Giáo án Đại số 11 - Tiết 4 - Bài 1: Luyện tập về hàm số lượng giác

Hoạt động1: hình thành điều kiện để hàm số xđ

a/ phải có 1 + cosx # 0 và 1 - sinx1 + cosx ≥ 0

để ý 1 + cosx # 0 tức là x # (2k + 1)π.

xét thấy 1 – sinx ≥ 0 và 1 - sinx1 + cosx ≥ 0 với mọi x

nên TXĐ là D=R\{(2k + 1)π ,k Є Z}

b/ĐS :D = R\{π12 +k π12 /k Є Z};

Hoạt động 2: Vận dụng định nghĩa tính chẵn lẻ vào bài toán cụ thể,

a/Không chẵn, không lẻ

b/là hàm số chẵn

c/ là hàm số lẻ

 

doc2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Đại số 11 - Tiết 4 - Bài 1: Luyện tập về hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết:
CHƯƠNG I.
Ngày soạn:04/9/09
04
Bài 1: LUYỆN TẬP VỀ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Ngày giảng:
I/ Mục tiêu bài học:
Kiến thức:
- Ôn lại các kiến thức đã học như hàm số chẵn, hàm số lẻ, GTLN & GTNN, 
- Tìm tập xác định và vẽ đồ thị các hàm số lượng giác.
Kỹ năng:
- nắm vững phương pháp xét tính chẵn, lẻ, tìm tập xác định và các bước vẽ đồ thị
Tư duy:
- Thái độ tích cực trong học tập, có tư duy sáng tạo và biết 
Thái độ:
- Vận dụng phương pháp đã học để giải các bài tập nâng cao hơn
II/ Phương tịên dạy học:
- Chuẩn bị giáo án, dụng cụ dạy học
- Chuẩn bị bài cũ, dụng cụ học tập
III/ Phương pháp dạy học
- Tạo tình huống có chủ ý, diễn giải dẫn đến kết qủa
VI/ Tiến trình bài học và các hoạt động
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Nội dung bài học
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động học sinh 
Nội dung cần đạt
Hoạt động1: hình thành điều kiện để hàm số xđ
a/ phải có 1 + cosx # 0 và ≥ 0 
để ý 1 + cosx # 0 tức là x # (2k + 1)π.
xét thấy 1 – sinx ≥ 0 và ≥ 0 với mọi x
nên TXĐ là D=R\{(2k + 1)π ,k Є Z}
b/ĐS :D = R\{ +k /k Є Z};
Hoạt động 2: Vận dụng định nghĩa tính chẵn lẻ vào bài toán cụ thể,
a/Không chẵn, không lẻ 
b/là hàm số chẵn
c/ là hàm số lẻ
Hoạt động 3: Ứng dụng GTLN & GTNN của hàm số y = sinx và y = cosx vào bài tập
a/Chú ý rằng : | cos(x + )| ≤ 1. Suy ra giá trị lớn nhất bằng 5, giá trị nhỏ nhất bằng 1
b/GTLN của hàm số bằng 4 và GTNN bằng -4.
Hoạt động 4: hình thành mối liên hệ giữa đồ thị y = |sinx| (c’) và y = sinx (c).
Ta có : 
Do đó:
(c') º (c) khi (c) nằm trên ox (ứng với y ≥ 0)
(c') đối xứng với (c) qua ox khi (c) nằm dưới ox (tương ứng với y < 0).
H1 : nêu các điều kiện để hàm số xác định ?
H2 : nêu các điều kiện để hàm sốy =tanx xác định ?Từ đó suy ra điều kiện xđ của hàm số đã cho ở b/ ?
H3: Nhắc lại định nghĩa hàm số chẵn và hàm số lẻ ?
gọi 1 h/s lên bảng viết lại .
H4: học sinh lên bảng viết lại GTLN & GTNN của hàm số (sinx và cosx) 
H5 :
1 h/s lên bảng dùng định nghĩa trị tuyệt đối để khai triển |sinx| = ?
 H6: Nhận xét mối liên hệ giữa 2 đồ thị (c) và (c’)
(H/S tự vẽ đồ thị dưới sự hướng dẫn cử giáo viên)
Bai 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau đây :
a/ y = ;
b/ y = tan(2x + );
Bài 2 : Xét tính chẵn,lẻ
a/ y = cos(x-);
b/ y = tan|x|;
c/ y = tanx – sin2x;
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a/ y = 2cos(x + ) + 3;
b/ y = 4sin;
Bài 4: Từ đồ thị hàm số 
y = sinx (c), hãy suy ra đồ thị hàm số y = |sinx| (c’)
Củng cố bài học: Các dạng toán đã biết về hàm số lượng giác.
Hướng dẫn BTVN: 
-	Bổ sung ,rút kinh nghiệm và bài về nhà 
các bài 4,5 trang 14 ; bài 6 trang 15

File đính kèm:

  • docDS11_T4.doc
Bài giảng liên quan