Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Tân Hiệp - Tiết 12: Ôn tập chương I

II.CHUẨN BỊ:

 + Giáo viên: SGK, giáo án, đồ dùng dh .

 + Học sinh: SGK, giải bài tập .

III.KIỂM TRA BÀI CŨ:

 Câu hỏi: 1/ Mệnh đề là gì ? Cho ví dụ .

 2/ Cho hai tập hợp : A = ( - 2 ; 3) và B = [0 ; 5] . Tìm A \ B, R \ B và A B .

IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Tân Hiệp - Tiết 12: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết: 12 	Tên bài: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.MỤC TIÊU: 
1/Kiến thức: 
+ Hiểu rõ mệnh đề , phủ định mệnh đề , Biết sử dụng thuật ngữ điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
+ Các phép toán về tập hợp .
+ Biết cách qui tròn của số , biết xác định chữ số chắc của số gần đúng .
+ Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi những số rất lớn và rất bé.
 2/Kĩ năng :
+ Biết chứng minh mệnh đề bằng phương pháp phản chứng..
+ Aùp dụng các phép toán tập hợp vào giải toán 
II.CHUẨN BỊ:
 	+ Giáo viên: SGK, giáo án, đồ dùng dh .
 + Học sinh: SGK, giải bài tập .
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
 Câu hỏi: 1/ Mệnh đề là gì ? Cho ví dụ .
 2/ Cho hai tập hợp : A = ( - 2 ; 3) và B = [0 ; 5] . Tìm A \ B, R \ B và AÇ B .
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động 1: Oân tập mệnh đề .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ HS nhắc lại : Phủ định mệnh đề chứa biến .
HS lên bảng .
Câu 50 : Chọn phương án đúng :
D) $ x Ỵ R , x2 ≤ 0 .
+ GV cho hs nhắc lại cách phát biểu định lý dưới dạng : Điều kiện cần, điều kiện đủ “.
+ Cho 3 hs phát biểu .
+ Hs phát biểu .
+ Định lí“"xỴX,P(x)ÞQ(x)”
P(x) là điều kiện đủ để có Q(x)
Q(x) là điều kiện cần để có P(x)
Câu 51 : Sử dụng thuật ngữ “điều kiện đủ “ :
Điều kiện đủ để tứ giác MNPQ có hai đường chéo MP và NQ bằng nhau là tứ giác đó là hình vuông .
Trong mặt phẳng , hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba là điều kiện đủ để hai đường thẳng đó song song .
Điều kiện đủ để hai tam giác có diện tích bằng nhau là hai tam giác đó bằng nhau .
Câu 52 : : Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần “ :
Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng có các đường trung tuyến bằng nhau .
Điều kiện cần để một tứ giác à hình thoi là tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc nhau .
Cho dịnh lý “"xỴX,P(x)ÞQ(x)” (1) Nếu mệnh đề đảo :
 “"xỴX,Q (x)ÞP(x)” (2) đúng thì định lý (2) đgl định lí đảo của định lí (1) , khi đó (1) gọi là định lí thuận.
Khi đó : 
 “"xỴX,P(x)ÛQ(x)”
P(x) là điều kiện cần và đủ để có Q(x)
Câu 53 : 
Định lý đảo : Nếu n là số nguyên dương sao cho 
5n + 6 là số lẻ thì n là số lẻ .
* Với mọi số nguyên dương n ,
 5n + 6 là số lẻ khi và chỉ khi n là số lẻ .
b) Định lý đảo : Nếu n là số nguyên dương sao cho 7n + 4 là số chẵn thì n là số chẵn .
* Với mọi số nguyên dương n ,
