PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC

I.Mục tiêu :

+Về kiến thức : Hiểu và nắm được phương pháp qui nạp toán học

+ Về kĩ năng :Hs vận dụng được phương pháp qui nạp toán học để chứng minh một số bài toán đơn giản, cụ thể.

+Về tư duy thái độ :

- Nghiêm túc, tích cực hoạt động.

- Hs chủ động tiếp nhận kiến thức mới.

- Rèn luyện khả năng phân tích và tổng quát hoá một bài toán.

II.Chuẩn bị:

GV : Giáo án, phiếu học tập.

HS : đọc bài trước ở nhà, sgk.

III.Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp.Hoạt động nhóm.

IV.Tiến trình bài dạy :

 Tiết 1:

Hoạt động 1 :Tiếp cận phương pháp qui nạp.

 

doc208 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Hữu Lộc 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
I. Phương pháp:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Tổ chức hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Bài mới:
TIẾT 1
Hoạt động 1: Tìm hiểu về định nghĩa về dãy số và ví dụ về dãy số.
TG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
20’
- Học sinh quan sát và ghi nhớ
- Mỗi học sinh độc lập suy nghĩ và trả lời.
- Học sinh ghi dạng khai triển của dãy số ở ví dụ 1.
* Giáo viên phân tích diễn giải ví dụ trong sách sgk , sau đó rút ra định nghĩa dãy số.
* GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi H1
* GV đưa ra ký hiệu dãy số, ký hiệu số hạng tổng quát.
- GV cho học sinh ghi dạng khai triển của dãy số ở Ví dụ 1.
* GV nêu chú ý cho học sinh về dãy số hữu hạn
* GV tiếp tục phân tích Ví dụ 2 để học sinh hiểu rỏ hơn khái niệm dãy số hữu hạn.
1. Định nghĩa và ví dụ
- ĐN: Sgk trang 101
- Ví dụ 1:Hàm số u(n) = ; xác định trên tập N*, là một dãy số. Dãy số này có vô số số hạng: 
u1= ; u2=; u4=;...
- H1. Hãy xác định các số hạng thứ 9, thứ 99 và thứ 999 của dãy số ở ví dụ 1.
Giải
Số hạng thứ 9 là u9=
Số hạng thứ 99 là u99=
Số hạng thứ 999 là u999=
- Ký hiệu:
+ Ký hiệu dãy số là (un)
+ Ký hiệu số hạng tổng quát của dãy số là un.
- Chú ý: Sgk trang 102
- Ví dụ 2: Hàm số u(n) = n3; xác định trên tập hợp M = , là một dãy số hữu hạn. Dãy số này gồm có 5 số hạng:
n
1
2
3
4
5
un
1
8
27
64
125
	Hoạt động 2: Củng cố định nghĩa dãy số
TG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
10’
- Học sinh độc lập suy nghĩ và hoàn thành
* GV giao phiếu học tập số 1 cho học sinh và yêu cầu học sinh hoàn thành 
* GV kiểm tra, nhận xét
	Hoạt động 3: Tìm hiểu các cách cho một dãy số
TG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
15’
- Học sinh quan sát và ghi nhớ. 
- Học sinh độc lập suy nghĩ và trả lời
* GV phân tích thí dụ, giúp học sinh hiểu cách cho một dãy số theo công thức tổng quát.
* GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi H2.
* GV kiểm tra và nhận xét 
2. Các cách cho một dãy số:
Cách 1: Cho dãy số bởi công thức của số hạng tổng quát.
Chẳng hạn: Cho dãy số (un) với un =
H2. Tìm số hạng u55 và u555 của dãy số trên? 
Giải
u55 =
u555 = 
T. 2
- Học sinh lĩnh hội kiến thức
- Học sinh trả lời: vn-1 và vn-2
