Giáo án Đại số 10 - Tuần 14 đến tuần 24
I.Mục tiêu
Giới thiệu cho học sinh khái niệm cơ bản: bất phương trình, hệ bất phương trình 1 ẩn: nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình, điều kiện của bất phương trình, giải bất phương trình.
Giúp học sinh làm quen với một số phương pháp biến đổi bất phương trình thường dùng.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
GV:
Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi họat động.
Chuẩn bị phiếu học tập. SGK
HS: Xem trước bài mới
III.Phương pháp
Gợi mở vấn đáp thông qua các họat động điều khiển tư duy, đan xen họat động nhóm.
IV.Tiến hành bài học và các họat đông.
Hoạt động 1: Giới thiệu bất phương trình 1 ẩn.
oán (ghi lời giải của bài toán) ● Tất cả trình bày tương tự như HĐ 1. Nhưng cần chú ý: + Thực hiện bằng MT: - Hướng dẫn h/s sử dụng máy tính một cách chi tiết (cụ thể thành thuật toán cho cả hai dạng hệ pt) - sMáy tính báo lỗi thì hệ pt vô nghiệm hay vô số nghiệm + Thực hiện bằng các phương pháp đã biết Gợi ý h/s giải Nhận kết quả của h/s và chính xác kết quả Trình bảy bài giải ngắn gọn HĐ 4. Giải bài toán bằng cách lập pt vàhpt Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng tự lập được pt, hpt khi thực hiện các bài toán bằng cách lập pt vàhpt HĐ 5. Củng cố GV yêu cầu h/s xem lại các dạng bài tập cơ bản để chuẩn bị kiểm tra một tiết. Ngày soạn: PPCT: 32 Tuần: 18 § 2. TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI I. Mục tiêu - HS có thể kiểm tra lại lời giải của bài làm với KQ đúng - Thấy được chỗ sai của lời giải hoặc bài toán chưa giải được - Hệ thống kiến thức trọng tâm của HKI II. Chuẩn bị GV: Đề thi HKI và đáp án đúng HS : Chuẩn bị câu hỏi thắc mắc về đề thi ? II. Tiến hành Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giọi HS giải nhưng câu đã biết cách giải - Đưa ra đáp án đúng - Quan sát , phân tích lời giải - Tìm chỗ sai trong lời giải của mình Ngày soạn: PPCT: 33-34 Tuần: 19 § 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN Số tiết: 2 I.Mục tiêu Giới thiệu cho học sinh khái niệm cơ bản: bất phương trình, hệ bất phương trình 1 ẩn: nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình, điều kiện của bất phương trình, giải bất phương trình. Giúp học sinh làm quen với một số phương pháp biến đổi bất phương trình thường dùng. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học GV: Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi họat động. Chuẩn bị phiếu học tập. SGK HS: Xem trước bài mới III.Phương pháp Gợi mở vấn đáp thông qua các họat động điều khiển tư duy, đan xen họat động nhóm. IV.Tiến hành bài học và các họat đông. TIẾT 1 Họat động 1:Giới thiệu bất phương trình chứa tham số. Họat động của học sinh Họat động của giáo viên Nội dung Ghi nhận kiến thức. Ví dụ: Cho 2 bất phương trình: 2(m-1)x +3 < 0 x2-mx+1 0 x: là ẩn số m: xem như là hằng số( và cách giải hệ bất phương trình 1 được gọi là tham số) 3.Bất phương trình chứa tham số(SGK) Hoạt động 2:Hệ bất phương