 7n + 4 là số chẵn khi và chỉ khi n là số chẵn .
+ HS nhắc lại pp Chứng minh phản chứng :
B1:Giả sử tồn tại xo thuộc X sao cho P(xo) đúng mà Q(xo) sai.
 B2: dùng suy luận và kiến thức đã biết dẫn đến điều mâu thuẫn.
 B3:Kết luận.
Giả sử a và b lớn hơn hoặc bằng 1 . Suy ra a + b ³ 2 trái gt 
Giả sử $ n ỴN, mà n là số chẵn => n = 2k ( k Ỵ N) => 5n + 4 = 2(5k + 2) là số chẵn ( vô lý )
=> đpcm .
Câu 54 : Chứng minh phản chứng :
Nếu a + b < 2 thì một trong hai số a và b phải nhỏ hơn 1 
Cho n là số tự nhiên, nếu
 5n + 4 là số lẻ thì n là số lẻ .
Hoạt động 2: Các phép toán tập hợp .
+ HS nhắc lại cách xác định hợp, giao, hiệu của hai tập hợp .
+ Cho 3 hs phát biểu .
HS trả lời .
A Ç B = {x/ x Ỵ A và x Ỵ B}
A È B = {x/ x Ỵ A v x Ỵ B}
A \ B = {x/ x Ỵ A và x Ï B}
Câu 55 : 
E={ học sinh trường TH }
A={ hs lớp 10 }
B ={ hs học tiếng Anh }
a) X = A Ç B .
b) Y = A \B .
c) Z = (E \ A) È (E \ B) .
+ GV vẽ trục số để minh họa .
Câu 56 : 
a) | x – 3 | ≤ 2 ĩ 1 ≤ x ≤ 5 .
b) x Ỵ [1; 7] , | x – 4 | ≤ 3 
 x Ỵ [ 2, 9 ; 3, 1] , | x – 3| <- 0, 1 .	
Câu 57 : 
X Ỵ [ - 3; 2]
- 1 ≤ x ≤ 5 .
x ≤ 1 .
x Ỵ ( - 5 ; + ¥ )
+ GV vẽ trục số để minh họa .
So sánh m với số 5 .
Câu 60 :
Cho A= ( - ¥ ; m] và B = [5; + ¥) .
+ m = 5 : A Ç B = {5}
+ m < 5 : A Ç B = Ỉ .
+ m > 5 : A Ç B = [5; m] .
+ GV vẽ trục số để minh họa .
So sánh m và m + 1 với 3 và 5 .
+ m ≤ 2 .
+ 2 < m ≤ 3 
+ 3 < m ≤ 4 .
+ 4 < m < 5 
+ m ³ 5 .
Câu 61 : 
Cho A= (m; m + 1 ) và B =(3; 5) .
+ m + 1 ≤ 3 => A È B = Ỉ .
+ m ≤3 < m + 1 < 5 
A È B = (m, 5) 
+ 3< m < m + 1 ≤ 5 
A È B = (3; 5)
+ 3< m < 5 < m + 1 
A È B = (3; m + 1).
+ 5 ≤ m < m + 1 
A È B = (3; 5) È(m; m + 1).
KL : 2 < m < 5 .
Hoạt động : Số gần đúng , sai số .
+ GV cho hs nhắc lại cách tính sai số tuyệt đối .
a= 
Câu 58 : p # 3, 1415926535 .
a) p # 3, 14 :
| p - 3, 14 | = p - 3,14 < 3, 1416 – 3, 14 < 0, 002 . 
b) p = 3, 1416 .
| p - 3, 14 | = 3,1416 – p < 3, 1416 – 3, 1415 < 0, 0001 .
+ GV nhắc lại cách tìm chữ số chắc .
Câu 59 : Một hình lập phương có 
thể tích V = 180,57 cm3 ±0,05 cm3 .
Vì 0,005 < 0,05 ≤ 0,05 nên V có 4 chữ số chắc 1, 8, 0, 5 .
+ GV hỏi hs cách viết ký hiệu khoa học .
Dạng .10n .
trong đó 1 < 10
Câu 62 : Viết ký hiệu khoa học :
a) 15.104 x 80.106 = 1,2.1013 .
b) 8.106 x2 .1016 =1,6.1023 .
c) 6.106 x 5.106 = 3.1013 . 
 V. CỦNG CỐ:
	1/ Phủ định mệnh đề : " n Ỵ N , n2 + n + 1 là số nguyên tố . Xét tính đúng sai của nó .
	2/ Chứng minh bằng phản chứng : Nếu x, y Ỵ R với x ≠ - 1 và y ≠ - 1 thì x + y + xy ≠ - 1 .
	3/ Cho A = { x Ỵ R / | x – 1| > 3 } và B= { x Ỵ R / | x + 2 | < 5} . Tìm AÇ B .
	4/ Trong các số dưới đây , giá trị gần đúng của với sai số tuyệt đối bé nhất là ;
	A) 0, 12 	B) 0, 13	C) 0, 14 	D) 0, 15 .	
VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. 
+ Chuẩn bị bài ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ trang 35- 44 .

File đính kèm:

  • docON TAP CHUONG I.doc