- Học sinh trả lời: v.3 và v2
- Học sinh trả lời: thông qua v1 và v2 đã cho.
- Học sinh độc lập suy nghĩ trả lời
* GV phân tích ví dụ 3, giúp học sinh biết cách cho dãy số bằng bới công thức truy hồi.
+ số hạng thứ hai u2 có liên quan như thế nào đến số hạng thứ nhất u1 ?
+ số hạng thứ ba có liên quan như thế nào đến số hạng thứ hai u2 ?
* GV hướng dẫn cho học sinh trả lời Ví dụ 4.
+ Theo công thức của vn, ta muồn tìm vn thì ta cần tính điều gì?
+ Từ dó, muốn tìm v4 như thế nào?
+ Muốn tìm v3 bằng cách nào?
* GV phân tích tiếp ví dụ 5 để học sinh biết cách cho dãy số bằng diễn đạt.
* GV lưu ý thêm về cách cho dãy số để học sinh tiếp tục ghi nhớ.
* GV hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi H4.
+ Dùng mối liên hệ giữa độ dài cung AMn và giá trị của góc AOMn để tìm ra độ dài AMn?
+ Thế thì, số đo của góc AOMn bằng bao nhiêu?
+ Vậy un được xác định thế nào?
Cách 2: Cho dãy số bằng công thức truy hồi.
Ví dụ 3: Xét dãy số (un) xác định bởi công thức:
Tìm số hạng thứ 2 và số hạng thứ 3?
u2 = 2.u1 + 1 = 3
u3 = 2.u2 + 1 = 7
Ví dụ 4: Xét dãy số (vn) xác định bởi: v1 = -1, v2 = 2 và 
Tìm số hạng thứ 4 ?
Giải
Ta có: v3 =...... = 0
 v4 =....... = 4
Cách 3: Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số.
Ví dụ 5: Sgk trang 103
Chú ý: Sgk trang 104
H4. Hãy tìm công thức của số hạng tổng quát của dãy sô (un) ở ví dụ 5.
un = AMn = AB.sin ABMn =.......= 
	Hoạt động 4: Củng cố ( Cách cho một dãy số)
TG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
7’
- Mỗi học sinh độc lập suy nghĩ, tiến hành thực hiện bài giải.
* Giao phiếu học tập số 2 cho học sinh và yêu cầu học sinh làm bài tập trong đó.
* GV theo dõi nhận xét đánh giá.
Số hạng tổng quát un của dãy 
là 
	Hoạt động 5: Khái niệm dãy số tăng, dãy số giảm
TG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
5’
- Học sinh so sánh un và un+1.
- Học sinh dựa vào định nghĩa để xét tính tăng giảm của dãy số mà giáo viên đưa ra.
* GV đưa ra một dãy số (un) với un = n3, sau đó yêu cầu học sinh so sánh un và un+1. Từ đó đưa ra định nghĩa dãy số tăng cũng như dãy số giảm.
*GV cho học sinh dựa vào định nghĩa để nhận biết:
 Dãy số (un) với un= là dãy số tăng hãy dãy số giảm?
3 .Dãy số tăng, dãy số giảm:
- ĐN: Sgk trang 104
- Ví dụ 6: 
 Dãy số (un) với un = là một dãy số giảm, vì ta luôn có:
5’
- Mỗi nhóm học sinh tự suy nghĩ và cho ví dụ.
- Đại diện mỗi nhóm tham gia phát biểu ý kiến, đại diện nhóm còn lại nhận xét
*Chia nhóm học tập 
+GV yêu cầu mỗi nhóm học sinh tự cho một dãy số tăng, một dãy số giảm, dãy số không tăng không giảm. 
+ GV theo dõi và yêu cầu đại diện nhóm phát biểu, nhóm còn lại nhận xét.
+ GV nhận xét đánh giá
	Hoạt động 6: Khái niệm dãy số bị chặn
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
8’
- Học sinh đọc định nghĩa và trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh dựa vào đ/n để trả lời.
* GV cho học sinh đọc định nghĩa trong sgk, sau đó đưa ra câu hỏi:
+ Em hiểu như thế nào là dãy số bị chặn trên?
+ Em hiểu như thế nào là dãy số bị chặn dưới?
* Gv yêu cầu học sinh dựa vào định nghĩa để xét tính bị chặn của các dãy số sau:
a) un = n2, với mọi n.
b) un = với mọi n.
* Gv theo dõi và nhận xét
4. Dãy số bị chặn:
- ĐN: Sgk trang 104
- Ví dụ 7:
a) Dãy số (un) với un = n2 là dãy số bị chặn dưới, vì ta luôn có . Tuy nhiên dãy số này không bị chặn trên.
b) Dãy số (un) với un = là một dãy số bị chặn trên, vi ta luôn có 
- Mỗi học sinh độc lập suy nghĩ và trả lời.
* Gv củng cố dãy số bị chặn
+ Gv yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi H6.
+ Gv theo dõi và nhận xét
H6. Sgk trang 105
Đáp án câu hỏi H6:
b), c), d) và e)
	2. Củng cố: ( 5 phút)
	Giáo viên yêu cầu học sinh cần thực hiện một số công việc sau:
	- Phát biểu đ/n về dãy số.
	- Phát biểu đ/n dãy số tăng, giảm, bị chặn
	- Nêu các cách cho một dãy số.
	3. Bài tập về nhà:
	Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập trong sách sgk trang 102, 106.
	4. Ghi chú:
	Phiếu học tập số 1:
	Em hãy cho một dãy số bất kỳ, sau đó xác định số hạng thứ 5 và số hạng thứ 55.
	Phiếu học tập số 2: (Câu hỏi trắc nghiệm)
	Cho dãy số (un) bởi công thức truy hồi sau:
	Hỏi số hạng tổng quát un có dạng như thế nào?
	A) 	B) 	C) 	D) 
Tiết :
Ngày :
LUYỆN TẬP DÃY SỐ VÀ PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
I.Mục đích:
 1.Về kiến thức:
Giúp học sinh nắm vững phương pháp chứng minh quy nạp.
Nắm vững cách cho dãy số, cách chứng minh dãy số tăng, giảm, không đổi. 
 2. Về kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng vận dụng phương pháp quy nạp vào việc giải các bài toán cụ thể.
Nhận biết và chứng minh một dãy số là tăng, giảm, không đổi.
 3. Về tư duy, thái độ:
Rèn luyện tư duy logic, phân tích tổng hợp.
Tính nhẫn nại, cẩn thận.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, các vạt dụng cần thiết.
 2. Học sinh: Kiến thức bài cũ, SGK, bài tập ở nhà.
 III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp.
 IV. Tiến trình bài dạy:
Tg
Hoạt động của hs
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
HĐ 1: Làm quen với dãy số và vận dụng PPQNTH vào dãy số để giải BT 15 trang 10
15’
Giải câu a trên bảng.
Nhận xét bài giải của bạn
Trả lời câu hỏi của giáo viên
Trình bày lời giải 
Nhận xét bài làm
HĐTP1: Yêu cầu 1 học sinh giải câu a.
Cho các học sinh nhận xét bài giải
HĐTP2: Tiếp cận lời giải câu b.
*Cho hs suy nghĩ cách giải
*Gọi một hs nhắc lại các bước chứng minh quy nạp?
*Yêu cầu một hs lên bảng giải câu b.
*Cho hs nhận xét lời giải và chính xác hoá bài giải.
BT 15/109:
a)
b)Cm: (1)
* Với n=1: u1= 3=5.1-2.Vậy (1) đúng.
* G/s (1) đúng khi n=k, ,tức là uk=5k-2
Ta cm uk+1=5(k+1)-2.
Thật vậy, ta có uk+1=uk+5=5k-2+5=5(k+1)-2
Vậy (1) đúng 
HĐ 2:Vận dụng định nghĩa, PP CM tính đơn điệu của một dãy số vào bài tập 16 trang 109
10’
* Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên nêu ra.
* Trình bày lời giải trên bảng.
* Nhận xét bài giải
* Tiếp thu và thực hiện 