trình 1 ẩn Họat động của học sinh Họat động của giáo viên Nội dung Nghe và hiểu nhịệm vụ Trình báy riêng nghiệm của từng bất phương trình (1); (2). Lấy giao tập nghiệm của bất phương trình(1) ; (2) Chỉnh sửa và hòan thiện (nếu có) Cho 2 bất phương trình 1 ẩn: 3-x 0 (1) x+1 0 (2) kết hợp 2 bất phương trình (1); (2) ta được: đây là hệ bất phương trình 1 ẩn. Thế nào là nghiệm của hệ bất phương trình 1 ẩn. Phương pháp giải hệ bất phương trình 1 ẩn? II. Hệ bất phương trình 1 ẩn SGK trang 81 Hoạt động 3: Một số phương pháp biến đổi bất phương trình Họat động của học sinh Họat động của giáo viên Nội dung Nghe và hiểu nhịệm vụ Tìm tập nghiệm T1 của bất phương trình (1) Tìm tập nghiệm T2 của bất phương trình (2). So sánh. Kết luận. Bất phương trình (1) và bất phương trình (2) có tương đương nhau không?Vì sao? Thế nào là 2 hệ bất phương trình tương đương? III. Một số phương pháp biến đổi bất phương trình 1)Bất phương trình tương đương SGK. TIẾT 2 Hoạt động 4:Phép biến đổi tương đương Họat động của học sinh Họat động của giáo viên Nội dung So sánh các tập nghiệm của (1) và (1’);(2) và (2’).nhận xét. Ghi nhận kiến thức. Khai triển và rút gọn 2x2+3x-4 2x2+2x+3 Chuyển vế: 2x2+3x-4-(2x2+2x+3)0 Rút gọn: x-10 Tập nghiệm: (-;1] Hoạt động của học sinh: Ghi nhận kiến thức. Hoạt động của học sinh: x2+2>0 , x2+1>0 , (x2+2)(x2+1)>0 , Nhân 2 vế với mẫu thức chung: Chuyển vế và rút gọn:-x+1>0x<1 Tập nghiệm:x<1 Điều kiện xR Bình phương 2 vế x2+2x+2>x2-2x+3 Chuyển vế và rút gọn: 4x > 1 Tập nghiệm x> Nhận xét Điều kiện: 3-x0 Chuyển vế và rút gọn x> Kết hợp với điều kiện ta được hệ Điều kiện:x1 Xét hai trường hợp khi: x<1 bất phương trình vô nghiệm và x>1 nhân 2 vếbất phương trình với x-1 ta được 1 Nghiệm bất phuơng trình la ønghiệm của hệ: 1 < x < 2 Ghi nhận kiến thức. .Điều kiện: xR Xét 2 trường hợp: x+<0 x< Tập nghiệm: x< (a) x+0 x Bình phương 2 vế ta được bất phương trình tương đương: Nghiệm của bất phương trình là nghiệm của hệ: (b) Từ (a) và (b) ta có : Trở lại ví dụ 1.giáo viên cho học sinh nhận xét hai hệ bất phương trình: và Hai hệ phương trình tương đương và viết : Ví dụ 2:Giải bất phương trình: (x+2)(2x-1)-2 x2+(x-1)(x+3) Giaó viên hướng dẫn học sinh giải các bất phương trình trên. Khai triển vá rút gọn từng vế Chuyển vế => vế phải = 0 Rút gọn Tập nghiệm Qua kết quả ví dụ Giáo viên cho học sinh rút ra nhận xét. Ví dụ 3: Giải bất phương trình: > Nhận xét mẫu thức của bài tóan . Nhân 2 vế bất phương trình với mẫu thức chung: (x2+2)(x2+1) Chuyển vế và rút gọn Tập nghiệm Ví dụõ 4: Giải bất phương trình: > Điều kiện. Bình phương 2 vế Chuyển vế và rút gọn Tập nghiệm Qua ví dụ: Giáo viên chú ý học sinh khi biến đổi biểu thức ở 2 vế bất phương trình điều kiện có thể bị thay đổi. Tổng quát hóa cách giải bất phương trình dạng : > Ví dụ 5:Giải bất phương trình: Hướng dẫn học sinh làm ví dụ Điều kiện Chuyển vế và rút gọn Kết hợp điều kiện => tập nghiệm Ví dụ 6: Giải bất phương trình: Điều kiện Xét 2 trường hợp x1 Nhận xét