Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Tân Hiệp - Tiết 73: Ôn tập chương V

II/ CHUẨN BỊ :

 + GV: Giáo án, bảng con, thước , phiếu học tập , MTBT .

 + HS: SGK, MTBT . .

III. KIỂM TRA BÀI CŨ :

 PP : Tính các số đặc trưng của mẫu số liệu có dạng bảng phân bố tần suất ghép lớp .

 - Tính giá trị đại diện của mỗi lớp ( trung bình cộng của 2 đầu mút )

 - Nhập mẫu số liệu ( Hd MTBT)

 - Tính các số Số trung bình , độ lệch chuẩn , phương sai s2 = 17 .

 

IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 + GV cho mỗi nhóm thực hành tính một bài .

+ Hưóng dẫn hs sử dụng MTBT để tính các số liệu .

 

doc2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Tân Hiệp - Tiết 73: Ôn tập chương V, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết :	73 .
TÊN BÀI : ÔN TẬP CHƯƠNG V 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức : Giúp học sinh :	
+ Hiểu được thế nào là mẫu số liệu điều tra, bảng phân bố tần số , tần suất , bảng phân bố tần số , tần suất ghép lớp . 
+ Nhớ được công thức tínhcác số đặc trưng của mẫu số liệu như : số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn .
+ Hiểu được ý nghĩa của các số đặc trưng này .
Kỹ năng : Giúp học sinh :
+ Biết cách tính các số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn .
II/ CHUẨN BỊ :
	+ GV: Giáo án, bảng con, thước , phiếu học tập , MTBT .
	+ HS: SGK, MTBT . .
III. KIỂM TRA BÀI CŨõ : 
	PP : Tính các số đặc trưng của mẫu số liệu có dạng bảng phân bố tần suất ghép lớp .
	- Tính giá trị đại diện của mỗi lớp ( trung bình cộng của 2 đầu mút )
	- Nhập mẫu số liệu 	( Hd MTBT)
	- Tính các số Số trung bình , độ lệch chuẩn , phương sai s2 = 17 .
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 + GV cho mỗi nhóm thực hành tính một bài .
+ Hưóng dẫn hs sử dụng MTBT để tính các số liệu .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Bài 16 : 
Câu C ) đúng 
Bài 17 : 
Chọn câu C) .
Lớp
Giá trị đd
Tần số 
1
30
18
2
35
76
3
40
200
4
45
100
5
50
6
Bài 18 :
Tính giá trị đại diện của mỗi lớp 
a)Số trung bình : 40 g 
 b) Độ lệch chuẩn : s = 4, 12 
 Phương sai s2 = 17 .
Lớp
Giá trị đd
Tần số 
1
42
9
2
47
15
3
52
30
4
57
17
5
62
17
6
67
12
Bài 19 :
a) Thời gian đi trung bình từ A tới B xấp xỉ là : 54,7 phút .
b) Độ lệch chuẩn : s = 7, 37 phút 
 Phương sai s2 = 52, 71 .
Tuổi
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
25
Tần số 
2
2
1
4
2
5
5
2
2
2
1
1
1
Bài 20 
a) Lập bảng phân bố tần số :
b)Số trung bình : 17,37 
 Độ lệch chuẩn : s = 3,12
c) Số trung vị Me = 17 .
 Mốt Mo = 17 hoặc Mo = 18 .
Lớp
Giá trị đd
Tần số 
1
55
2
2
65
6
3
75
10
4
85
8
5
95
4
Bài 21 :
a)Số trung bình : 77 
 b) Độ lệch chuẩn : s = 11,08 . 
 Phương sai s2 = 122,67 .
V : CŨNG CỐ :
+ Nhắc lại công thức tính các số đặc trưng của mẫu số liệu như : số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn .
+ Ýù nghĩa của các số đặc trưng này .
VI: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
+ Chuẩn bị bài tập ôn chương V trang 181, 182 SGK .

File đính kèm:

  • docON CHUONG V.doc