HĐTP1:HD học sinh giải câu a
*Gọi 1 học sinh nhắc lại cách cm một dãy số là tăng, giảm?
* Yêu cầu 1 hs giải câu a?
* Cho các học sinh khác nhận xét
* Hoàn thiện bài giải
HĐTP2: Hướng dẫn học sinh cách giải câu b và yêu cầu về nhà giải.
BT 16/109: 
a)Cmr (un) là dãy số tăng
Bài giải:
*Ta có un+1-un=(n+1).2n >0,.
Vậy (un) là dãy số tăng.
b)Tương tự bài tập 15(Hs về nhà tự giải)
HĐ 3: Phát huy khả năng vận dụng, phân tích bài toán:”Qui lạ về quen” thông qua bài tập 18 trang 109
10’
* Học sinh nhắc lại.
* Nêu cách giải theo ý kiến của cá nhân
* Nêu cách cm bài toán sau khi nghe gợi ý(Chứng minh quy nạp).
* Yêu cầu học sinh nhấn mạnh lại định nghĩa “Dãy số không đổi”?
* Cho hs nêu cách giải.
* Gợi ý: Từ GT u1 = 1.Vậy un=?, Quy bài toán đã cho về:”Cm un=1,”.
* Cho học sinh tự trình bày lời giải
BT 17/109: 
Cmr (un) là dãy số không đổi.
Bài giải: (Sử dụng pp cm quy nạp)
*Với n=1, ta có u1 = 1
*Giả sử uk = 1,ta có 
Vậy un=1.Đpcm
HĐ 4: Phát huy tính sáng tạo, khả năng tư duy, chuẩn bị cho học sinh tiếp cận bài học về CSC thông qua bài tập 17 trang 109
5’
Tiếp thu và thực hiện
Hướng dẫn học sinhh tìm lời giải bài toán và yêu cầu về nhà giải.
BT 18/109: (Học sinh về nhà tự giải)
HĐ 5:Kết thúc bài dạy
V.Củng cố, dặn dò:(5’)
Phương pháp chứng minh quy nạp vào các bài toán cụ thể.
Xem lại và hoàn thành các bài tập đã giải.
Xem trước bài mới: Cấp số cộng”.
Tiết :
Ngày :
§3 CẤP SỐ CỘNG 
Mục tiêu
Về kiến thức: Giúp học sinh
Nắm vững khái niệm cấp số cộng
Nắm được tích chất về ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng
Nắm vững công thức xác định số hạng tổng quát và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng.
Về kỹ năng: Giúp học sinh
Biết dựa vào định nghĩa để nhận biết một cấp số cộng
Biết cách tìm số hạng tổng quát và cách tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng trong các trường hợp không phức tạp
Biết cách vận dụng các kết quả lý thuyết đã học trong bài để giải quyết các bài toán đơn giản liên quan đến cấp số công ở các môn học khác, cũng như trong thực tế cuộc sống.
Tư duy và thái độ:
Xây dựng tư duy logic, linh hoạt, quy lạ về quen
Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Các bảng phụ, phiếu học tập, đồ dùng dạy học
Học sinh: Đồ dùng học tập, các kiến thức đã học về dãy số 
Phương pháp: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
Tiến trình bài học
Kiểm tra bài cũ :(4') Hoạt động 1
Câu hỏi 1: Cho dãy số ( un) với un = 3n - 1. Hãy viết lại dãy số theo cách liệt kê các số hạng của dãy.
Câu hỏi 2: Từ kết quả trên, em có nhận xét gì về các số hạng liên tiếp của dãy số trên.
Bài mới
Hoạt động 2: Định nghĩa cấp số cộng
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
Hs thực hiện yêu cầu của giáo viên
Áp dụng định nghĩa tính công sai
Học sinh làm việc theo nhóm và các nhóm 1, 2, 3 trả lời câu hỏi. Các nhóm còn lại nhận xét.
HĐTP1: Tiếp cận và nêu định nghĩa:
GV nhấn mạnh: dãy số trên thoả mỗi số hạng sau bằng số hạng đứng kề trước cộng với một hằng số d = 3. từ đó giáo viên hướng dẫn học sinh đưa ra khái niệm cấp số cộng.
HĐTP2: Củng cố định nghĩa
CH1: 
Cho cấp số cộng: 1; 3; 5;..., 2n-1; ...
Tìm công sai của cấp số cọng đó
CH2: Cho các dãy số, dãy nào là cấp số cộng, vì sao?
a. -6; -1; 4; 9; 14.
b. 10; 7; 4; 1; -2; -5; -8.
c. 4; 6; 9; 13; 18.
Cho nhóm 1, 4 làm câu a; nhóm 2, 5 làm câu b và nhóm 3, 6 làm câu c
1. ĐN cấp số cộng: 
a. ĐN: sgk/ 110
un= un-1 + d, 
b. VD:
VD1:cấp số cộng: 1; 3; 5;..., 2n-1;...có công sai d = 2
VD2: 
Hoạt động 3: Tính chất cấp số cộng
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
Học sinh nhận nhiệm vụ và trả lời
HS thực hiện yêu cầu
u4= u3 + d
d = u2 - u1
HĐTP1: Tiếp cận và lĩnh hội định lý 1
CH1: 
Với cấp số cộng: 10; 7; 4; 1; -2; -5; -8; ...
Hãy nhận xét mối quan hệ giữa bộ ba số hạng liên tiếp trong dãy. Ví dụ: 10; 7; 4 hay 7; 4; 1 ...
CH2: Từng bộ 3 số có một quy tắc chung, đó là quy tắc gì?
GV hướng dẫn học sinh hình thành định lý
HĐTP2: Hình thành và chứng minh định lý: yêu cầu học sinh áp dụng định nghĩa để chứng minh định lý
HĐTP3: Củng cố định lý
CH1: Có u1; u3, tính u2 bằng công thức nào?
CH2: Muốn tính u4 ta cần có dữ kiện gì?
Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
2. Tính chất:
a. Định lý1: sgk/110
Cm: sgk/110
b. Ví dụ: Cho cấp số cộng (un)có 
u1= - 1; u3 = 3. Tìm u2 và u4
ĐS: u2 =1; u4 = 5
Hoạt động 4: Công thức tổng quát của cấp số cộng
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
HS sử dụng định nghĩa tính 
u2 = u1 + d
u3 = u2 + d = u 1 +2d
.....
HS áp dụng định lý 2 và làm H3.
HĐTP1: Tiếp cận định lý
CH1: Cho CSC có số hạng đầu là u1 và công sai d. Tính u2; u3; u4; u5 theo u1 và d. 
CH2: Từ đó hãy dự đoán công thức tính un theo u1 và d.
HĐTP2: Nêu định lý và cm
Cho HS về nhà chứng minh định lý 2 theo phương pháp quy nạp
HĐTP3: Củng cố định lý
Cho HS làm H3 
3. Số hạng tổng quát : 
a. Định lý 2:
 sgk/ 111
un = u1 +(n- 1)d
b. Ví dụ: Cho CSC có u1 = 13 và công sai d = -3. Tính u31
(Tiết 2)Hoạt động 5: Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
Nghe hiểu nhiệm vụ và trả lời
 phát hiện định lý và trả lời
HĐTP1: Tiếp cận định lý
GV treo bảng phụ: Cho CSC gồm 7 số hạng
1
3
5
7
9
11
13
Yêu cầu HS viết các số hạng của cấp số đó vào dòng dưới theo thứ tự ngược lại. CH1: hãy nhận xét về tổng của các số hạng ở mỗi cột
CH2: Tính tổng các số hạng của cấp số cộng.
GV treo bảng phụ: Cho CSC gồm n số hạng đầu tiên
u1
u2
u3
....
un
Các câu hỏi tương tự như trên và tính tổng n số hạng đầu tiên 
HĐTP2: Nêu định lý
HĐTP3: hình thành công thức tính tổng khác 
CH: Từ định lý 3 ta có thể tính Sn theo u1 và d?
HĐTP4: Củng cố định lý
GV hd cho học sinh làm H4, H5 trang 113
4. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng:
a. Định lý 3: Sgk/112
b. Chú ý: 
c. Ví dụ:
Hoạt động 6:Một số câu hỏi trắc nghiệm (phát phiếu học tập và làm theo nhóm)
Câu 1: Số hạng thứ 6 của một cấp số cộng là -5, công sai d = 3. Số hạng thứ 46 của cấp số cộng này là:
A. 130	B. 136	C. 115	D. -125
Câu 2: Hãy điền vào ? để hoàn thành các phát biểu sau:
a1 = 7; d = 4; a2 =?; a3 = ?
a1 = 2; d = 4; a21 =?; a31 = ?
a1 = 18; a20 = 75; S20 = ?
Câu 3: Một cấp số cộng có 5 số hạng, số hạng cuối bằng 29. Tổng các số hạng là 65 thì công sai d của cấp số cộng là:
A. 2	B. 4	C. 6	D. 8
Câu 4: Nếu a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì đẳng thức nào dưới đây đúng:
	A. b2 = ac	B. 2a = b + c	C. 2b = a + c 	D. 2c = ab.
Phân chia: Nhóm 1(câu 1), nhóm 2(câu 2a), nhóm 3(câu 2b), nhóm 4(câu 2c), nhóm 5 
( câu 3), nhóm 6 (câu 4)
Củng cố
Cho học sinh lấy các ví dụ thực tế về cấp số cộng
Từ định nghĩa: un = un-1 +d. 
Học sinh biểu diễn trên rục toạ độ. Rút ra nhận xét: các điểm đó cách đều nhau
Các số hạng của cấp số cộng liên tiếp thì cách đều nhau.
Bài tập về nhà: 
Làm các bài tập:19; 20; 22; 23; 25 / 115(sgk)
Chuẩn bị bài cấp số nhân
Tiết :
Ngày :
§4 CẤP SỐ NHÂN 
I/ Mục tiêu:
 1. Về kiến thức: 
Học sinh nắm chắc khái niệm, tính chất và các yếu tố liên quan của cấp số nhân.
Học sinh nắm chắc công thức SHTQ, công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của một CSN.
 2. Về kỹ năng: 
Học sinh biết vận dụng định nghĩa để nhận biết được CSN, tìm được số hạng đầu và công bội;
Biết vận dụng tính chất để giải các ví dụ đơn giản,
Biết tìm các yếu tố còn lại khi biết 2 trong 4 yếu tố: 
Biết vận dụng CSN vào giải các bài toán liên quan ở môn học khác và các bài toán thực tế.
 3. Về tư duy và thái độ:
Học sinh tích cực tìm tòi lĩnh hội kiến thức;
Rèn luyện tư duy lôgic, tính cẩn thận.
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
 + GV: Giáo án, bảng phụ ghi bài toán mở đầu và bài giải, đề bài H1, các bài trắc nghiệm , đố vui, tóm tắt bài học.
 + HS: kiến thức về dãy số, máy tính bỏ túi.
III/ Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp.
IV/ Tiến trình bài dạy:
TIẾT 1
 1/ Kiểm tra bài cũ: (5’)
HĐ 1: Câu hỏi: Cho dãy số: 
 a/ Tìm ;
 b/ Nhận xét về mối liên hệ giữa hai số hạng liên tiếp của dãy số đã cho, từ đó tính .
HS Thực hiện các yêu cầu trên;
GV Nhấn mạnh đặc điểm của dãy số đã cho.
 2/ Bài mới:
HĐ 2: Tiếp cận định nghĩa CSN: (20’)
HĐTP1: Bài toán mở đầu:
TG
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
7’
Đọc đề
Tìm cách tính số tiền sau 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng;
Thiết lập công thức sau khi được gợi ý
Nhận xét về dãy số 
Nêu yêu cầu (bảng phụ)
Hướng dẫn cụ thể cho học sinh tóm tắt bài toán:
Gọi , lập công thức tính theo 
Nhấn mạnh đặc điểm của () => ĐN
* Bài toán mở đầu: SGK/115
HĐTP2: Khắc sâu định nghĩa:
8’
Phát biểu ĐN
Trả lời ?1
Cho ví dụ CSN và chỉ ra SH đầu và công bội
Làm H1 tr 166
Trả lời ?2
Lập luận => kết luận
Nhấn mạnh công bội và số hạng đầu,
?1 Một CSN được xác định nếu ta biết những yếu tố nào?
Yêu cầu HS giải thích cụ thể
Cho HS làm ví dụ 2 tr 166
?2 Để chứng minh () là CSN ta cần c/m () thoã điều kiện nào?
1/ Định nghĩa:
SGK tr 166
a/ Ví dụ 1
b/ Ví dụ 2: SGK/166
(HS ghi bài giải)