kết quả bài tóan và rút ra kết luận SGK Ví dụ 7:Giải bất phương trình Điều kiện Xét 2 trường hợp và Tổng hợp 2 kết quả ở 2 trường hợp ta được tập nghiệm của bất phương trình Dạng tổng quát: 4) Nhân chia SGK trang 84 5) Bình phương SGK 6) Chú ý: SGK Củng cố: 1) Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn điềi kiện của mỗi bất phương trình sau: a) b) 2) Các bất phương trình sau có tương đương nhau không? Vì sao? a) 2x-3 > 0 và -2x+3 < 0 b) x2+1 < 2x2 -3 và -x2+4 < 0 c) và Bài tập vế nhà: Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 88. Ngày soạn: PPCT:35-36 Tuần: 20 § 3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT Số tiết : 2 Mục tiêu Về kiến thức : + Khái niệm về nhị thức bậc nhất , định lý về dấu của nhị thức bậc nhất. + Cách xét dấu tích , thương của nhị thức bậc nhất. + CaÙch bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong biểu thức chứa giá trị tuyệt đối của nhị thức bậc nhất. * Về kỷ năng : + Thành thạo các bước xét dấu nhị thức bậc nhất + Hiểu và vận dụng thành thạo các bước lập bảng xét dấu + Biết cách vận dụng giải các bất phương trình dạng tích ,thương hoặc có chứa giá trị tuyệt đối của nhị thức bậc nhất Về tư duy : Nắm được cách chứng minh định lý về dấu của nhị thức bậc nhất Biết biến đổi cái lạ về cái quen Về thái độ : Cẩn thận , chính xác ,biết ứng dụng định lý về dấu của nhị thức bậc nhất. Chuẩn bị phương tiện dạy học Thực tiễn : HS biết cách giải bất phương trình bậc nhất HS đã học đồ thị của hàm số y = ax + b Phương tiện : sách giáo khoa 10 Phương pháp : dùng phương pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy và hoạt động nhóm . Tiến trình của bài học và các hoạt động TIẾT 1 Kiểm tra bài củ Hoạt động 1: giải các bất phương trình sau: a) 5x – 2 > 0 b) - 4x + 3 > 0 Thời gian :7 phút Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi Giải bất phương trình trên *Giao nhiệm vụ cho HS *Gọi HS lên bảng *HS nhận xét ,GV nhận xét *Dựa vào đó để xây dựng bài mới 2)Bài mới Hoạt động 2: xây dựng định lý . Xét dấu f(x) = 3x – 6 Thời gian: 7 phút Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi *Tìm nghiệm cho f(x) = 0x = 2 *Biến đổi 3.f(x) = 3(3x – 6) = 32(x - 2) *Xét dấu 3.f(x) > 0 x >2 3.f(x) < 0 x< 2 *Kết luận f(x) > 0 khi x > 2 f(x) < 0 khi x < 2 f(x) = 0 khi x = 2 *GV giúp HS tiến hành các bước xét dấu *Tìm nghiệm *Biến đổi a.f(x) = a(ax +b) = a2(x + ) (a 0 ) *Xét dấu af(x) > 0 , af(x) > 0 khi nào ? *Bảng xét dấu *Kết luận *Nhận xét *Minh hoạ bằng đồ thị 1) Nhị thức bậc nhất có dạng f(x) = ax + b (a ) 2) Các bước xét dấu nhị thức bậc nhất : SGK Hoạt động 3: phát biểu định lý SGK. Thời gian : 2 phút Hoạt động 4: Chứng minh định lý về dấu của f(x) = ax+ b (a 0) Thời gian : 7 phút Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần - HS ghi *Tìm nghiệm cho f(x) = 0x = *Biến đổi a.f(x) = a .(ax +b ) = a2 (x + ) *Xét dấu a.f(x) > 0 x > 3.f(x) < 0 x< *Kết luận Hướng dẫn HS từng bước chứng minh định lý *Tìm nghiệm *phân tích thành tích *Xét dấu af(x) *Kết kuận *Minh hoạ bằng đồ thị Qui tắc : xét dấu nhị thức bậc nhất trong “trái “ ngoài “cùng” Họat động 5: Rèn luyện kỷ năng . Thời gian : 10 phút Xét dấu a) f(x) = - 3x +2 b) f(x) = mx – 1 ( m ) Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi a)Tìm nghiệm x = Lập bảng xét dấu : x + f(x) + 0 - kết luận : f(x) > 0 khi x < f(x) f(x) = 0 khi x = b) giống như SGK *giao bài tập cho HS *hướng dẫn HS *gọi HS lên bảng *gọi HS nhận xét *GV nhận xét ,sửa chửa sai lằm (nếu có ) *yêu cầu HS giải bài tập nâng cao Hoạt động 6: Củng cố định lý .Vận dụng xét dấu dạng tích , thương . Thời gian : 12 phút Xét dấu : 1) f(x) = x – x2 2) f(x) = Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần - HS ghi *đặt thừa số chung f(x) = x( 1 – x ) *Tìm nghiệm x = 0 , x = 1 *Bảng xét dấu : x 0 1 x - 0 + + 1-x + + 0 - f(x) - 0 + 0 - Kết luận : f(x) > 0 khi 0 < x <1 f(x) 1 f(x) = 0 khi x = 0 hoặc x= 1 2)quy đồng MSC : 2x – 1 f(x) = tìm nghiệm x = 0 , x = Bảng xét dấu x 0 2x - 0 + + 2x-1 - - 0 + f(x) + 0 - || + Kết luận: f(x) > 0 khi x < 0 hoặc x > f(x) < 0 khi 0 < x< f(x) = 0 khi x = 0 f(x) không xác định khi x = *GV hướng dẫn HS phân tích thành tích các nhị thức bậc nhất *Gọi HS lên bảng giải *Gọi HS nhận xét *GV nhận xét 3)ta quy đồng đưa về dạng thương Từng bước giống như bài 1 *Chú ý: bảng xét dấu nhấn mạnh chổ không xác định Cách xét dấu nhị thức dạng tích , thương *Biến đổi thành dạng tích , thương ( nếu có ) *Tìm nghiệm của từng nhị thức bậc nhất *Xét dấu trên cùng 1 bảng xét dấu (nếu là tích thì nhân dấu , thương thì chia dấu) *Kết luận TIẾT 2 Hoạt động 7: Vận dụng định lý giải bất phương trình dạng tích , thương Thời gian : 23 phút Giải bất phươnh trình : 1) ( - 6 – 3x ) ( x + 1) > 0 2) 1 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi *Xét dấu f(x) = ( - 6 – 3x ) ( x + 1) *Tìm nghiệm : x = -2, x = -1 x - -2 -1 + -6-2x + 0 - - x + 1 - - 0 + f(x) - 0 + 0 - *Kết luận : - 2 < x < - 1 2) Quy đồng ta có : tìm nghiệm , lập bảng xét dấu Kết luận : 1 x < 3 *Giao nhiệm vụ cho HS *Hướng dẫn HS từng bước *Xét dấu vế trái *Dựa vào bảng xét dấu kết luận *Biến đổi thành phương trình tương đương *Tìm nghiệm *Xét dấu *Kết luận Các bước giải bất phương trình : *Biến đổi để được 1 vế bằng 0 *Xét dấu vế khác không *Kết luận Hoạt động 8: Vận dụng định lý giải bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối Thời gian : 15 phút Giải bất phương trình : | 4 – 2x | < x Hoạt động của HS Hoạt động của HS Nội dung cần ghi *Tìm nghiệm 4 – 2x = 0 x = 2 x - 2 + 4 -2x + 0 - * x 2 . Ta có hệ pt: x * x < 2 . Ta có hệ pt: x *Kết luận : < x < 2 Nhắc lại:định nghĩa về giá trị tuyệt đối | a| = a nếu a > 0 hoặc | a | = - a nếu a < 0 *GV hướng dẫn HS từng bước *Gọi HS lên bảng *Xét biểu thức trong giá trị tuyệt đối *giải bpt trên từng khoảng, nửa khoảng *Hợp tất cả các khoảng, nửa khoảng *Kết luận Củng cố: 5 phút Phát biểu định lý về dấu của nhị thức bậc nhất Nêu các bước xét dấu một tích, thương Nêu cách giải