HĐ 3: Phát hiện tính chất của CSN: (10’)
HĐTP1: Phát hiện tính chất:
5’
Tính các tích 
So sánh tích đầu với và tích sau với 
Thực hiện yêu cầu
Phát hiện và phát biểu định lí
Trả lời H2 tr 118
Cho CSN -1;2;-4;8;-16;
Nêu yêu cầu và chọn HS làm
Cho CSN ()
Yêu cầu HS tìm mối liên hệ của ba số hạng liên tiếp của CSN đó
Cho HS nhận xét về dấu của tích 
2/ Tính chất:
a/ Định lí 1:
SGK tr 117
HĐTP2: Ứng dụng tính chất:
5’
Trả lời ?3 và ?4
Lên bảng giải
Lưu ý giả thiết q > 0
Nêu yêu cầu
?3 Từ đề ra ta sẽ tìm được số hạng thứ mấy?
?4 Để tìm được ta cần biết những số hạng nào?
Cho HS lên bảng trình bày
Chính xác lại kết quả
b/ Ví dụ 3 tr 118
HĐ 4 : Củng cố nhanh bằng bài tập trắc nghiệm:(dùng bảng phụ ) (6’)
Bài 1: Dãy số nào sau đây không phải là CSN:
 A> 5;5;5;.	B> 5;0;0;.
 C> 	D>	E>
Bài 2 : CSN có số hạng đầu và công bội lần lượt là:
 a/ -1/2 và 3/2	b/ -1/2 và -3
 c/ -1/2 và -3/2	d/ 1/2 và -3
3/ Củng cố - Dặn dò: (4’)
BTVN: + bt 29,30 SGK tr 120
 + Tìm dãy số vừa là CSC vừa là CSN + Xem trước các mục 3, 4
TIẾT 2
1/ Bài cũ: (5’)
HĐ 1: Câu hỏi: Cho CSN (), hãy biểu diễn các số hạng thứ hai, ba, tư và số hạng tổng quát theo số hạng đầu và công bội của CSN đó. Áp dụng khi .
2/ Bài mới:
HĐ 2: Công thức SHTQ:
H ĐTP 1: Công thức SHTQ:
 3’
Từ bài cũ suy ra định lí
Phát biểu định lí 2
Từ bài cũ lưu ý:
3/ Số hạng tổng quát:
a. Định lí 2
SGK tr 118
HĐTP2: Khắc sâu công thức: (7’)
 HS làm bài tập trắc nghiệm (2’)
 Cho CSN () có thì giá trị SH thứ 6 của CSN đó là:
 a. 320 ; 	b. 5/16 ;	c.5/24 ;	d.5/32
 5’
Làm VD4 SGK tr 118
Trả lời ?1
Lên bảng giải
Nêu hướng giải và lên bảng trình bày
?1 Theo đề bài ta cần tính SH thứ mấy?
Chọn hs lên tính
Cho hs làm H3/119
b. Ví dụ 4
 SGK tr 118
HĐ 3: Tổng n số hạng đầu tiên:
HĐTP1: Phát hiện định lí
 5’
Tính Sn khi q = 1
Trả lời ?2 và biểu diễn q.Sn và Sn – q.Sn theo và q
=>(1-q).Sn = ? => đ/lí 3
Phát biểu định lí 3
Cho CSN () 
Giới thiệu tổng:
Với :
?2 q.Sn =?; Sn – q.Sn =?
4/ Tổng n số hạng đầu tiên của một CSN:
a. Định lí 3:
SGK tr 119
HĐTP2: Khắc sâu công thức: (6’)
HS làm các bài tập :
Bài 1: CSN () có thì tổng bốn số hạng đầu tiên của nó sẽ là:
 A. -30 ;	B. 30 ;	C. -90 ;	D. 90 ;
Bài 2: CSN () có thì sẽ bằng:
A. 59048;	B. 29548;	C. 29524;	D.C ả A v à C đ ều đ úng
HĐ 4 Củng cố:
HĐTP1: Tóm tắt bài học: (5’)
 HS: Tóm tắt kiến thức toàn bài:
 GV: Hệ thống lại ( bảng phụ )
HĐTP2: Đố vui: (bảng phụ) (5’)
Đọc đề
Tính số tiền mà nhà tỉ phú thu vào sau 30 ng ày
Tính số tiền mà nhà tỉ phú phải trả sau 30 ngày
So sánh và kết luận
Chia nhóm HS
Chọn HS tính, nhận xét, kết luận
HĐTP3 Bài tập trắc nghiệm: ( bảng phụ ) (6’)
B ài 1 Cho CSN c ó , công thức SHTQ của CSN đó là:
a. ;	b.;	c.;	d.
B ài 2: Cho CSN c ó q = 2 v à . Giá trị 9 số h ạng đầu tiên của CSN đó là:
a. -1 ;	b. -2 ;	c. -3 ;	d. - 4 ;
3/ Dặn dò: (3’) 
BTVN: Từ bài 31 đến bài 37 SGK tr 121
 Chuẩn bị luyện tập và ôn tập chương III.
Tiết :
Ngày :
LUYỆN TẬP C

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 11.doc