bpt chứa giá trị tuyệt đối của nhị thức bậc nhất 5. Bài tập về nhà : ( 2 phút ).Bài 1, 2 , 3 trong SGK Ngày soạn: PPCT: 37,38 Tuần: 21 § 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Số tiết: 2 I Mục tiêu a) Về kiến thức Hiểu khái niệm bất phương trình,hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Hiểu khái niệm nghiệm và miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn b)Về kĩ năng Vẽ được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ c)Về tư duy Hiểu,biết và vận dụng kiến thức vào làm bài tập tìm nghiệm,biểu diễn hình học tập nghiệm bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn d)Về thái độ Cẩn thận, chính xác II Chuẩn bi phương tiện dạy học: Thực tiển Hoc sinh đã học đồ thị hàm số y= ax +b Học sinh đã học bất phương trình bậc nhất một ẩn Phương tiện SGK,sách bài tập,phiếu học tập Phương pháp PP gợi mở vấn đáp III Tiến trình bài học và các hoạt động TIẾT1 A) Kiểm tra bài cũ Hoạt động 1:Vẽ đồ thị hàm số 2x+ y = 3 hay(y = 3 – 2x) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi Vẽ đồ thị như đã học Giao nhiệm vụ cho HS Gọi HS lên bảng Kiểm tra bài củ các HS khác.Thông qua kiểm tra kiến thức củ chuẩn bị cho bài mới B) Bài mới Hoạt động 2: Đn bất phương trình bậc nhất hai ẩn Hoạt động 3:Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 2x + y3 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi () chia mp ra thành 2 nữa mp 0 (0;0) ,0() và 2* 0 + 03 GV gọi HS nhận xét đồ thị hàm số () chia mp ntn? Nữa mp nào chứa nghiệm của 2x + y3 ? Bài giải VD1 trang 96 Hoạt động 4:Đn miền nghiệm và quy tắc vẽ miền nghiệm trên hệ truc toạ độ Hoạt động 5:Biểu diễn hình hoc tập nghiệm của bất phương trình -3x + 2y > 0 Hoạtđộngcủahọc sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần - HS ghi Có 4 bước Aùp dụng làm từng bước Gọi HS nhắc quy tắc vẽ miềm nghiệm GV hướng dẫn các bước tìm. +Vẽ (d):-3x + 2y = 0 +Tìm M (x;y) ;M(d) sao cho -3x+ 2y> 0 +Nữa mp bờ (d) chứa M là miền nghiệm của bất phương trình trên TIẾT 2 Hoạt động 6:Đn hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Tập nghiệm hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Hoạt động 7: VD2 Biểu diễn hình học tập nghiệm hệ bất phương trình sau. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi Vẽ (đặc điểm) :3x + y = 6 Vẽ (d): x + y = 4 (d):x = 0 ( trục tung) (d) :y= 0 ( trục hoành) M (x;y) ,M(d), M (d), M(d), M(d) sao cho: Gọi HS nhắc các bước tìm miền nghiệm của bất phương trình Hương dẫn HS tìm nghiệm hệ bất phương trình GV gọi HS lên bảng vẽ(d) , (d) Hướng dẫn HS tìm miền nghiệm của hệ VD 2 trang 96 SGK Hoạt động 8: VD3 Biểu diễn hình học tập nghiệm hệ sau: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần - HS ghi GV hướng dẫn HS biến đổi Tìm miền nghiệm tương tự như VD2 Hoạt động 9 Aùp dụng bài toán kinh tế Bài toán áp dụng trang 97 SGK Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi Gọi x,y là số tấn sp loại I và loại II sản xuất trong 1 ngày ( x 0 :y 0 ) 2x + 1,6y 3x + y x + y Ta có hệ bất phương trình GV hướng dẫn HS giải Đặt ẩn x,y chú ý đk gì? Tiền lãi mỗi ngày? Số giờ máy M làm? Số giờ máy M làm? Do giới hạn giờ làm của Mvà Mnên có đk gì? Bài toán trở thành giải hệ bất phương trình 2 ẩn và tìm nghiệm (x,y) sao cho 2x + 1,6y lớn nhất +Tìm miền nghiệm của hệ +Tìm(x,y) trong miền nghiệm sao cho 2x + 1,6yđạt giá trị lớn nhất Bài giải trang 97 SGK C) Củng cố Câu hỏi: Quy tắc biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn D) Bài tập về nhà 1,2,3 trang 99 Ngày soạn: PPCT: 39 § 5 : LUYỆN TẬP Tuần:21 I Mục tiêu a) Về kiến thức Cũng cố bất phương trình,hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn khái niệm nghiệm và miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn b)Về kĩ năng Vẽ được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ c)Về tư duy Hiểu,biết và vận dụng linh hoạt kiến thức vào làm bài tập tìm nghiệm,biểu diễn hình học tập nghiệm bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn d)Về thái độ Cẩn thận, chính xác II Chuẩn bi phương tiện dạy học: Thực tiển Hoc sinh đã học đồ thị hàm số y= ax +b Học sinh đã học bất phương trình bậc nhất một ẩn Phương tiện SGK,sách bài tập,phiếu học tập Phương pháp PP gợi mở vấn đáp III Tiến trình bài học và các hoạt động A) Kiểm tra bài cũ Hỏi:Vẽ miền No của BPT: 2x- y > 1 (1HSTL ) Hoạt động 1:Xác định miền nghiệm của bpt, hbpt Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Biểu diễn trên hệ trục toạ độ ý nghĩa hình học của miền nghiệm. - Giải trên bảng Bài 1, 2/99 Hướng dẫn và kiểm tra các bước tìm miền nghiệm của bpt. - NX lời giải của hs Hoạt động 2: Bài toán vận dụng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Gọi x , y lần lượt là tổng sp loại I và loại II Lãi L = 3x + 5y Ta được hbpt Đỉnh miền đa giác ABCDEF là: A(4;1), B(2;2), C(0;2), E(0;0), F(5;0) . Lập bảng giá trị (x;y)---L .Suy ra KQ: x=4,y=7 Bài 3/99 Biểu diễn hình học miền nghiệm của hbpt Hướng dẫn học sinh và chỉnh sửa các sai sót. C) Củng cố Câu hỏi: Quy tắc biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Ngày soạn: PPCT: 40,41 § 5 : DẤU CỦA TAM THỨC BẬC H AI Tuần: 22 Mục tiêu : Về kiến thức : nắm được dấu tam thức bậc hai , Về kỷ năng : vận dụng dấu tam thức bậc hai giải bất phương trình bậc hai một ẩn Về tư duy : Rèn luyện năng lực tìm tòi , phát hiện và giải quyết vấn đề . Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác . 2 . Chuẩn bị phương tiện dạy học : a/ Thực tiển : học sinh về xem lại bài hàm số bậc hai , dấu tam thức bậc nhất b/ Phương tiện : tài liệu và dụng cụ học tập : SGK , thướt , viết thiết bị dạy học : bảng , thướt , phấn c/ Phương pháp : vấn đáp gợi mở , làm việc theo nhóm . 3. Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Cho tam thức bậc hai Tính * Có nhận xét gì về dấu của chúng ? * tìm nghiệm của tam thức bậc hai ? * Hướng dẫn học sinh làm bài * xác nhận kết quả bài làm của hoc sinh . * x=1 là nghiệm của tam thức bậc hai . I
File đính kèm:
- DS10CBC4.doc